GV: Cho HS thực hiện ?1, từ đó HS rút ra nhận xét
GV: Tương tự đẳng thức cũng có tính chất đó
H: Từ thực hiện ?1, nếu a = b so sánh a + c với b + c?
HS: a + c = b + c
H: Ngược lại, nếu a + c = b + c so sánh a và b?
HS: a = b
GV: Giới thiệu ba tính chất của đẳng thức
H: Nêu các bước giải và giải thích cụ thể từng bước.
* Cộng vào hai vế của đẳng thức với – 3, vế trái chỉ còn x vì tổng của hai số đối nhau 3 và – 3 bằng 0
GV: Yêu cầu HS làm ?2
Tuần:20 Ngày soạn:02/01/2010 Tiết: 59 Ngày dạy: 04/01/2010 § 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ I/ Mục tiêu: - Hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại, nếu a = b thì b = a - Hiểu và vận dụng qui tắc chuyển vế II/ Chuẩn bị: - GV: Chiếc cân bàn, hai quả cân 1kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau - HS: Xem trước bài ở nhà III/ Tiến trình tiết Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GV: Cho HS thực hiện ?1, từ đó HS rút ra nhận xét GV: Tương tự đẳng thức cũng có tính chất đó H: Từ thực hiện ?1, nếu a = b so sánh a + c với b + c? HS: a + c = b + c H: Ngược lại, nếu a + c = b + c so sánh a và b? HS: a = b GV: Giới thiệu ba tính chất của đẳng thức H: Nêu các bước giải và giải thích cụ thể từng bước. * Cộng vào hai vế của đẳng thức với – 3, vế trái chỉ còn x vì tổng của hai số đối nhau 3 và – 3 bằng 0 GV: Yêu cầu HS làm ?2 GV(dẫn dắt đến qui tắc chuyển vế) Từ đẳng thức x + 3 = -5 ta được đẳng thức: x = -5 – 3 H: Có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức? GV: Giới thiệu qui tắc chuyển vế như trong SGK H: Nêu các bước giải trong ví dụ và giải thích từng bước Củng cố: GV cho HS làm ?3 GV: Giới thiệu nhận xét SGK Nếu x + a = b thì x = b – a Vậy hiệu b – a là số mà khi cộng số đó với a thì được b do đó phép trừ là phép toán ngược của phép toán cộng và phép trừ trong Z cũng đúng với phép trừ trong N Chú ý: Trong trường hợp số hạng cần chuyển có cả dấu của phép tính và dấu của số hạng, nên qui từ hai dấu về một dấu rồi mới thực hiện việc chuyển vế GV: Bổ sung thêm câu thêm câu b HS: 2 HS lên bảng HS dưới lớp làm vào vở HS: Nhận xét GV: Sửa lỗi 1. Tính chất của đẳng thức Một số tính chất thường dùng của đẳng thức: * Nếu a = b thì a + c = b + c * Nếu a + c = b + c thì a = b * Nếu a = b thì b = a 2. Ví dụ Tìm số nguyên x biết: x + 3 = -5 x + 3+ (– 3) = -5 + (-3) x = -5 –3 x = -8 3. Qui tắc chuyển vế Qui tắc: (SGK) VD: SGK ?3 Giải: x+8=(-5)+4 x=(-1)-8 x=-9 Luyện tập tại lớp Bài 66(SGK): tìm x biết: a, 4 – (27- 3) = x – (13- 4) 4 – 24 = x – 9 - 20 = x – 9 - 20 + 9 = x -11 = x Vậy x = -11 b, x – (-12) = - 9 + (-14) x + 12 = - 23 x = - 23 – 12 x = - 35 4/ Củng cố: Tính chất của đẳng thức Qui tắc chuyển vế 5/ Dặn dò: Học bài, làm bài 61 67; 70; 71(SGK); 101; 102; 103; 110; 111 (SBT) 6/ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Tuần:20 Ngày soạn:0301/2010 Tiết: 60 Ngày dạy: 0501/2010
Tài liệu đính kèm: