I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc
- HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép trừ hai số tự nhiên.
Về phép chia hết và phép chia có dư .
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán và biết vận dụng vào các bài toán thực tế .
- Biết vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
III. C¸c ph¬ng ph¸p.
- Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ngµy so¹n: 7 / 09 / 2009. Ngµy gi¶ng: 6A: 10 / 09 / 2009; 6B: 11 / 10 / 2009 Tiết 10: LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU: 1. KiÕn thøc - HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép trừ hai số tự nhiên. Về phép chia hết và phép chia có dư . 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kỹ năng tính toán và biết vận dụng vào các bài toán thực tế . - Biết vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm. 3. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh . II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ HS1 : Điều kiện để có hiệu : a - b. Làm bài tập 44 a,d (24) HS2 : Điều kiện để có phép chia. Làm bài tập 45 ĐA: Bài 44: a, x : 13 = 41 d, 7x - 8 = 713 x = 41.13 7x = 721 x = 533 x = 103 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Dạng tìm x. 10’ GV: Nhắc lại quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia? Bài 47/24 Sgk: GV: Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. Hỏi: x – 35 có quan hệ gì trong phép trừ? HS: Là số bị trừ. GV: Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? HS: Ta lấy hiệu cộng với số trừ. GV: 118 – x có quan hệ gì trong phép cộng? HS: Là số hạng chưa biết. GV: x có quan hệ gì trong phép trừ 118 - x? HS: x là số trừ chưa biết. GV: Câu c, Tương tự các bước như các câu trên. * Hoạt động 2: Dạng tính nhẩm. 12’ Bài 48/ 22 Sgk: GV: Ghi đề bài vào bảng phụ và yêu cầu HS đọc. - Hướng dẫn các tính nhẩm như SGK. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày. Bài 49/24 Sgk: GV: Thực hiện các bước như bài 48/24 SGK. Bài 70/11 Sbt: GV: Hỏi: Hãy nêu quan hệ giữa các số trong phép cộng: 1538 + 3425 = S HS: Trả lời GV: Không tính xét xem S – 1538; S – 3425, ta tìm số hạng nào trong phép cộng trên? HS: Trả lời tại chỗ. GV: Tương tự câu b. * Hoạt động 3: Dạng sử dụng máy tính bỏ túi. 15’ Bài 50/25 Sgk: GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn bài 50/SGK. - Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi. Tính các biểu thức như SGK. + Sử dụng máy tính bỏ túi cho phép trừ tương tự như phép cộng, chỉ thay dấu “ + ” thành dấu “ - ”. HS: Sử dụng máy tính để tính kết quả bài 50/SGK và đứng tại chỗ trả lời. Bài 51/25 Sgk: GV: Hướng dẫn cho HS điền số thích hợp vào ô vuông. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Bài 47/24 Sgk: a ) (x - 35) - 120 = 0 x - 35 = 0 + 120 x - 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b ) 124 + (118 -x) = 217 118 - x = 217 - 124 118 - x = 93 x = 118 - 93 x = 25 c ) 156 - (x + 61) = 82 x + 61 = 156 - 82 x + 61 = 74 x = 74 - 61 x = 13 Bài 48/ 22 Sgk: a) 35 + 98 = ( 35 - 2 ) + (98+2 ) = 33 + 100 = 133 b) 46 + 29 = ( 46 -1 ) +( 2 +1 ) = 45 + 30 = 75 Bài 49/24 Sgk: a) 321 - 96 = (321+ 4) - (96 + 4) = 325 - 100 = 225 b) 1354 – 997 = (1354 + 3) – ( 997 + 3) = 1357 – 1000 = 357 Bài 70/11 Sbt: Không làm phép tính. Tìm giá trị của : a) Cho 1538 + 3425 = S S – 1538 = 3425 S – 3425 = 1538 b) Cho 5341 – 2198 = D D + 2198 = 5341 5341 – D = 2198 Bài 50/25 Sgk: Sử dụng máy tính bỏ túi tính: a/ 425 – 257 = 168 b/ 91- 56 = 35 c/ 82 – 56 = 26 d/ 73 – 56 = 17 e/ 652 – 46 – 46 – 46 = 514 Bài 51/25 Sgk: 4 9 2 3 5 7 8 1 6 4. Củng cố: Từng phần . 3’ 5. Hướng dẫn về nhà: 2’ - Làm các bài tập 52, 53, 54, 55/25 SGK. - Đọc trước phần “ Có thể em chưa biết”/26 SGK. Bài tập làm thêm 1. Tìm x Î N Sao cho : a) 100 - (20x -32) = 72 b) 9x - x = 840 c) 24x + 26x = 100 V. Rót kinh nghiÖm. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: