A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: + Thông qua tiết luyện tập, HS được rèn luyện kĩ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân.
+ HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.
- Kĩ năng: + : HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất.
+ Có kĩ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán.
+ HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân.
+ Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho HS về quan sát, nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số.
- Thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
+ Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.
+ Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
Tiết 93 + 94: luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân Ngày dạy: ............................. A. Mục tiêu - Kiến thức: + Thông qua tiết luyện tập, HS được rèn luyện kĩ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. + HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số. - Kĩ năng: + : HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. + Có kĩ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán. + HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân. + Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho HS về quan sát, nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số. - Thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. + Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. + Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. B. Chuẩn bị *) Giáo viên - SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu. *) Học sinh - SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) - HS1: + Trong phân số chúng ta có những phép tính nào? + Nêu các tính chất của phân số đó. - HS2: + Định nghĩa số thập phân? Nêu các thành phần của số thập phân? Cho 3 ví dụ, viết các phân số đó dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần trăm: 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (37 phút) Bài 106 (SGK - T48). (Đề bài đưa lên bảng phụ). Hoàn thành. - Bài 107. Gọi 4 HS lên bảng chữa. + Với dạng bài này chúng ta thực hiện như thế nào? + Mẫu chung của từng ý a, b, c, d tương ứng là bao nhiêu? + Làm thế nào để tím được mẫu chung của chúng? + Khi tìm được mẫu chung chúng ta thực hiện điều gì? - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. Bài 108: - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. - Các nhóm báo cáo kết quả. - Yêu cầu HS làm bài 110 (SGK - T49) ý a, c, e. A = 11 C = E = + Chúng ta áp dụng những tính chất nào để giải được các bài tập trên? 1. Chữa bài tập Bài 106. mc: 36. QĐ: = Cộng: = Bài 107: a) + - mc: 25. = b) + - mc: 56. = c) - - mc: 36 = d) + - - mc: 8.3.13 = 312. = Bài 108: a) 1. b) = 1 Bài 110. A = 11 = = 5 C = = = E = = = 0. Hoạt động 2 (40 phút) Bài 114 (SBT - T22). + Nêu cách làm? + Chúng ta áp dụng những tính chất nào để giải được các bài tập trên? Bài 112 (SGK - T49) (Bảng phụ). - Yêu cầu HS hoạt động nhóm: Quan sát vận dụng tính chất các phép tính để ghi kết quả ô trống. - Các nhóm nhận xét lẫn nhau để rút kinh nghiệm. Bài 114 (SGK - T50). - Nêu nhận xét, cách giải. - 1HS lên bảng trình bày. - HS dưới lớp chú ý và cùng thực hiện để nhận xét bài của bạn. Bài 119 (SBT - T23). - Nêu nhận xét, cách giải. - 1HS lên bảng trình bày. - HS dưới lớp chú ý và cùng thực hiện để nhận xét bài của bạn. 2. Luyện tập Bài 114 SBT. a) 0,5x - x = => x - x = => x = x = d) => ị x = -2. Bài 112. HS thảo luận theo nhóm bài 112. Kết quả: (36,05 + 2678,2) + 126 = 36,05 + (2678,2 + 126) = 36,05 + 2804,2 (theo a) = 2840,25 (theo c) (126 + 36,05) + 13,214 = 126 + (36,05 + 13,214) = 126 + 49,264 (theo b) = 175,264 (theo d). (678,27 + 14,02) + 2819,1 = (678,27 + 2819,1) + 14,02 = 3497,37 + 14,02 (theo e) = 3511,39 (theo g). 3497,37 - 678,27 = 2819,1 (theo e). Bài 114. (-3,2). + (0,8 - 2 = = = = = Bài 119. = = = 4. Củng cố: (4 phút) - Nhắc lại các kiến thức trọng tâm 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Xem lại các bài đã chữa D. Rút kinh nghiệm giờ dạy ..............................................................................................
Tài liệu đính kèm: