1.- Mục tiêu :
1.1./ Kiến thức cơ bản : Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên , biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
Học sinh phân biệt được các tập hợp N và N* , biết sử dụng các ký hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau , số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
1.2./ Kỹ năng: So sánh được các số tự nhiên , biết tìm số tự nhiên liền trước , liền sau.
1.3./ Giáo dục: Vận dụng được tính kế thừa các kiến thức của năm học trước.
2.- Chuẩn bị :
-Giáo viên: Sách giáo khoa , bảng phụ
-Học sinh:
3.- Phương pháp:
Phương pháp: Đặt vấn đề, thuyết trình, đàm thoại
4.- Tiến trình dạy
4.1./ On định : Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số .
4.2. Kiểm tra bài cũ
*HS1: Bài tập 4 và 5 SGK trang 6 (học sinh khác củng cố và sửa sai)
*HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 10 bằng hai cách Liệt kê và nêu tính chất đặc trưng của phần tử
Ngày soạn://. TậP HợP CáC Số Tự NHIÊN Tiết 2 Ngày giảng://. 1.- Mục tiêu : 1.1./ Kiến thức cơ bản : Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên , biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. Học sinh phân biệt được các tập hợp N và N* , biết sử dụng các ký hiệu Ê và ³ , biết viết số tự nhiên liền sau , số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. 1.2./ Kỹ năng: So sánh được các số tự nhiên , biết tìm số tự nhiên liền trước , liền sau. 1.3./ Giáo dục: Vận dụng được tính kế thừa các kiến thức của năm học trước. 2.- Chuẩn bị : -Giáo viên: Sách giáo khoa , bảng phụ -Học sinh: 3.- Phương pháp: Phương pháp: Đặt vấn đề, thuyết trình, đàm thoại 4.- Tiến trình dạy 4.1./ On định : Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số . 4.2. Kiểm tra bài cũ *HS1: Bài tập 4 và 5 SGK trang 6 (học sinh khác củng cố và sửa sai) *HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 10 bằng hai cách Liệt kê và nêu tính chất đặc trưng của phần tử 4.2. Bài mới : Giáo viên và Học sinh Bài ghi Hoạt động1./ Tập hợp N và Tập hợp N* -GV: ở tiểu học ta đã biết các số 0 ; 1 ; 2 ...là các số tự nhiên . -GV: Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N - Hãy điền vào ô vuông các ký hiệu ẻ và ẽ : 12 N ; N -GV: Vẽ tia và biểu diển các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 trên tia số đó . -HS: lên bảng ghi tiếp trên tia số các điểm 4 , 5 , 6 . -GV: - Các điểm đó lần lượt được gọi là điểm 0 , điểm 1 , điểm 2 , điểm 3 -GV: nhấn mạnh : Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bỡi một điểm trên tia số -GV: giới thiệu tập hợp N* -GV: Tập N và N* khác nhau như thế nào? -HS: điền vào ô vuông các ký hiệu ẻ và ẽ cho đúng : 5 N* ; 5 N 0 N* ; 0 N I./ Tập hợp N và Tập hợp N* a. Tập N. - Tập hợp các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . . . . gọi là tập hợp các số tự nhiên. Ký hiệu N N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . . . . . } 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . là các phần tử của N chúng được biểu diển trên tia số : 0 1 2 3 4 5 b. Tập N* Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu N* N* = { 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . . . . . . } Hoặc N* = { x ẻ N | x ạ 0 } Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên -GV giới thiệu tiếp ký hiệu ³ và Ê -GV: Giới thiệu tính chất bắc cầu -GV: Viết lại tập hợp A ={ x ẻ N | 6 Ê x Ê8 } -HS: A ={ 6, 7, 8} -GV giới thiệu số liền trước và liền sau của một số tự nhiên -GV? HS cho biết số tự nhiên nhỏ nhất ? số tự nhiên lớn nhất ? -GV?: HS cho biết số phần tử của tập N và N* -GV: Cho HS làm ? 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên a. - Với a , b ẻ N thì a ³ b hay a Ê b b. - Nếu a < b và b < c thì a < c c.- Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất. d.- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất . Không có số tự nhiên lớn nhất . e.- Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử . ? 28, 29, 30 99, 100, 101 Hoạt động 3. Luyện tập GV: Cho HS làm bài 6 SKK – 7 HS: 2 HS lên bảng làm a) và b) GV lưu ý các số liền trước, (số liền sau) hơn kém nhau 1 đơn vị Bài7– SGK-8 - 3 HS lên bảng làm 3. Luyện tập Bài 6 – SGK-7 a) 10 ; 100 ; a+1 b) 34 ; 999 ; b-1 Bài7– SGK-8 A = {13, 14, 15} B = {1, 2, 3, 4} C = {13, 14, 15} Bài 8 – SGK – 8: A = { x ẻ N | x Ê 5 } A = {0, 1, 2, 3, 4, 5} 4.4/ Củng cố: Củng cố từng phần như trên 4.5/ Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc nội dung bài - BTVN: 9, 10 SGK - 8 5.- Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: