I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Tiếp tục củng cố địng nghĩa, quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
2. Kĩ năng.
- HS làm thành thạo các dạng bài tập tìm ƯCLN; tìm ƯC; tìm ƯC trong khoảng nào đó.
- HS vận dụng tốt các kiến thức vào bài tập và áp dụng giải được các bài toán thực tế.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: Ôn đ/n, quy tắc tìm ƯCLN
Ngày soạn: 30 / 10 / 2009 Ngày giảng: 6A: 3 / 11 / 2009; 6D: ....... / 11 / 2009 Tiết 33: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Tiếp tục củng cố địng nghĩa, quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. 2. Kĩ năng. - HS làm thành thạo các dạng bài tập tìm ƯCLN; tìm ƯC; tìm ƯC trong khoảng nào đó. - HS vận dụng tốt các kiến thức vào bài tập và áp dụng giải được các bài toán thực tế. 3. Thái độ - Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ. HS: Ôn đ/n, quy tắc tìm ƯCLN III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Vấn đáp, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, luyện tập IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ:3’ HS1: Nêu cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN, tìm ƯC(24; 38)? 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Giải bài tập26’ Bài 146/57 SGK: GV: Cho HS đọc dề. Hỏi 112 x; 140 x. Vậy x có quan hệ gì với 112 và 140? HS: x ƯC(112; 140) GV: Để tìm ƯC(112; 140) ta phải làm gì? HS: nêu cách tìm, ? Theo đề bài 10 < x < 20. Vậy x là số TN nào? GV: Cho HS lên bảng trình bày. Bài 147/57 SGK: GV: Treo đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc và phân tích đề. Cho HS thảo luận nhóm. HS: Thảo luận nhóm ít phút. ? Theo đề bài gọi a là số bút trong mỗi hộp(biết rằng số bút trong mỗi hộp bằng nhau). Vậy để tính số hộp bút chì màu Mai và Lan mua ta phải làm gì? HS: Ta lấy số bút Mai và Lan mua là 28 và 36 bút chia cho a. ?Em hãy tìm quan hệ giữa a với mỗi số 28; 36; 2? HS: 28 a ; 36 a và a > 2 GV: Từ câu trả lời trên HS thảo luận và tìm câu trả lời b và c của bài toán. Bài 148/57 SGK: GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. Cho HS đọc và phân tích đề bài Hỏi: Để chia đều số nam và nữ vào các tổ, thì số tổ chia được nhiều nhất là gì của số nam (48) và số nữ (72)? HS: Số tổ chia được nhiều nhất là ƯCLN của số nam (48) và số nữ (72). GV: Cho HS thảo luận nhóm giải và trả lời câu hỏi: Lúc đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, nữ? HS: Thảo luận theo nhóm GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS: Thực hiện theo yêu cầu GV. GV: Nhận xét, đánh gía, ghi điểm. * Hoạt động 2: Giới thiệu thuật toán Ơclit “Tìm ƯCLN của hai số”12’ Ví dụ: Tìm ƯCLN(135, 105) GV: Hướng dẫn HS các bước thực hiện - Chia số lớn cho số nhỏ - Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư. - Nếu phép chia còn dư, lại lấy số chia mới chia cho số dư mới. - Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm. Thực hiện: 135 105 1 105 30 3 30 15 2 0 ƯCLN(135, 105) = 15 ♦ Củng cố: Tìm: ƯCLN(48, 72); ƯCLN(28, 36); ƯCLN(112, 140) Bài 146/57 SGK: Vì 112 x và 140 x, nên: x ƯC(112; 140) 112 = 24 . 7 140 = 22 . 5 . 7 ƯCLN(112; 140) = 22 . 7 = 28 ƯC(112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}. Vì: 10 < x < 20 Nên: x = 14 Bài 147/57 SGK: a/ 28 a ; 36 a và a > 2 b/ Ta có: a ƯC(28; 36) 28 = 22 . 7 36 = 22 . 32 ƯCLN(28; 36) = 22 = 4 ƯC(28; 36) = {1; 2; 4} Vì: a > 2 ; Nên: a = 4 c/ Số hộp bút chì màu Mai mua: 28 : 4 = 7(hộp) Số hộp bút chì màu Lan mua 36 : 4 = 9(hộp) Bài 148/57 SGK: a/ Theo đề bài: Số tổ chia nhiều nhất là ƯCLN của 48 và 72. 48 = 24 . 3 72 = 23 . 32 ƯCLN(48, 72) = 24 Có thể chia nhiều nhất là 24 tổ. b/ Khi đó: Số nam mỗi tổ là 48 : 24 = 2(người) Số nữ mỗi tổ là: 72 : 24 = 3(người) 4. Hướng dẫn về nhà:2’ - Xem lại bài tập đã giải và tìm BC(8; 12) - Đọc trước bài “Bội chung nhỏ nhất” V. Rút kinh nghiệm. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: