Giáo án Số học khối 6 - Tiết 99 + 100: Luyện tập

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 99 + 100: Luyện tập

A. MỤC TIÊU

 - Kiến thức: + HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

 - Kĩ năng: + Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.

 + Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.

 - Thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.

 + Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.

 + Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.

 

doc 5 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 99 + 100: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 99 + 100: luyện tập
Ngày dạy: .............................
A. Mục tiêu
 - Kiến thức: + HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
 - Kĩ năng: + Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó.
	 + Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.
 - Thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. 
	 + Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.
	 + Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
B. Chuẩn bị 
*) Giáo viên
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
 + Nêu quy tắc tìm một số khi biết của nó bằng a?
 3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1 (16 phút) 
- GV giới thiệu dạng 1: Tìm x.
- HS làm bài tập 132.
+ Nêu cách tìm x?
+ Đổi hợp số về phân số.
+ Tìm x.
- Gọi 2 HS lên bảng làm đồng thời.
- Dưới lớp làm vào giấy nháp, rồi đối chiếu kết quả.
+ Nhận xét bài làm trên bảng?
I. Dạng 1: Tìm x
Bài 132 (SGK - T55).
Tìm x biết:
a) 2x + 8 = 3
 2x = 3 - 8
 x = 
 x = -2
b) 3x - = 2
 x = + 
 x = 
 Hoạt động 2 (23 phút) 
- HS đọc đề bài và làm bài tập 130
- Cho HS đứng tại chỗ nêu cách thực hiện
- GV đưa đề bài 133.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.
+ Tìm "lượng cùi dừa"  thuộc dạng bài tập nào? 
(Tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó).
+ Tìm "lượng đường"  thuộc dạng bài tập nào ?
(Tìm giá trị phân số của một số cho trước)
- GV nhấn mạnh hai dạng bài tập cơ bản về phân số.
- Gọi HS lên làm.
 Nhận xét.
II. Dạng 2: Toán đố
Bài 130 (SGK - T55).
 Số cần tìm là: : = 
Bài 133 (SGK - T58). 
Giải
Lượng cùi dừa để kho 0,8 kg thịt là:
0,8 : = 0,8 . = 1,2 (kg)
Lượng đường cần dùng là:
1,2 . 5% = 1,2 . = 0,06 (kg)
Bài 135 (SGK - T56).
Giải
560 sản phẩm ứng với 1 - = kế hoạch.
Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là:
560 : = 560 . = 1260 (sản phẩm)
 Hoạt động 3 (40 phút) 
- GV hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi: Tìm một số biết 60% của nó bằng 18.
- Tương tự HS kiểm tra lại đáp số của 128, 129.
- HS ghi đề bài.
- Thực hành cùng GV hướng dẫn.
- HS đọc kết quả từng phép tính trên bảng phụ.
III. Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
 1
 8
+
 6
 0
 %
 =
Bài 134 (SGK - T55).
ấn 
 Kết quả: 30.
+) Kiểm tra lại bài tập 128/SGK/55.
+) Kiểm tra lại bài tập 129/SGK/55.
1. Trên tập hợp số tự nhiên N.
Phép toán
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
Cộng
Trừ
Nhân
Chia
13 + 57
87 – 12 - 23
125 . 32
124 : 4
 =
 7
 5
 +
 3
 1
 =
 4
 :
 4
 2
 1
 =
 2
 3
 .
 5
 2
 1
 8
 =
 3
 2
 -
 2
 1
 -
 7
70
52
4000
31
Luỹ thừa
42
 4
Cách 1:
 x2
 Shift
 4
Cách 2:
16
16
43
Cách 1: 
 =
 =
 4
 3
 4
 Shift
 xy
Cách 2:
64
64
34
 =
 =
 3
Cách 1: 
 3
 4
 xy
 Shift
Cách 2:
81
81
- GV hướng dẫn HS ấn nút.
+ Thực hiện các phép tính trên Z khác với N ở điểm nào?
+ Chú ý: số âm (phím đổi dấu +/- )
- GV hướng dẫn VD1:
- Tương tự HS làm VD2.
- GV hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi làm VD1.
- Đưa VD1 lên màn hình.
- Tương tự HS làm VD2, VD3.
- HS đọc kết quả.
+ Nhận xét?
+ Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
- GV hướng dẫn HS làm VD1. (đưa lên màn hình).
- Tương tự HS làm VD2.
- GV hướng dẫn HS sử dụng phím nhớ:
M-
M+
Min
 3
+ Thêm số a vào bộ nhớ: 
+ Bớt số 0 ( )
- GV hướng dẫn làm VD:
2. Thực hành tính toán các biểu thức số có chứa các phép tính trên.
VD1: 10. (-12) + 22 : (-11) - 23
+/-
 1
 1
 2
 2
 +
+/-
 2
 1
 0
 1
ấn: 
 =
 3
 xy
 Shift
 2
 -
Kết quả: -130
VD2:
5. (-3)2 – 14 . 8 + (-31)
Kết quả: 
3. Các phép tính về phân số.
 =
 2
 1
ab/c
 5
 +
ab/c
 1
VD1: Tính + 
ấn: 7 
Kết quả: 
VD2: Tính : - Kết quả: 
VD3: 4. : 2 Kết quả: 
4. Các phép tính về số thập phân.
VD1: Tính: 3,5 + 1,2 – 2,37
VD2: 1,5 . 2 : 3
- Thực hành tính các thừa số có chứa các phép tính trên và các dấu ngoặc: ( ); [ ]; { }
VD: Tính: 5. {[(10 + 25) : 7] . 8 -20 }
 8
 -
 2
 0
 =
 )
 7
 )
 0
 1
 (
 +
 2
 5
 (
 (
 5
ấn: 
Kết quả: 100
4. Củng cố: (4 phút)
	- GV khái quát bài. Chú ý HS phân biệt hai dạng bài: 
1) Tìm giá trị phân số của một số b cho trước tại sao tính b . (m, n N*; m 0).
2) Tìm một số biết GT một phân số của nó (của nó bằng a) ta tính a:(m, n N*).
	+ Nêu quy tắc tìm một số biết của nó bằng a? Điều kiện của m, n là gì?
5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) 	
	- Xem lại các bài đã chữa.
	- Sủ dụng máy tính bỏ túi kiểm tra lại các bài tập đã làm.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy
..............................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 99 100 LUYEN TAP VE TIM MOT SO KHI BIET GIATRI PHAN SO CUA NO.doc