I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS củng cố quy tắc dấu ngoặc , các tính chất của đẳng thức ; quy tắc chuyển vế
2-Kỹ năng Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế để giải các bài toán tìm x, tính nhanh, hợp lý.
3-Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác, có ý thức vận dụng kiến thức toán học để giải một số bài toán thực tế.
II-CHUẨN BỊ
GV : B ảng phụ ghi bài KTBC , và các BT
HS : Học và làm các bài tập đã cho ở tiết trước
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1-Ổn định tổ chức (1ph)
2-Kiểm tra bài cũ (7ph)
Ngày soạn : 7.12.2009 Tiết 54 LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU 1-Kiến thức : HS củng cố quy tắc dấu ngoặc , các tính chất của đẳng thức ; quy tắc chuyển vế 2-Kỹ năng Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế để giải các bài toán tìm x, tính nhanh, hợp lý. 3-Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , chính xác, có ý thức vận dụng kiến thức toán học để giải một số bài toán thực tế. II-CHUẨN BỊ GV : B ảng phụ ghi bài KTBC , và các BT HS : Học và làm các bài tập đã cho ở tiết trước III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1-Ổn định tổ chức (1ph) 2-Kiểm tra bài cũ (7ph) Câu hỏi Đáp án HS1(TB) : Phát biểu quy tắc chuyển vế Vận dụng : Tìm số nguyên x , biết tổng của 3 số 3, -2, x bằng 5 HS2(KH) : Phátbiểu quy tắc dấu ngoặc Vận dụng : Bỏ dấu ngoặc rồi tính (13 – 135 + 49) – (13 + 49) HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế như SGK Vận dụng :Nêu được 3 + (-2) + x = 5 1+ x = 5 x= 5 – 1 x = 4 HS2 : Phát biểu quy tắc dấu ngoặc như SGK Vận dụng : Thực hiện phép tính (13 – 135 + 49) – (13 + 49) =13 – 135 + 49 – 13 – 49 = (13 – 13) + (49 – 49) – 135 = 0 – 0 – 135 = -135 3-Bài mới GV : Các em đã học quy tắc chuyển vế . Vậy áp dụng linh hoạt trong giải toán một cách linh hoạt như thế nào ? TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 7ph HĐ1: GV ghi đề bài tập 70 SGK Hỏi:Hs(TB)Cho biết cách å tính tổng một cách hợp lý ta vận dụng tính chất hay quy tắc nào ? Yêu cầu HS phát biểu tính chất tổng đại số Gọi 2 HS lên bảng làm GV nhận xét, sửa chữa Lưu ý : Kết hợp các số tròn chục tròn trăm để tính cho nhanh HS đọc và nghiên cứu đề bài HS : Ta vận dụng tính chất tổng đại số HS : Phát biểu tính chất HS tiếp nhận HS làm tương tự câu b xác định kết quả là 40 HS khác nhận xét Dạng 1:Tính các tổng sau một các hợp lý Bài 70 tr 88 SGK a)3784 + 23 – 3785 – 15 =(3784– 3785)+(23 – 15) = -1 + 8 = 7 b)21 + 22+ 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14 =(21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) + (24 – 14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 7ph HĐ2: GV ghi nội dung bài tập 71 Hỏi:Hs(TB) Với bài này để tính nhanh ta vận dụng tính chất hay quy tắc nào? Yêu cầu HS phát biểu quy tắc dấu ngoặc Gọi 2 HS thực hiện trình bày ở bảng GV gọi HS nhận xét, GV sửa chữa chú ý cho HS khi đưa các số hạng vào trong dấu ngoặc mà có dấu “ – “ đằng trước thì phải đổi dấu các số hạng HS đọc và nghiên cứu đề HS : Ta vận dụng quy tắc dấu ngoặc và tính chất của tổng đại số HS phát biểu quy tắc dấu ngoặc 2 HS trình bày ở bảng thực hiện bỏ dấu ngoặc , thay đổi vị trí các số hạng tính toán xác định kết quả a) 1999 b) -900 HS khác nhận xét Bài 71 tr 88 SGK Tính nhanh a)-2001+(1999 + 2001) = -2001 + 1999 + 2001 =(-2001+ 2001) + 1999 = 1999 b)(43 – 863) – (137 – 57) = 43 – 863 – 137 + 57 =(43 + 57) – (863 + 137) = 100 – 1000 = -900 8ph HĐ3: GV giới thiệu nội dung bài tập 66SGK GV : Vận dụng quy tắc chuyển vế các em hãy làm bài tập trên GV hướng dẫn câu a 2 – x = 17 – (- 5) 2 – x = 22 2 – 22 = x -20 = x x = -20 Hỏi:Hs(TB) Ta đã thực hiện theo trình tự như thế nào ? GV : Ngoài cách này ra ta còn cách thực hiện nào khác ? Gọi 1 HS lên bảng thực hiện tương tự đối với câu b GV nhận xét, sửa chữa và cho HS nêu cách thực hiện khác HS đọc và nghiên cứu đề bài HS quan sát HS nêu trình tự thực hiện HS : Ta chuyển vế rồi thực hiện phép tính 1 HS lên bảng trình bày bài giải , HS cả lớp cùng làm xác định kết quả -11 HS nhận xét bài làm của bạn Dạng 2 : Các bài toán tìm x Bài 66 tr87 SGK Tìm số nguyên x biết a) 4 –( 27 – 3 ) = x – ( 13 – 4 ) 4 – 24 = x – 9 -20 + 9 = x -11 = x x = -11 b) 2 – x = 17 – (- 5) 2 – x = 22 2 – 22 = x -20 = x x = -20 10ph HĐ4: GV (ĐVĐ) Nếu a = b gọi là đẳng thức . Vậy thì nếu a > b gọi là bất đẳng thức . Trong bất đẳng thức cũng có vế trái và vế phải như đẳng thức GV giơiù thiệu tính chất và quy tắc chuyển vế (như bên ) GV treo bảng phụ ghi đề bài 68 tr87 SGK Hỏi:Hs(TB) Tính hiệu số bà thắng thua của từng năm như thế nào ? Gv nhận xét sửa chữa HS ghi nhận HS ghi nhận Lấy hiệu số bàn thắng trừ đi số bàn thua Năm ngoái 27 -48 = -21 Năm nay 39 -24 = 15 Dạng 3 : Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức Nếu a > b thì ta gọi là một bất đẳng thức Tính chất Nếu a> b thì a+c > b+c Nếu a+c > b+c thì a> b Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức Bài 101 tr 66 SBT Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của bất đẳng thức ta phải đổi dấu của nó Dạng4 :bài toán thực tế Bài 68 tr 87 SGK Hiệu số bàn thắng thua của đội bóng đá năm ngoái là 27 – 48 = -21 Hiệu số bàn thắng thua của đội bóng đá năm nay là 39 -24 = 15 3ph 4-Cũng cố: Yêu cầu HS phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc , đưa một số hạng vào trong ngoặc, qu tắc chuyển vế trong 1 đẳng thức , bất đẳng thức 5-Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp (2ph) -Học thuộc tính chất đẳng thức và quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc -Xem lại các bài tập đã giải -BTVN : 67 đến 69 tr 87 SGK và 96, 97 ,103 SBT -Xem trước bài mới : Nhân hai số nguyên khác dấu IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: