I. Mục tiêu
- HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho”.Hiểu được ba tính chất liên quan tới khái niệm “chia hết cho”.
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
- Thấy được mối liên quan bội và ước của số nguyên và số tự nhiên
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: ôn lại phép chia hết trong số tự nhiên,bội ước của số tự nhiên.
III. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số
2.Kiểm tra bài cũ:
HS: -Cho a,b N, khi nào a là bội của b , b là ước của a ?
- Tìm Ư(6)=?
B(6)= ?
Đáp án: Ư(6) = . B( 6)={0;6;12;18;24 }
Tuần 22 Tiết : 65 Ngày soạn: ././2011 Ngày giảng: ./../2011 Bội và ước của một số nguyên I. Mục tiêu - HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho”.Hiểu được ba tính chất liên quan tới khái niệm “chia hết cho”. - Biết tìm bội và ước của một số nguyên. - Thấy được mối liên quan bội và ước của số nguyên và số tự nhiên II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: ôn lại phép chia hết trong số tự nhiên,bội ước của số tự nhiên. III. Tiến trình dạy học: 1..ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số 2.Kiểm tra bài cũ: HS: -Cho a,b N, khi nào a là bội của b , b là ước của a ? - Tìm Ư(6)=? B(6)= ? Đáp án: Ư(6) = . B( 6)={0;6;12;18;24} 3.Bài mới: Hoạt động Gv Hoạt động HS Ghi bảng HĐ1:1) Bội và ước của một số nguyên -GV:Yêu cầu HS làm ? 1. SGK Tìm tất cả các cặp số nguyên để tích bằng 6 và -6. -GV: ta đã biết với a,b N ; b ạ0 , Nêú a b thì a là bội của b còn b là ước của a. Vậy khi nào ta nói a b? -GV: Tương tự như vậy cho a, b Z b ạ0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a b . Ta còn nói a là bội của b còn b là ước của a -Nhắc lại định nghĩa trên ? - Căn cứ vào ĐN trên em cho biết 6 là bội của những số số nào ? ( G chỉ vào KQ biến đổi trên: 6 = 1.6=(-1).(-6)=... -GV:(- 6) là bội của những số nào ? -GV: Vậy 6 và (- 6) cũng là bội của: 1 ; 2;3 ; 6 - Yêu cầu HS làm ?3 -GV: Yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK. Lấy ví dụ minh hoạ -Tại sao 0 là bội của mọi số nguyên ạ 0 ? -Tại sao 0 không là ước của của bất kỳ số nguyên nào ? -Tại sao 1 và - 1 là ước của mọi số nguyên ? - Hãy tìm các ước của 10? -Hãy tìm các bội của 3? -HS: 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3) - 6 = (-1).6 = 1.(-6)=(-2).3=2.(-3) -HS: a b nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q -HS: Nhắc lại đ n -HS: 6 là bội của: 1;6;(-1) ; (-6) ; 2 ; 3; (-2); (-3) -HS:(- 6) là bội của: 1; 6; (-1); (-6) ; 2 ; 3; (-2); (-3) -HS: làm ?3 Hai bội của 6 là -12, 36 ... Hai ước của 6 là -2, 3 ... - Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0 - phép chia chỉ thực hiện được khi số chia ạ 0 - Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và - 1 -HS:Các ước của 10 là:-1;1;2; -2;5;-5;10;-10 Các bội của 3 là:0;3;-3;6;-6;9;-9 1) Bội và ước của một số nguyên Định nghĩa : Cho a, b Z b ạ0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a b . Ta còn nói a là bội của b còn b là ước của a Chú ý : * Nếu a = bq ( b#0) thí ta nói a chia hết cho b viết là a:b= q * Số 0 là bội của mọi số nguyên * Số 0 không là ước của bất kỳ số nguyên nào . * Các số 1 , -1 là ước của mọi số nguyên .. HĐ2:2)Tính chất -Gv: Yêu cầu HS tự đọc SGK và lấy VD minh hoạ cho từng t/c - Làm ?4 theo cá nhân -HS: Tự nghiên cứu SGK Ví dụ1 : -16 chia hết cho 8, 8 chia hết cho -4 thì -16 chia hết cho -4. Ví dụ2: Ta có 8 chia hết cho -4 thì 8.(-2)=-16 cũng chia hết cho 4 Ví dụ3: 8 chia hết cho 4, -16 chia hết cho 4 thì 8 + (-16) = -8 cũng chia hết cho 4, 8 - (-16) = 24 chia hết cho 4. - Hai học sinh lên trình bày - Nhận xét và thống nhất kết quả ?4. -HS: Đứng tại chỗ trả lời miệng Ba bội của -5 là -10, -20, 25 2)Tính chất Tính chất 1: ab và b c ịa c Ví dụ1 : -16 chia hết cho 8, 8 chia hết cho -4 thì -16 chia hết cho -4. Tính chất 2: ab ị am b (m ẻ Z Ví dụ2: Ta có 8 chia hết cho -4 thì 8.(-2)=-16 cũng chia hết cho 4 Tính chất 3: ac và bc ị(a+b)c và (a-b) c Ví dụ3: 8 chia hết cho 4, -16 chia hết cho 4 thì 8 + (-16) = -8 cũng chia hết cho 4, 8 - (-16) = 24 chia hết cho 4. 4.Củng cố: Bài 101(SGK- 97) Đáp: Năm bội của 3 là 0, -3, 3, -6, 6 Năm bội của -3 là 0, -3, 3, -6, 6 Bài 102(SGK-97) Đáp: Ư(-3) = Ư(6) = Ư(11) = Ư(-1) = Bài 105(SGK- 97) 5. Hướng dẫn học ở nhà Học bài theo SGK Làm các bài còn lại trong SGK: 103, 104, 105 ( 97- SGK) Ôn tập nội dung trang 98. SGK : Trả lời các câu hỏi , làm các bài tập liên quan. HD bài 103:a/ Có thể lập được 15 tổng b/ Có 3 tổng chia hết cho 2 là 24, 26, 28 IV. Rút kinh nghiệm: * GV:........................................................................................................................................ * HS:........................................................................................................................................... Tuần 22 Tiết: 66 Ngày soạn: ./ ./ 2011 Ngày dạy: .././2011 Ôn tập chương II I. Mục tiêu - HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính. - Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương - Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên. II. Chuẩn bị: G: Bảng phụ H: làm câu hỏi ôn chương III.Tiến trình dạy học: 1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số 2.Kiểm tra bài cũ:( trong giờ) 3.ôn tập Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1 Ôn tập khái niệm về tập Z, Thứ tự trong tập Z: -Hãy viết tập hợp Z các số nguyên? - Vậy tập Z gồm những số nào ? - Viết số đối của số nguyên a? -Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? số 0 hay không? Cho VD? -Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Nêu các quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên? VD? - Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? số 0 hay không? -Gv: Yêu cầu HS chữa BT 107(SGK-98) - Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương? -GV: Cho HS làm BT 108(SGK) -HS: Z = -HS: Tập Z gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương -HS: Số đối của số nguyên a là ( -a) -HS:trả lời và cho VD Số đối của (-5) là (+5) Số đối của (+3) là (-3) Số đối của 0 là 0 - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số - Các quy tắc lấy giá trị tuyệt đối: + Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương và số 0 là chính nó + Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó + Không thể là số âm -Hs lên xác định H: Trả lời theo câu hỏi của G -HS đứng tại chổ trả lời 1 Ôn tập khái niệm về tập Z, Thứ tự trong tập Z: Z = Tập Z gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương Số đối của số nguyên a là ( -a) - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số + Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương và số 0 là chính nó + Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó Bài 107. SGK a,b c) a 0 -a > 0, -b < 0 Bài 108. SGK Nếu a 0 nên a < -a Nếu a > 0 thì -a < 0 nên -a < a HĐ2:2) Ôn tập các phép toán trong Z -Hãy phát biểu qui tắc: + Cộng 2 số nguyên cùng dấu + Cộng 2 số nguyên khác dấu + Nhân 2 số nguyên cùng dấu + Nhân 2 số nguyên khác dấu -GV: Yêu cầu HS làm BT 110 (SGK) -Phép cộng và phép nhan số nguyên có những tính chất nào? -GV cho HS làm BT111(sgk) -Gv: cho HS làm tiếp BT117a(SGK) -GV gọi 2HS làm BT116(SGK) -GV nhận xét cho điểm -GV đưa BT119a,c(SGK) lên bảng -GV nhận xét cho điểm -HS: đứng tại chỗ trả lời miệng -HS:Làm nhanh BT110 a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng -HS:Trả lời -4HS lên bảng a/ + (-8) = - 28 + (-8) = - 36 -1HS làm BT117a(SGK) a) (-7)3.24 = (-343). 16 = -5488 -2HS lên bảng a) -120 b) -12 c) -16 d) 3 -HS nhận xét -2HS lên bảng a/ 15.12 - 15.10 = 15( 12 - 10) = 15. 2 = 30 c/ 29.( 19 - 13) - 19( 29 - 13) = 13. ( 19 - 29) = 13. (-10) = - 130 -HS nhận xét 2) Ôn tập các phép toán trong Z Bài tập 110. SGK a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng Bài 111-(SGK) a/ + (-8) = - 28 + (-8) = - 36 b)500 – (-200) – 210 – 100 = 500 + 200 – 210- 100 = (500 + 200 – 100) – 210 = 600 – 210 = 390 c)–(- 129)+ (-119) – 301 + 20 =129 -119 - 301+ 20 = (129 + 20) – (119 +301) = 149 – 420 = - 251 d) 777 – (-111)-(-222) + 20 = 777 + 111 +222 + 20 =( 777 + 111 +222) + 20 = 1110 + 20 = 1130 Bài tập 117. SGK a) (-7)3.24 = (-343). 16 = -5488 Bài tập 116. SGK a) -120 b) -12 c) -16 d) 3 Bài 119(SGK-100) a/ 15.12 - 15.10 = 15( 12 - 10) = 15. 2 = 30 c/ 29.( 19 - 13) - 19( 29 - 13) = 13. ( 19 - 29) = 13. (-10) = - 130 4. Củng cố: -G chốt lại các kiến thức , các dạng BT đã làm 5. Hướng dẫn học ở nhà (3’) Ôn tập để trả lời câu hỏi 4 phần câu hỏi ôn tập. Làm các bài tập vận dụng gồm 114, 118, 119, 120 SGK Tiết sau tiếp tục ôn tập VI. Rút kinh nghiệm: GV:............................................................................................................................................. HS:.............................................................................................................................................. Tuần 22 Tiết 67 Ngày soạn: /../ 2011 Ngày giảng: ././2011 Ôn tập chương II(TT) I. Mục tiêu - HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính. - Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương - Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên. Rèn tính chính xác, tổng hợp cho HS II. Chuẩn bị: -G: Bảng phụ - H:ôn tập theo hướng dẫn của GV III.Tiến trình dạy học: 1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số 2.Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ? 2 số nguyên khác dấu? -Chữa BT: 162 a,c ( 175-SBT) ( Đáp: a/ - 25 , - 379 ) 3.Ôn tập: Hoạt động Gv Hoạt động HS Ghi bảng HĐ1: Dạng 1: Thực hiện phép tính -GV đưa đề bài tập 114(SGK) lên bảng -Gợi ý: Liệt kê các số nguyên - 8< x< 8 - 6< x< 4 -Gv nhận xét cho điểm -2HS lên bảng a) x = -7 ;-6 ;-5 ;....; 6 ;7 Tổng = -7 + (-6) + .... + (-1) + 0 + 1 + 2 + ... + 6 + 7 = 0 b) x = -5; -4 ; ..... ; 1;2;3 Tổng = (-5) + (-4) + ...+2 + 3 = + + .... = - 9 -HS nhận xét Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài tập 114. SGK a) x = -7 ;-6 ;-5 ;....; 6 ;7 Tổng = -7 + (-6) + .... + (-1) + 0 + 1 + 2 + ... + 6 + 7 = 0 b) x = -5; -4 ; ..... ; 1;2;3 Tổng = (-5) + (-4) + ...+2 + 3 = + + .... = - 9 HĐ2:Dạng 2: Tìm x -Để tìm x ta làm thế nào? -GV đưa BT118(sgk) lên bảng -GV: Cùng HS chữa bài -GV gọi 2HS lên làm BT115(SGK) -GV nhận xét cho điểm -HS: áp dụng qui tắc chuyển vế - 2 Hs lên bảng làm bài a)x = 25 b) x = -5 Nhận xét - chữa bài -2 HS lên bảng làm bài -HS Nhận xét - chữa bài Dạng 2: Tìm x Bài tập 118. SGK a) 2x - 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50 : 2 x = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 - 17 3x = -15 x = -15 : 3 x = -5 Bài 115( SGK- 99) a/ | a| = 5 a = 5 hoặc a = - 5 b/ | a| = |-5| =>|a| = 5 => a = 5 hoặc a = -5 c/ | a | = 0 => a = 0 d/ |a| = - 3 Không có số a nào thoả mãn HĐ3:Dạng 3: Bội và ước của số nguyên -GV cho HS đọc đề BT120(SGK) -GV lập bảng biểu diễn hai tập hợp A,B -Cho HS đứng tại chỗ trả lời -HS: Đọc đề bài -HS:quan sát bảng và trả lời a) có 12 tích được tạo thành b) Có 6 tích lớn hơn 0, có 6 tích nhỏ hơn 0 c) Có 6 tích là bội của 6 đó là .. d) Có hai tích là ước của 20 .. Dạng 3: Bội và ước của số nguyên Bài tập 120. SGK a) có 12 tích được tạo thành b) Có 6 tích lớn hơn 0, có 6 tích nhỏ hơn 0 c) Có 6 tích là bội của 6 đó là .. d) Có hai tích là ước của 20 .. . B A -2 4 -6 8 3 -6 12 -18 24 -5 10 -20 30 -40 7 -14 28 -42 56 4. Củng cố: -Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức( không ngoặc, có ngoặc) ? -Xét xem bài toán sau đúng hay sai: 1/ a = - (-a) ( Đ) 2/ |a| = - |a| ( S) 3/ |x| = 5 => x = 5 ( S) 4/ |x| = - 5 => x = - 5 ( S) 5/ 27 - (17 -5) = 27 - 17 - 5 ( S) 6/ - 12 - 2(4 - 2) = - 14. 2 = - 28 ( S) 7/ với a Z thì - a< 0 ( S) 5. Hướng dẫn học ở nhà: Ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 45 phút Các bài tập và lí thuyết đã học trong chương II IV. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: