Giáo án Số học khối 6 - Tiết 11: Luyện tập 2

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 11: Luyện tập 2

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức.

- HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép trừ hai số tự nhiên. về phép chia hết và phép chia có dư .

2. Kĩ năng.

- Rèn luyện kỹ năng tính toán và biết vận dụng vào các bài toán thực tế .

- Biết vận dụng kiến thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm.

- Biết sử dụng máy tính bỏ túi làm các phép tính chia.

3. Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác, nhanh nhẹn trong từng bước giải.

II. CHUẨN BỊ:

GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài.

III. C¸c ph­¬ng ph¸p.

 - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò

IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:

 

doc 3 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1828Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 11: Luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 8 / 09 / 2009.
Ngµy gi¶ng: 6A: 11 / 09 / 2009; 6B: 12 / 10 / 2009
Tiết 11:
LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức.
- HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép trừ hai số tự nhiên. về phép chia hết và phép chia có dư .
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán và biết vận dụng vào các bài toán thực tế .
- Biết vận dụng kiến thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi làm các phép tính chia.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác, nhanh nhẹn trong từng bước giải.
II. CHUẨN BỊ: 
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài. 
III. C¸c ph­¬ng ph¸p.
 - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định: 
Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
HS1:	- Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0?
	- Tìm x N biết: 	a) 6x – 5 = 613;	b) 12 . (x - 1) = 0
HS2: - Phép chia được thực hiện khi nào?
	- Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5 số dư có thể là bao nhiêu?
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Dạng tính nhẩm 10’
Bài 52/25 Sgk
GV: Ghi sẵn đề bài vào bảng phụ. Yêu cầu HS đọc đề và hoạt động theo nhóm
HS: Thảo luận nhóm
GV: - Kiểm trên đèn chiếu
- Cho lớp nhận xét
- Đánh giá, ghi điểm cho các nhóm.
* Hoạt động 2: Dạng toán giải. 12’
Bài 53/25 Sgk
GV: - Ghi đề trên bảng phụ
- Cho HS đọc đề.
- Tóm tắt đề trên bảng.
+ Tâm có: 21.000đ.
+ Giá vở loại 1: 2000đ/1 quyển
+ Giá vở loại 2: 1500đ/1 quyển
? Mua nhiều nhất bao nhiêu quyển loại 1?loại 2?
HS: Thảo luận theo nhóm
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Bài 54/25 Sgk :
GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề. 
HS: Tóm tắt: Số khách 1000 người.
 Mỗi toa: 12 khoang 
 Mỗi khoang: 8 người.
 Tính số toa ít nhất?
 ?Muốn tính số toa ít nhất em làm như thế nào?
HS: Lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi toa. Ta tìm được số toa.
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.
* Hoạt động 3: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi. 15’
GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi đối với phép chia giống như cách sử dụng đối với phép cộng, trừ, nhân.
Bài tập:
Hãy tính kết quả của phép chia sau:
a/ 1633 : 11 = 153
b/ 1530 : 34 = 45
c/ 3348 : 12 = 279
GV: Yêu cầu HS tính kết quả của các phép chia.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Bài 55/25. Sgk 
GV: Gọi HS lên bảng trình bày.
HS: Lên bảng trình bày.
GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm.
.Bài 52/25 Sgk:
a)14.50 = (14 : 2) . (50 . 2) 
 = 7.100 = 700
16 . 25 = (16:4).(25 . 4) = 4.100 = 400
b) 2100: 50 = (2100.2) : (50.2)
 = 4200 : 100 = 42 .
1400: 25 = (1400.4) : (25 .4) 
 = 5600 : 100 = 56.
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11
 96 : 8 = (80 + 16) : 8
 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12
Bài 53/25 Sgk
a) Số quyển vở loại 1 Tâm mua
 được nhiều nhất là: 
21000: 2000 = 10 (quyển) dư 1000
b) Số quyển vở loại 2 Tâm mua được nhiều nhất là : 
21000 : 1500 = 14 (quyển) .
Bài 54/25 Sgk :
Số người ở mỗi toa :
8 . 12 = 96 (người).
Ta có: 1000 : 96 = 10 dư 40 .
Vậy: Cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách .
Bài tập: Hãy tính kết quả của phép chia sau:
a/ 1633 : 11 = 153
b/ 1530 : 34 = 45
c/ 3348 : 12 = 279
Bài 55/25. Sgk 
 - Vận tốc của ô tô : 288 : 6 = 48 (km/h)
- Chiều dài miếng đất hình chữ nhật :
 1530 : 34 = 45 m 
4. Củng cố: Qua bài tập củng cố . 2’
5. Hướng dẫn về nhà: 3’
- Ôn kỹ phần đóng khung ở trang 22 SGK.
	- Xem trước bài “ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ....”
Bài tập làm thêm
1. Tính nhanh : 
a) 997 + 37
b) 45 . 101
c) 999. 13
d) 217 - 99
e) 4897 - 998
f) 375 : 25 
g) 34567 - 29999
2 . Tìm x N biết :
	a) 10 . ( x + 2 ) = 80
	b) [ ( 6x - 30 ) : 3 ] . 28 = 2856
	c) 100 - ( 20 x+ 32 ) = 72
	d) 3 . ( x + 6 ) - 27 = 48
	e) 13 . ( x - 9 ) = 169
	f) 24 x + 26 x = 100
V. Rót kinh nghiÖm.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 11.doc