I. MỤC TIÊU
- Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên.
- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của một đại lợng trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, các quy tắc cộng 2 số nguyên.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ngày soạn:05/12/09 Ngày giảng: Tiết 46: Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu - Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên. - Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của một đại lợng trong thực tế. II. Chuẩn bị của GV và HS Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, các quy tắc cộng 2 số nguyên. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy- trò ND Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV gọi 2 HS lên bảng 1) Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm, chữa bài tập 31 sgk 2) Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu, chữa bài tập 32 sgk ? Nêu sự khác nhau của quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và 2 số nguyên khác dấu. 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút) Dạng 1: Thực hiện phép tính (20 phút) Bài 1: Tính a) -50 +(-10); b) +4 + (+4) c) - 4 + (-4); d) -367 + (-33) HS làm việc cá nhân 2 HS lên bảng Bài 2: Tính a) 43 + (-3) ; b) /-11/ +(-29) c) 0 + (-36); d) -207 + (+317) e) -207 + /207/ HS làm việc cá nhân Bài 3: Tính giá trị biểu thức a) x + (-16) Biết x = -4 b) -102 + y Biết y = 2 Để tính giá trị biểu thức ta làm nh thế nào? Cho HS hoạt động nhóm , rút ra cách giảI, đại diện lên bảng làm Bài 4: Bài 33 sgk Treo bảng phụ chép đề bài HS lên bảng điền vào bảng Bài 5: So sánh và rút ra nhận xét a) 123 +(-3) và 123 b) -55 + (-15) và -55 c) -97 + 7 và -97 cho HS làm Ghi lại nhận xét: Khi cộng một số nguyên với một số nguyên âm ta đợc kết quả nhỏ hơn số ban đầu và ngợc lại. Dạng 1: Thực hiện phép tính (20 phút) Bài 1: a) – 60; b) 8 c) – 8; d) - 400 Bài 2: a) 40; b) -19 c) -36; d) 110; e) 0 Bài 3: Ta thay giá trị của x, y vào biểu thức rồi thực hiện phép tính a) = -20 b) = -100 Bài 4: Bài 33 sgk HS lên bảng điền vào bảng Bài 5: So sánh và rút ra nhận xét a) 123+(-3)=120 < 123 b) (-55) + (-15) =-70 <-55 c) -97 + 7 =-90 > -97 Nhaọn xét: Khi cộng một số nguyên với một số nguyên âm ta đợc kết quả nhỏ hơn số ban đầu và ngợc lại. Dạng 2: Tìm x biết Bài 6:Dự đoán giá trị của x và kiểm tra lại a) x + (-3) = -11 b) -5 +x = 15 c) x + (-12) = 2 d) /-3/ + x = -10 cho HS hoạt động nhóm Đại diện các nhóm lên trình bày Bài 7: Bài 35 tr/77 Cho HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài Giới thiệu đây là bài toán dùng số nguyên để biểu thị tăng hay giảm của đại lợng trong thực tế. Bài 8: Bài 48 Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số a) - 4; - 1; 2; ... b) 5 ; 1 ; -3 ;... hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp 2 số tiếp theo. Dạng 2: Tìm x biết Bài 6: Dự đoán giá trị của x và kiểm tra lại a) x = -8 b) x = 20 c) x = 14 d) x = -13 Bài 7: a) x = 5 b) x = -2 Bài 8: Nhận xét về đặc điểm của dãy số và điền tiếp các số tiếp theo laứ: a) 5; 8; 11... b) -7; -11; -15... Hoạt động 3: Củng cố, hớng dẫn về nhà (6 phút) - Hãy nhắc lại quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu. - Nhận xét về tổng của hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. - Về nhà: Ôn lại các quy tắc cộng 2 số nguyên, tính chất phép cộng số tự nhiên - Làm bài tập 51 đến 56 sbt
Tài liệu đính kèm: