Giáo án Số học khối 6 - Tiết 24 - Bài 13: Ước và bội

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 24 - Bài 13: Ước và bội

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS nắm được đ/n ước và bội của một số. Kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số .

2. Kĩ năng:

- Học sinh biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước, biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.

- Học sinh biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản .

3. Thái độ:

HS cẩn thận, chính xác, khi tìm ước và bội của một số.

 II. Chuẩn bị:

GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và các bài tập củng cố.

HS: Ôn tập phép chia hết, các dấu hiệu chia hết

III. C¸c ph­¬ng ph¸p.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 24 - Bài 13: Ước và bội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9 / 10 / 2009
Ngày giảng: 6A: 12 / 10 / 2009; 6B: 13 / 10 / 2009
Tiết 24:
§13. ƯỚC VÀ BỘI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm được đ/n ước và bội của một số. Kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số .
2. Kĩ năng:
- Học sinh biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước, biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. 
- Học sinh biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản .
3. Thái độ:
HS cẩn thận, chính xác, khi tìm ước và bội của một số.
 II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và các bài tập củng cố.
HS: Ôn tập phép chia hết, các dấu hiệu chia hết
III. C¸c ph­¬ng ph¸p.
 - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định: 
Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 
2. Kiểm tra bài cũ:3’
HS1: Tìm xem 12 chia hết cho những số tự nhiên nào? Viết TH A các số tự nhiên vừa tìm được.
HS2: Tìm xem những số tự nhiên nào chia hết cho 3? Viết TH B các số tự nhiên vừa tìm được.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Ước và bội
GV: Nhắc lại : Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0?
HS: Nếu có số tự nhiên q sao cho : a = b . q
GV: Ghi nếu a b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a
HS: Đọc định nghĩa SGK.
GV: Ghi tóm tắt lên bảng.
♦ Củng cố: 
1/ 6 3 thì 6 là gì của 3 và 3 là gì của 6?
2/ Làm ? SGK.
GV: Yêu cầu HS trả lời “vì sao” ở mỗi câu.
* Hoạt động 2: Cách tìm ước và bội
GV: Ghi đề bài tập trên bảng phụ.
Hãy tìm vài số tự nhiên x sao cho x 7? 
HS: Có thể tìm x = 14; 0 ; 7; 28 ....
GV: Có thể tìm bao nhiêu số tự nhiên như vậy?
HS: Có vô số số.
GV: x 7 thì theo định nghĩa x là gì của 7?
HS: x là bội của 7.
GV: Tất cả các số chia hết cho 7, ta gọi là tập hợp bội của 7.Ký hiệu: B(7)
GV: Giới thiệu dạng tổng quát tập hợp các bội của a, ký hiệu là : B(a)
? Để tìm các bội của 7 ta làm như thế nào?
HS: Nêu cách tìm như SGK.
♦ Củng cố: Làm ?2
- Làm bài 113a/44 SGK
Hãy tìm các số tự nhiên x sao cho: 8 x
GV: Hỏi : 8 x thì x có quan hệ gì với 8?
HS: x là ước của 8
GV: Em hãy tìm các ước của 8?
HS: x = 1; 2; 4; 8
GV: Tất cả các ước của 8 ta gọi là tập hợp ước của 8, ký hiệu: Ư(8)
GV: Từ đó giới thiệu tập hợp các ước của b, ký hiệu là: Ư(b)
?Để tìm các ước của 8 ta làm thế nào?
HS: Đọc phần in đậm /44 SGK
♦ Củng cố:2’ Làm?3; ?4. Làm bài 113c/44 SGK.
1. Ước và bội 15’
* Định nghĩa: SGK
 a là bội của b
 a b 
 b là ước của a
 ?1 
183 => 18 là bội của3
18 ‏٪ 4 => 18 không là bội của 4
124 => 4 là ước của 12
15‏٪ 4 => 4 không là ước của 15
2. Cách tìm ước và bội 20’
a/ Cách tìm các bội của 1 số
+ Tập hợp các bội của a
Ký hiệu: B(a)
Ví dụ 1: B(7) = 
* Cách tìm các bội của 1 số: Ta lấy số đó nhân lần lượt với 0; 1; 2; 3...
?2 B(8) = {0; 8; 16...}
- Vì x B(8) và x < 40
Nên: x {0; 8; 16; 24; 32}
b/ Cách tìm ước của 1 số:
+ Tập hợp các ước của b
Ký hiệu: Ư(b)
Ví dụ 2: Ư(8) = 
* Cách tìm các ước của 1 số:
Ta lấy số đó chia lần lượt từ 1 đến chính nó. Mỗi phép chia hết cho ta 1 ước.
?3 Ư(12) = 
?4 Ư(1) = ; B(1) =
4. Củng cố:3’
 Cho biết: a . b = 40 (a, b Î N*)
 	 x = 8 y (x, y Î N*)
Điền vào chỗ trống cho đúng : 
 	a là .......... của . ..........
 	 	b là .......... của ...........
 	x là .......... của ..........
 	y là .......... của ..........
5. Hướng dẫn về nhà:2’
- Học kỹ cách tìm ước và bội .
- Làm bài tập 111; 112; 113b,c; 114/45 SGK
V. Rút kinh nghiệm.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 24.doc