I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết cộng hai số nguyờn cựng dấu.
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng.
2. Kĩ năng:
- Bước đầu có ý thức liờn hệ những điều đó học với thực tiễn.
3. Thái độ:
- Nghiờm túc trong học tập. Thực hiện tốt các yêu cầu của GV
II. Chuẩn bị :
*. Giáo viên : Phṍn màu
*. Học sinh : Nháp. Học thuộc cỏch tỡm giỏ trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Vẽ sẵn trục số trong vở nhỏp.
Tiết 43: Ngày soạn: 2/12/09 Ngày giảng:..../...../09 CỘNG HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU --- ² --- I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết cộng hai số nguyờn cựng dấu. - Bước đầu hiểu được rằng cú thể dựng số nguyờn biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng. 2. Kĩ năng: - Bước đầu cú ý thức liờn hệ những điều đó học với thực tiễn. 3. Thái độ: - Nghiờm túc trong học tọ̃p. Thực hiợ̀n tụ́t các yờu cõ̀u của GV II. Chuẩn bị : *. Giáo viên : Phṍn màu *. Học sinh : Nháp. Học thuộc cỏch tỡm giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn. - Vẽ sẵn trục số trong vở nhỏp. III. Tiến trình bài dạy 1.KT sĩ số: 6B:......................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Làm bài 29/58 SBT HS2: Làm bài 30/58/SBT 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Đồ dùng * Hoạt động 1: Cộng hai số nguyờn dương. GV: Cỏc số như thế nào gọi là số nguyờn dương? HS: Cỏc số tự nhiờn khỏc 0 gọi là số nguyờn dương. GV: Từ đú cộng hai số nguyờn dương chớnh là cộng hai số tự nhiờn khỏc 0. - Từ đú em hóy cho biết (+4) + (+2) bằng bao nhiờu? HS: (+4) + (+2) = 4 + 2 = 6 GV: Minh họa phộp cộng trờn qua mụ hỡnh trục số như SGK hoặc hỡnh vẽ 44/74 SGK Vậy: (4) + (+2) = + 6 ♦ Củng cố: (+5) + (+2) * Hoạt động 2: Cộng hai số nguyờn õm: 20’ GV: Như ta đó biết, trong thực tế cú nhiều đại lượng thay đổi theo hai hướng ngược nhau; chẳng hạn như tăng và giảm, lờn cao và xuống thấp ta cú thể dựng cỏc số dương và số õm để biểu thị sự thay đổi này. Ta qua vớ dụ /74 SGK. GV: Cho HS nghiờn cứu vớ dụ SGK. Yờu cầu HS đọc đề và túm tắt. HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV. Túm tắt: - Nhiệt độ buổi trưa - 30C - Buổi chiều nhiệt độ giảm 20C - Tớnh nhiệt độ buổi chiều? GV: Giới thiệu quy ước: + Khi nhiệt độ tăng 20C ta núi nhiệt độ tăng 20C. Khi nhiệt độ giảm 50C, ta núi nhiệt độ tăng -50C. + Khi số tiền tăng 20.000đồng ta núi số tiền tăng 20.000đ. Khi số tiền giảm 10.000đ, ta núi số tiền tăng -10.000đồng. Vậy: Theo vớ dụ trờn, nhiệt độ buổi chiều giảm 20C, ta cú thể núi nhiệt độ tăng như thế nào? HS: Ta núi nhiệt độ buổi chiều tăng -20C. => Nhận xột SGK. GV: Muốn tỡm nhiệt độ buổi chiều ở Mat-xcơ-va ta làm như thế nào? HS: Ta làm phộp cộng: (-3) + (-2) GV: Hướng dẫn HS sử dụng trục số tỡm kết quả của phộp tớnh trờn như SGK (H.45), hoặc dựng mụ hỡnh trục số. Ta cú: (-3) + (-2) = - 5 Vậy: Nhiệt độ buổi chiều cựng ngày là -50C GV: Cho HS đọc đề và làm ?1 Tớnh và nhận xột kết quả của: (-4) + (-5) và + HS: Thực hiện tỡm kết quả trờn trục số: a/ (-4) + (-5) = - 9 b/ + = 4 + 5 = 9 Nhận xột: Kết quả của phộp tớnh a bằng -9 là số đổi của của kết quả phộp tớnh b là 9 (hay: kết quả của phộp tớnh a và phộp tớnh b là hai số đối nhau) GV: Vậy: Để biểu thức a bằng biểu thức b ta làm như thế nào? HS: Ta thờm dấu trừ vào cõu b. Nghĩa là: - ( + ) = - (-4 + 5) = -9 GV: Kết luận và ghi (-4) + (-5) = -( + ) = - (-4 + 5) = -9 GV: Từ nhận xột trờn em hóy rỳt ra quy tắc cộng hai số nguyờn õm? HS: Phỏt biểu như quy tắc SGK GV: Cho HS đọc quy tắc. HS: Đọc quy tắc SGK GV: Cho HS làm vớ dụ: (-17) + (-54) HS: (-17) + (-54) = - (17 + 54) = -71 ♦ Củng cố: Làm ?2 1. Cộng hai số nguyờn dương: - Cộng hai số nguyờn dương chớnh là cộng hai số tự nhiờn khỏc 0. Vớ dụ: (+4) + (+2) = 4 + 2 = 6 + Minh họa: (H.44) +6 +7 -1 0 +1 +2 +3 +4 +5 +2 +4 +6 2. Cộng hai số nguyờn õm: Vớ dụ: (SGK) Nhận xột: (SGK) (Vẽ hỡnh 45/74 SGK) ?1. a/ (-4) + (-5) = - 9 b/ + = 4 + 5 = 9 Ví dụ: (-4) + (-5) = -( + ) = - (-4 + 5) = -9 Quy tắc (SGK) Vớ dụ: (-17) + (-54) = - (17 + 54) = -71 - Làm ?2 Nháp. Phṍn màu Nhỏp Phṍn màu 4. Củng cố: - Làm bài 23/75 SGK - Làm bài 26/75 SGK 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc quy tắc Cụng hai số nguyờn õm - Làm bài tập 24, 25/75 SGK - Bài tập 35, 36, 37, 38, 39, 41/59 SBT. - Vẽ sẵn trục số vào vở nhỏp. - Chuẩn bị trước bài “Cộng hai số nguyờn khỏc dấu” Tiết 44: Ngày soạn: 2/12/09 Ngày giảng:..../...../09 CỘNG HAI SỐ NGUYấN KHÁC DẤU --- ² --- I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giỳp HS nắm chắc qui tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu. Biết so sỏnh sự khỏc nhau giữa phộp cộng hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu. 2. Kĩ năng: - Áp dụng qui tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu mụ̣t cách thành thạo. - Biết vận dụng cỏc bài toỏn thực tế. 3. Thái độ: - Nghiờm túc trong học tọ̃p. Thực hiợ̀n tụ́t các yờu cõ̀u của GV II. Chuẩn bị : *. Giáo viên : Phṍn màu *. Học sinh : Nháp. Bảng phụ nhóm III. Tiến trình bài dạy 1.KT sĩ số: 6B:......................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nờu qui tắc cộng hai số nguyờn õm? - Làm bài 25/75 SGK HS2: Muốn cộng hai số nguyờn dương ta làm như thế nào?- Làm bài 24/75 SGK 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Đồ dùng * Hoạt động 1: Vớ dụ GV: Yờu cầu HS đọc và túm tắt đề bài ở SGK. HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV Túm tắt: + Nhiệt độ buổi sỏng 30C. + Buổi chiều nhiệt độ giảm 50C + Hỏi: Nhiệt độ buổi chiều? GV: Tương tự vớ dụ bài học trước. Hỏi: Nhiệt độ buổi chiều cựng ngày giảm 50C, ta cú thể núi nhiệt độ tăng như thế nào? HS: Ta cú thể núi nhiệt độ tăng - 50C => Nhận xột SGK GV: Muốn tỡm nhiệt độ trong phũng ướp lạnh buổi chiều cựng ngày ta làm như thế nào? HS: Ta làm phộp cộng: 3 + (-5) GV: Hướng dẫn HS tỡm kết quả phộp tớnh trờn dựa vào trục số (H.46) hoặc mụ hỡnh trục số. Vậy: 3 + (-5) = -2 Trả lời: Nhiệt độ trong phũng ướp lạnh buổi chiều là – 20C ♦ Củng cố: Làm ?1 HS: Thực hiện trờn trục số để tỡm kết quả (-3) + (+3) = 0 Và (+3) + (-3) = 0 => Kết quả hai phộp tớnh trờn bằng nhau và đều cựng bằng 0. - Làm ?2 GV: Cho HS hoạt động nhúm HS: Thảo luận nhúm và dựa vào trục số để tỡm kết quả phộp tớnh a/ 3 + (-6) = -3 - = 6 – 3 = 3 => Nhận xột: Kết quả của hai phộp tớnh cõu a là hai số đối nhau b/ (-2) + (+4) = +2 - = 4 – 2 = 2 => Nhận xột: Kết quả của hai phộp tớnh cõu b bằng nhau * Hoạt động 2: Quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu. 20’ GV: Em cho biết hai số hạng của tổng ở bài ?1 là hai số như thế nào? HS: Là hai số đối nhau. GV: Từ việc tớnh và so sỏnh kết quả của hai phộp tớnh của cõu a, em rỳt ra nhận xột gỡ? HS: Tổng của hai số đối nhau thỡ bằng 0. GV: So sỏnh với và với HS: = 6 > = 3 ; = 4 > = 2 GV: Từ việc so sỏnh trờn và những nhận xột hai phộp tớnh của cõu a, b, em hóy rỳt ra quy tắc cộng hai số nguyờn khấc dấu. HS: Phỏt biểu ý 2 của quy tắc. GV: Cho HS đọc quy tắc SGK. HS: Đọc nhận xột GV: Cho vớ dụ như SGK (-273) + 55. Hướng dẫn thực hiện theo 3 bước: + Tỡm giỏ trị tuyệt đối của hai số -273 và 55 (ta được hai số nguyờn dương: 273 và 55) + Lấy số lớn trừ số nhỏ (ta được kết quả là một số dương: 273 – 55 = 218) + Chọn dấu (vỡ số -273 cú giỏ trị tuyệt đối lớn hơn nờn ta lấy dấu “ – “ của nú) ♦ Củng cố: Làm ?3 1. Vớ dụ (SGK) Túm tắt: + Nhiệt độ buổi sỏng 30C. + Buổi chiều nhiệt độ giảm 50C + Hỏi: Nhiệt độ buổi chiều? Nhiệt độ buổi chiều cựng ngày giảm 50C. Ta cú thể núi nhiệt độ tăng - 50C Nhận xột: (SGK) (Vẽ hỡnh 46 SGK) - Làm ?1 (-3) + (+3) = 0 Và (+3) + (-3) = 0 - Làm ?2 a/ 3 + (-6) = -3 - = 6 – 3 = 3 => Nhận xột: Kết quả của hai phộp tớnh cõu a là hai số đối nhau b/ (-2) + (+4) = +2 - = 4 – 2 = 2 => Nhận xột: Kết quả của hai phộp tớnh cõu b bằng nhau 2. Quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu. Ví dụ: So sỏnh với và với Giải: = 6 > = 3 ; = 4 > = 2 + Quy tắc: (SGK) Vớ dụ: (-273) + 55 = - (273 - 55) (vỡ 273 > 55) = - 218 - Làm ?3 Nháp. Phṍn màu Nhỏp Phṍn màu Nhỏp Phṍn màu Bảng phụ nhóm Nhỏp Phṍn màu 4. Củng cố: - Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu. - Làm 27/76 SGK 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu. - ễn lại quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu õm, cộng hai số nguyờn dương. - Làm bài tập 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35/76, 77 SGK. - Chuẩn bị bài tiết “Luyện tập”. Tiết 45: Ngày soạn: 2/12/09 Ngày giảng:..../...../09 BÀI TẬP --- ² --- I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cụ́ vờ̀ qui tắc cộng hai số nguyờn cùng dṍu và khỏc dấu. Biết so sỏnh sự khỏc nhau giữa phộp cộng hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu. 2. Kĩ năng: - HS biết cộng hai số nguyờn thành thạo. - Cú ý thức liờn hệ cỏc kiến thức đó học vào thực tiễn. - Rốn luyện tớnh cẩn thận, úc tư duy nhanh nhẹn. 3. Thái độ: - Nghiờm túc trong học tọ̃p. Thực hiợ̀n tụ́t các yờu cõ̀u của GV II. Chuẩn bị : *. Giáo viên : Phṍn màu. SGK. SBT *. Học sinh : Nháp. Bảng phụ nhóm. SGK. SBT III. Tiến trình bài dạy 1.KT sĩ số: 6B:......................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: + HS1: Nờu quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu? - Làm bài 28/76 (SGK) + HS2: Làm bài 29/76 (SGK) - Nhận xột: a) Đổi dấu cỏc số hạng thỡ tổng đổi dấu. b) Tổng là hai số đối nhau nờn bằng 0. + HS3: Làm bài 30/76 (SGK) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Đồ dùng * Hoạt động 1: Dạng tớnh giỏ trị của biểu thức. Bài 31/77 SGK GV: Cho HS nghiờn cứu đề bài. - Yờu cầu HS lờn bảng giải. - Cho HS cả lớp nhận xột - Sửa sai và ghi điểm. HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV và nờu cỏc bước thực hiện. GV: Nhắc lại cỏch giải cỏc cõu. - Đối với biểu thức cú giỏ trị tuyệt đối, trước tiờn ta tớnh giỏ trị tuyệt đối và ỏp dụng qui tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu và khỏc dấu. GV: Tương tự cho HS thực hiợ̀n các bài tọ̃p32/SGK. 43/SBT.34/SGK HS: Thực hiợ̀n theo các yờu cõ̀u của GV Bài 34/77 SGK GV: Để tớnh giỏ trị của biểu thức ta làm như thế nào? HS: Thay giỏ trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phộp tớnh. * Hoạt động 2: Dạng điền số thớch hợp vào ụ trống. GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn đề bài. Yờu cầu HS lờn bảng điền số thớch hợp vào ụ trống. HS: Lờn bảng điền và nờu cỏc bước thực hiện. GV: Cho lớp nhận xột và ghi điểm. * Hoạt động 3: Dạng dự đoỏn giỏ trị của x và kiểm tra lại Bài 35/77 SGK GV: yờu cầu HS đọc và phõn tớch đề. HS: Thực hiện yờu cầu của GV. Bài 55/60 SBT: GV: - Yờu cầu 3 HS lờn bảng giải. HS: Thực hiện yờu cầu của GV. * Hoạt động 4: Viết dóy số theo quy luật. Bài 48/59 SBT: a) - 4 ; - 1 ; 2 ... b) 5 ; 1 ; - 3 ... GV: Hóy nhận xột đặc điểm của mỗi dóy số rồi viết tiếp? HS: Trả lời và viết tiếp hai số của mỗi dóy. Bài 31/77 SGK: Tớnh a) (-30)+(- 5) = - (30+5) = -35 b) (-7)+(- 13) = - (7+13) = -20 c) (-15)+(-235) = - (15+235) = -250 Bài 32/77 SGK: Tớnh a) 16 + (- 6) = 16 - 6 = 10 b) 14 +(- 6) = 14 - 6 = 8 c) (-8) + 12 = 12 – 8 = 4 Bài 43/59 SBT: Tớnh a) 0 + (-36) = -36 b) + (-11) = 29 + (-11) = 29 – 11 = 18 c) 207 + (-317) = -(317 - 207) = - 110 Bài 34/77 SGK: Tớnh giỏ trị của biểu thức: a) x + (-16) biết x – 4 (-4)+(-16) = -(4+16) = -20 b) (-102) + 2 = -(102 - 2) = -100 Bài 33/77 SGK: a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a+b 1 0 0 4 -10 Bài tập: a) x + (-3) = -11 => x = (-8) ; (-8)+(-3) = -11 b) -5 + x = 15 => x = 20 ; -5 + 20 = 15 c) x + (-12) = 2 => x = 14 ; 14+(-12) = 2 d) x + = -10 => x = -13 ; -13 +3 = -10 Bài 35/77 SGK: a) x = 5 b) x = -2 Bài 55/60 SBT: Thay * bằng chữ số thớch hợp a) (-*6)+ (-24) = -100 (-76) + (-24) = -100 b) 39 + (-1*) = 24 39 + (-15) = 24 c) 296 + (-5*2) = -206 296 + (-502) = -206 Bài 48/59 SBT: Viết hai số tiếp a theo của dóy số sau: a) -4 ; -1 ; 2 ; 5 ; 8 ... * Nhận xột: số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị. b) 5 ; 1 ; -3 ; -7 ; -11 ... * Nhận xột: Số sau nhỏ hơn số trước 4 đơn vị. Nháp. Phṍn màu Nhỏp Phṍn màu Nhỏp Phṍn màu Bảng phụ nhóm Nhỏp Phṍn màu Nhỏp Phṍn màu 4. Củng cố: GV: Đưa ra mụ̣t sụ́ bài tọ̃p. HS: Trao đụ̉i nhanh rụ̀i đưa ra đáp án - Dự đoỏn giỏ trị của số nguyờn x và kiểm tra lại cú đỳng khụng? x + (-3) = -11 -5 + x = 15 x +(-12) = 2 - Tỡm số nguyờn: + Lớn hơn 0 năm đơn vị. + Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại cỏc dạng bài tập đó giải. - Làm bài tập 53 ; 54 ; 58 ; 47/59 + 60 SBT Tiết 46: Ngày soạn: 2/12/09 Ngày giảng:..../...../09 TÍNH CHẤT CỦA PHẫP CỘNG CÁC SỐ NGUYấN --- ² --- I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được bốn tớnh chất cơ bản của của phộp toỏn cộng cỏc số nguyờn, giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. 2. Kĩ năng: - HS hiểu và cú ý thức vận dụng cỏc tớnh chất cơ bản để tớnh nhanh và tớnh toỏn hợp lý. - Biết và tớnh đỳng tổng của nhiều số nguyờn. 3. Thái độ: - Nghiờm túc trong học tọ̃p. Thực hiợ̀n tụ́t các yờu cõ̀u của GV II. Chuẩn bị : *. Giáo viên : Phṍn màu. SGK. *. Học sinh : Nháp. Bảng phụ nhóm. SGK. III. Tiến trình bài dạy I.KT sĩ số: 6B:......................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Tớnh và so sỏnh kết quả: a) (- 2) + (- 3) và (- 3) + (- 2) b) (- 5) + (+ 7) và (+ 7) + (- 5) c) (- 8) + (- 4) và (+4) + (- 8) HS2: Tớnh và so sỏnh kết quả: [(- 3) + (+ 4)] + 2 ; (- 3) + (4 + 2) và [(- 3) + 2] + 4 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Đồ dùng * Hoạt động 1: Tớnh chất giao hoỏn GV: Hóy nhắc lại phộp cộng cỏc số tự nhiờn cú những tớnh chất gỡ? HS: Giao hoỏn, kết hợp cộng với số 0 GV: Ta xột xem phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất gỡ? GV: Từ việc tớnh và so sỏnh kết quả của HS1 dẫn đến phộp cộng cỏc số nguyờn cũng cú tớnh chất giao hoỏn HS: Phỏt biểu nội dung của tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng cỏc số nguyờn. GV: Ghi cụng thức tổng quỏt: a + b = b + a * Hoạt động 2: Tớnh chất kết hợp GV: Tương tự từ bài làm HS2 dẫn đến phộp cộng cỏc số nguyờn cũng cú tớnh chất kết hợp. HS: Phỏt biểu nội dung tớnh chất kết hợp. GV: Ghi cụng thức tổng quỏt. (a+b)+c = a+ (b+c) GV: Giới thiệu chỳ ý như SGK (a+b) + c = a + (b+c) = a + b + c ♦ Củng cố: Làm 36b/78 SGK GV: Yờu cầu HS nờu cỏc bước thực hiện. * Hoạt động 3: Cộng với số 0 GV: Cho vớ dụ: (- 16) + 0 = - 16 - Hóy nhận xết kết quả trờn? a + 0 = 0 + a = a GV: Tớnh chất cộng với số 0 và cụng thức tổng quỏt. HS: Phỏt biểu nội dung tớnh chất cộng với 0 ♦ Củng cố: Làm 36a/78 SGK GV: Yờu cầu HS nờu cỏc bước thực hiện. * Hoạt động 4: Cộng với số đối. GV: Giới thiệu: - Số đối của a. Ký hiệu: - a Hỏi: Em hóy cho biết số đối của – a là gỡ? HS: Số đối của – a là a GV: - (- a) = a GV: Nếu a là số nguyờn dương thỡ số đối của a (hay - a) là số gỡ? HS: Là số nguyờn õm. GV: Yờu cầu HS cho vớ dụ. HS: a = 5 thỡ - a = - 5 GV: Nếu a là số nguyờn õm thỡ số đối của a (hay - a) là số gỡ? HS: Là số nguyờn dương. GV: Yờu cầu HS cho vớ dụ. HS: a = - 3 thỡ – a = - (- 3) = 3 GV: Giới thiệu số đối của 0 là 0 - 0 = 0 GV: Hóy tớnh và nhận xột: (-10) + 10 = ? 15 + (- 15) = ? HS: Lờn bảng tớnh và nhận xột. GV: Dẫn đến cụng thức a + (- a) = 0 Ngược lại: Nếu a + b = 0 thỡ a và b là hai số như thế nào của nhau? HS: a và b là hai số đối nhau. GV: Ghi a + b = 0 thỡ a = - b và b = - a ♦ Củng cố: Tỡm x, biết: a) x + 2 = 0 b) (- 3) + x = 0 - Làm ?3 GV: Cho HS hoạt động nhúm 3' và làm trờn bảng phụ nhóm Gợi ý: Tỡm tất cả cỏc số nguyờn trờn trục số. HS: Thảo luận nhúm. Báo cáo kờ́t quả GV: Kiểm tra, ghi điểm. 1. Tớnh chất giao hoỏn. - Làm ?1 a + b = b + a 2. Tớnh chất kết hợp. - Làm ?2 (a+b)+c = a+ (b+c) + Chỳ ý: SGK (a+b) + c = a + (b+c) = a + b + c 3. Cộng với số 0 Ví dụ: (- 16) + 0 = - 16 a + 0 = 0 + a = a 4. Cộng với số đối. - Số đối của a. Ký hiệu: - a - (- a) = a - 0 = 0 Ví dụ: (-10) + 10 = 0 15 + (- 15) = 0 Cụng thức; a + (- a) = 0 Nếu: a + b = 0 thỡ a = - b và b = - a Củng cố: Tỡm x, biết: a) x + 2 = 0 b) (- 3) + x = 0 - Làm ?3 Nháp. Phṍn màu Nhỏp Phṍn màu Nhỏp Phṍn màu Nhỏp Phṍn màu Nhỏp Phṍn màu Bảng phụ nhóm 4. Củng cố: - Phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất gỡ? - Làm bài 39/79 SGK a) 1 + (- 3) + 5 + (- 7) + 9 + (- 11) = (1 + 9) + [(- 3) + (- 7)] + [5 + (- 11)] = [ 10 + (- 10)] + (- 6) = 0 + (- 6) = - 6 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại cỏc dạng bài tập đó giải tại lớp. - Học thuộc cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn. - Làm bài tập 37, 38, 39b; 40, /79 + 80 SGK * Phờ duyợ̀t của tụ̉ chuyờn mụn.
Tài liệu đính kèm: