Bài tập ôn tập Số học Lớp 6 (Hay)

Bài tập ôn tập Số học Lớp 6 (Hay)

BÀI 00: Cho A = { 1; -3; 5; 0; -1 }. Viết tập hợp M gồm các phần tử của A và các giá trị tuyệt đối của chúng.

BÀI 01: Xác định số nguyên x lớn nhất và nhỏ nhất biết rằng: <>

BÀI 02: Cho biết a < b.="" có="" bao="" nhiêu="" trường="" hợp="" có="" thể="" xảy="" ra="" về="" thứ="" tự="" của="" ba="" số="" nguyên="" a,="" b="" và="" 0="">

BÀI 03: Tìm các số nguyên a biết rằng: a) n + 12 < a="" ≤="" n="" +="" 15="" với="" n="" n="" b)="" n="" +="" 69="">< a="">< n="" +="" 70="" với="" n="">

BÀI 04: Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn:

a) -5 < x="">< 0="" b)="" x="">< -5="" và="" x="">< 5="" c)="" x="">< -5="" và="" x=""> 5 d) x < -5="" hoặc="" x=""> 5

BÀI 05: Tìm số đối của các số sau: +12; -3; 0; -2; 4; +7; 54; +388; - 4; 6; 8.

BÀI 06: Trong các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai ?

 a) Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. b) Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.

c) Số tự nhiên là số nguyên dương. d) Nếu a Z và a N thì a là số nguyên âm

BÀI 07: Trong các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai ?

a) – 8 < 0="" c)="">< e)="" –="" 13=""> -3 h) – 6 > 0

b) = 3 d) +3 < -="" 23="" g)="" 2=""> - 20 i) – 1 > - 9

BÀI 08: Tìm x Z, biết:

a) = 5 với x ≥ 0 b) = 7 với x < 3="" c)="" x="" +="6" với="" x=""> 2 c) + 3 = 12

BÀI 09: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ?

a) Nếu a = b thì = b) Nếu < thì="" a="">< b="" c)="" nếu="thì" a="">

BÀI 10: Tìm các giá trị thích hợp của a và b :

 a) > - 111 b) - > - 600 c) - < -="" d)="" -="">< -="">

BÀI 12: Cho ba số nguyên a, b và 0. Biết a là số âm và a < b.="" hãy="" sắp="" xếp="" 3="" số="" đó="" theo="" thứ="" tự="" tăng="">

BÀI 13: Tìm x Z, biết: a) < 10="" b)=""> 21 c) > - 3 d) < -="">

BÀI 14: Tìm x, y. z Z biết + + = 0

BÀI 15: HS khối lớp 6 của một trường khi xếp hàng 20; 28; 40 đều vừa đủ. Tính số học sinh, biết rằng số học sinh chưa đến 150.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Số học Lớp 6 (Hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
&! ôn tập toán 6
Bài 00: Cho A = { 1; -3; 5; 0; -1 }. Viết tập hợp M gồm các phần tử của A và các giá trị tuyệt đối của chúng.
Bài 01: Xác định số nguyên x lớn nhất và nhỏ nhất biết rằng: < 2003
Bài 02: Cho biết a < b. Có bao nhiêu trường hợp có thể xảy ra về thứ tự của ba số nguyên a, b và 0 ?
Bài 03: Tìm các số nguyên a biết rằng: a) n + 12 < a ≤ n + 15 với n N b) n + 69 < a < n + 70 với n N
Bài 04: Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn:
a) -5 5 d) x 5
Bài 05: Tìm số đối của các số sau: +12; -3; 0; -2; 4; +7; 54; +388; - 4; 6; 8.
Bài 06: Trong các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai ?
 a) Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. b) Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.
c) Số tự nhiên là số nguyên dương. d) Nếu a Z và a N thì a là số nguyên âm
Bài 07: Trong các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai ?
– 8 -3 h) – 6 > 0
 = 3 d) +3 - 20 i) – 1 > - 9
Bài 08: Tìm x Z, biết:
a) = 5 với x ≥ 0 b) = 7 với x 2 c) + 3 = 12
Bài 09: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ?
Nếu a = b thì = b) Nếu < thì a < b c) Nếu = thì a = b
Bài 10: Tìm các giá trị thích hợp của a và b :
 a) > - 111 b) - > - 600 c) - < - d) - < - 
Bài 12: Cho ba số nguyên a, b và 0. Biết a là số âm và a < b. Hãy sắp xếp 3 số đó theo thứ tự tăng dần.
Bài 13: Tìm x Z, biết: a) 21 c) > - 3 d) < - 1
Bài 14: Tìm x, y. z Z biết + + = 0
bài 15: HS khối lớp 6 của một trường khi xếp hàng 20; 28; 40 đều vừa đủ. Tớnh số học sinh, biết rằng số học sinh chưa đến 150.
bài 16: Học sinh lớp 6D cú từ 40 đến 50 em. Khi xếp hàng 3 hoặc 5 đều dư 2 em. Tỡm số học sinh lớp 6D.
bài 17: Một đơn vị bộ đội cú chưa tới 100 quõn khi xếp hàng 7; 14; 49 thỡ dư lần lượt là 4; 11; 46. Tớnh số quõn của đơn vị.
bài 18: Khối 6 trường THCS Chu văn An cú chưa tới 400 học sinh, khi xếp hàng 10, 12, 15 đều dư 3 nhưng xếp hàng 11 thỡ khụng dư. Tớnh số học sinh.
bài 19: A, B, C cựng trực nhật chung ngày đầu với nhau. Cứ sau 5 ngày A trực nhật lại, sau 10 ngày B trực nhật lại và sau 8 ngày C trực nhật lại. Hỏi sau ớt nhất bao nhiờu ngày A, B, C lại trực nhật chung ?
bài 20: Học sinh khối 7 một trường cú từ 200 đến 300 em. Nếu xếp hàng 4; 5 hoặc 7 đều dư 1 em. Tỡm số học sinh khối 7 ?
BT21: Tìm BCNN của: 9 và 24; 12 và 52; 14, 21 và 56; 25, 55 và 75; 9, 12 và 36
BT22: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng: a 60, a 75, a 24.
BT23: Một trường THCS xếp hàng 20, 25, 30 đều dư 17 học sinh nhưng xếp hàng 44 còn thừa 1 học sinh. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh của trường đó chưa đến 1000 học sinh.
Bài 24: Một đỏm đất hỡnh chữ nhật chiều dài 52cm, chiều rộng 36cm. Người ta muốn chia đỏm đất đú ra thành những khoảnh hỡnh vuụng bằng nhau để trồng cỏc loại rau. Tớnh độ dài lớn nhất của cạnh hỡnh vuụng.
Bài 25: Một lớp học cú 20 nam và 24 nữ. Cú bao nhiờu cỏch chia số nam và số nữ vào cỏc tổ sao cho trong mỗi tổ số nam và số nữ đều như nhau? Với cỏch chia nào thỡ mỗi tổ cú số học sinh ớt nhất?
Bài 26: Cụ giỏo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bỳt chỡ và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhõn dịp tổng kết học kỡ I. Hỏi cú thể chia được nhiều nhất bao nhiờu phần thưởng? Mỗi phần thưởng cú bao nhiờu quyển vở, bao nhiờu bỳt chỡ, bao nhiờu tập giấy?
Bài 27: Một số học sinh của lớp 6A và 6B cựng tham gia trồng cõy. Mỗi học sinh đều trồng được số cõy như nhau. Biết rằng lớp 6A trồng được 45 cõy, lớp 6B trồng được 48 cõy. Hỏi mỗi lớp cú bao nhiờu học sinh tham gia lao động trồng cõy ?
Bài 28: Mỗi cụng nhõn đội 1 làm 24 sản phẩm, mỗi cụng nhõn đội 2 làm 20 sản phẩm. Số sản phẩm hai đội làm bằng nhau. Tớnh số sản phẩm của mỗi đội, biết số sản phẩm đú khoảng từ 100 đến 210.
Bài 29: Số học sinh khối 6 của một trường là số gồm 3 chữ số nhỏ hơn 200. Khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ khụng thừa ai. Tớnh số học sinh khối 6 của trường đú. 

Tài liệu đính kèm:

  • docBai tap on tap toan 6.doc