Giáo án Số học khối 6 - Tiết 5: Luyện tập

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 5: Luyện tập

I. Mục tiêu.

- HS hiểu sâu và kỹ về phần tử của một tập hợp .

- Viết được các tập hợp theo yêu cầu của bài toán, viết ra được các tập con của một tập hợp, biết dùng ký hiệu  ;  ;  đúng chỗ, và ký hiệu tập hợp rỗng .

- Rèn luyện cho HS tính chính xác và nhanh nhẹn .

II. Chuẩn bị

GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn các đề bài tập .

III. C¸c ph­¬ng ph¸p.

 - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò

IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

1. Ổn định:

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1110Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 14 / 08 / 2009.
Ngµy gi¶ng: 17 / 08 / 2009.
Tiết 5:
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
- HS hiểu sâu và kỹ về phần tử của một tập hợp .
- Viết được các tập hợp theo yêu cầu của bài toán, viết ra được các tập con của một tập hợp, biết dùng ký hiệu Ì ; Î ; Ï đúng chỗ, và ký hiệu tập hợp rỗng .
- Rèn luyện cho HS tính chính xác và nhanh nhẹn .
II. Chuẩn bị 
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn các đề bài tập .
III. C¸c ph­¬ng ph¸p.
 - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định: 
Sĩ số: 6A........................................... 
2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)
HS1 : Nêu kết luận về số phần tử của một tập hợp. Làm bài tập 16/13 SGK.
HS2 : Làm bài tập 17/13 SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
GV: Lưu ý: Trong trường hợp các phần tử của một tập hợp không viết liệt kê hết ( biểu thị bởi dấu “” ) các phần tử của tập hợp đó phải được viết theo một qui luật.
Bài 21/14 Sgk:(7ph)
GV: Yêu cầu HS đọc đề và hoạt động theo nhóm.
HS: Thực hiện theo các yêu cầu của GV.
Hỏi : Nhận xét các phần tử của tập hợp A?
HS: Là các số tự nhiên liên tiếp.
GV: Hướng dẫn HS cách tính số phần tử của tập hợp A. Từ đó dẫn đến dạng tổng quát tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b như SGK.
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày bài 21/14 SGK.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xét, đánh giá và ghi điểm cho nhóm.
Bài 22/14 Sgk(7ph)
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Ôn lại số chẵn, số lẻ, hai số chẵn (lẻ) liên tiếp.
- Cho HS hoạt động theo nhóm.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
GV: Cho lớp nhận xét. Đánh giá và ghi điếm.
Bài 23/14 Sgk:(10ph)
Hỏi: Nhận xét các phần tử của tập hợp C? 
HS: Là các số chẵn liên tiếp.
GV: Hướng dẫn HS cách tính số phần tử của tập hợp C. Từ đó dẫn đến dạng tổng quát tính số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn (lẻ) liên tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b như SGK.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày bài 23/14 SGK.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xét, đánh giá và ghi điểm cho nhóm.
 Bài 24/14 Sgk:(7ph)
GV: Viết các tập hợp A, B, N, N * và y/c HS sử dụng ký hiệu để thể hiện mối quan hệ của các tập hợp trên với tập hợp N?
HS: Lên bảng thực hiện .
Bài 25/14 Sgk :(6ph)
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
- Yêu cầu HS đọc đề bài và lên bảng giải.
Bài 21/14 Sgk:
Tổng quát:
Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b có :
b - a + 1 (Phần tử)
B = {10; 11; 12; .; 99} có:
99- 10 + 1 = 90 (Phần tử)
Bài 22/14 Sgk:
a/ C = {0; 2; 4; 6; 8}
b/ L = {11; 13; 15; 17; 19}
c/ A = {18; 20; 22}
d/ B = {25; 27; 29; 31}
Bài 23/14 Sgk:
Tổng quát :
Tập hợp các số tự nhiên chẵn (lẻ) liên tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b có :
(b - a) : 2 + 1 (Phần tử)
 D = {21; 23; 25; .; 99} có :
( 99 - 21 ): 2 + 1 = 40 (phần tử)
E = {32; 34; 35; .; 96} có :
(96 - 32 ): 2 + 1 = 33 (phần tử)
 Bài 24/14 Sgk:
A = 
B = 
N = 
N * = 
A N ; B N ; N * N
 Bài 25/14 Sgk :
A = 
B =
4. Củng cố: Trong phần luyện tập.(3ph)
Khắc sâu định nghĩa tập hợp con : A B Với mọi x A Thì x B
v. Hướng dẫn về nhà:(2ph)
- Về xem lại các bài tập đã giải, xem trước bài “ Phép cộng và phép nhân”
- Làm bài tập 35, 36, 38, 40, 41/8 SBT.
VI. Rót kinh nghiÖm.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 5.doc