I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm được bốn tính chất cơ bản của của phép toán cộng các số nguyên, giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
2. Kĩ năng:
- HS biết vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lý.
- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong từng phép tính.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu; bảng phụ.
HS: Ôn các tính chất của phếp cộng các số tự nhiên.
Ngµy so¹n: 8 / 12 / 2009. Ngµy gi¶ng: 6B: 11 / 12 / 2009; 6D: 14 / 12 / 2009 Tiết 51: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm được bốn tính chất cơ bản của của phép toán cộng các số nguyên, giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. 2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lý. - Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong từng phép tính. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu; bảng phụ. HS: Ôn các tính chất của phếp cộng các số tự nhiên. III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Vấn đáp, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, luyện tập, hợp tác trong nhóm nhỏ IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6B...........................................; 6D.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ:3’ HS1: Tính và so sánh kết quả: a) (- 2) + (- 3) và (- 3) + (- 2) b) (- 5) + (+ 7) và (+ 7) + (- 5) c) (- 8) + (- 4) và (+4) + (- 8) HS2: Tính và so sánh kết quả: [(- 3) + (+ 4)] + 2 ; (- 3) + (4 + 2) và [(- 3) + 2] + 4 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Tính chất giao hoán 9’ GV: Hãy nhắc lại phép cộng các số tự nhiên có những tính chất gì? HS: Giao hoán, kết hợp cộng với số 0 GV: Ta xét xem phép cộng các số nguyên có những tính chất gì? GV: Từ việc tính và so sánh kết quả của HS1 dẫn đến phép cộng các số nguyên cũng có tính chất giao hoán HS: Phát biểu nội dung của tính chất giao hoán của phép cộng các số nguyên. GV: Ghi công thức tổng quát: * Hoạt động 2: Tính chất kết hợp 9’ GV: Tương tự từ bài làm HS2 dẫn đến phép cộng các số nguyên cũng có tính chất kết hợp. HS: Phát biểu nội dung tính chất kết hợp. GV: Ghi công thức tổng quát. GV: Giới thiệu chú ý như SGK ♦ Củng cố: Làm 36b/78 SGK GV: Yêu cầu HS nêu các bước thực hiện. * Hoạt động 3: Cộng với số 0 5’ GV: Cho ví dụ: (- 16) + 0 = - 16 - Hãy nhận xết kết quả trên? GV: giới thiệu t/c và công thức tổng quát. HS: Phát biểu nội dung tính chất cộng với 0 ♦ Củng cố: Làm 36a/78 SGK GV: Yêu cầu HS nêu các bước thực hiện. * Hoạt động 4: Cộng với số đối. 14’ GV: Giới thiệu: - Số đối của a. Ký hiệu: - a Hỏi: Em hãy cho biết số đối của – a là số nào? HS: Số đối của – a là a GV: - (- a) = a GV: Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a (hay - a) là số gì? GV: Nếu a là số nguyên âm thì số đối của a (hay - a) là số gì? GV: Giới thiệu số đối của 0 là 0, nên - 0 = 0 GV: Hãy tính và nhận xét: (-10) + 10 = ? 15 + (- 15) = ? HS: Lên bảng tính và nhận xét. GV: Dẫn đến công thức a + (- a) = 0 Ngược lại: Nếu a + b = 0 thì a và b là hai số như thế nào của nhau? HS: a và b là hai số đối nhau. GV: Ghi a + b = 0 thì a = - b và b = - a ♦ Củng cố: Tìm x, biết: a) x + 2 = 0 b) (- 3) + x = 0 GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3 Gợi ý: Tìm tất cả các số nguyên trên trục số. HS: Thảo luận nhóm. 1. Tính chất giao hoán. ?1 a) (- 2) + (- 3) = -5; (- 3) + (- 2) = -5 b) (- 5) + (+ 7) =2; (+ 7) + (- 5) = 2 c) (- 8) + (+ 4) = -4; (+4) + (- 8) = -4 a + b = b + a 2. Tính chất kết hợp. ?2 [(- 3) + (+ 4)] + 2 = 1 + 2 = 3 ; (- 3) + (4 + 2) = (-3) + 6 = 3 [(- 3) + 2] + 4 = (-1) + 4 = 3 (a+b)+c = a+ (b+c) + Chú ý: SGK (a+b) + c = a + (b+c) = a + b + c 3. Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a 4. Cộng với số đối. - Số đối của a. Ký hiệu: - a - (- a) = a VD: a = 5 thì - a = - 5 a = - 3 thì – a = - (- 3) = 3 (-10) + 10 = 0 15 + (- 15) = 0 a + (- a) = 0 Nếu: a + b = 0 thì a = - b và b = - a ?3 (-2) + (-1) + 0 + 1 +2 = = {[(-2) + 2] + [(-1) + 1]} + 0 = 0 4. Củng cố: 3’ - Phép cộng các số nguyên có những tính chất gì? - Làm bài 39/79 SGK a) 1 + (- 3) + 5 + (- 7) + 9 + (- 11) = (1 + 9) + [(- 3) + (- 7)] + [5 + (- 11)] = [ 10 + (- 10)] + (- 6) = 0 + (- 6) = - 6 5. Hướng dẫn về nhà:2’ - Học thuộc các tính chất của phép cộng các số nguyên. - Làm bài tập 37, 38, 39b; 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46/79 + 80 SGK V. Rút kinh nghiệm. .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: