I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
2. Kĩ năng: Trình bày lời giải bài toán , Kĩ năng thực hiện 5 phép toán. Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước. Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.
Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 39: kiểm tra Viết chương i I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS. 2. Kĩ năng: Trình bày lời giải bài toán , Kĩ năng thực hiện 5 phép toán. Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước. Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. chuẩn bị : 1.GV : Đề kiểm tra 2. HS : Bài cũ III . Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: Sĩ số 6B / 6C / 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: đề kiểm tra I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa đứng trước mỗi câu trả lời đúng trong các câu sau : Câu1. Phân tích số 120 ra TSNT A . 120 = 2 . 3 . 4 . 5 B . 120 = 1 . 8 . 15 C . 120 = 23 . 3 . 5 D . 120 = 2 . 60 Câu 2. Số 2340 A . Chỉ chia hết cho 2 B . Chỉ chia hết cho 2 và 5 C . Chỉ chia hết cho 2 , 3 và 5 D . Chỉ chia hết cho 2 , 3 , 9 và 5 Câu3 . Xét trong tập N , trong các số sau bội của 14 là : A . 38 B . 28 C . 36 D. 7 Câu4 . Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố : A . 3 ; 5 ; 7 ; 11 B . 3 ; 7 ; 10 ; 13 C . 13 ; 15 ; 17 ; 19 D . 1 ; 2 ; 5 ; 7 II . Phần tự luận ( 8 điểm) Câu1 ( 1.5điểm) . Tìm số tự nhiên x biết : a, x = 28 : 24 + 32. 33. b, 6x - 39 = 201 Câu2 (4 điểm) a, Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố : 135 ; 75 b, Tìm ƯCLN(135,75), BCNN(135,75) c, Dựa vào câu b tìm ƯC(135,75), BC(135,75) Câu3 (1.5 điểm) Số HS khối 6 của một trường THCS là một số trong khoảng từ 100 đến 150 . Biết rằng khi xếp hàng 5 , hàng 9 , hàng 15 đều vừa đủ . Hãy tính số HS của khối 6 Câu4 .(1 điểm) Chứng minh rằng: (3n + 1)(n + 8) là số chia hết cho 2 với n ẻ N Đáp án chấm I .phần TNKQ ( 3điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 Đáp án C D B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận ( 7điểm) Câu1 (2điểm) a) x = 28 : 24 + 32. 33 = 24 + 35 = 16 + 243 = 259. (1 điểm). b) 6x - 39 = 201 6x = 39 + 201 6x = 240 x = 246 : 6 = 40. (1 điểm). Câu 2 (2 điểm): a, Phân tích các số ra TSNT : 135 = 33 . 5 75 = 3 . 52 (1điểm) , b, ƯCLN(135,75) = 3 . 5 = 15 ( 1điểm) Câu 3 ( 3điểm) Gọi số HS của hai khối 6 và 7 là x. ( x N ) Ta có: 100 x 150 (0,5 điểm). Suy ra x ẻ BC (5; 9 ; 15) . ( 0,5 điểm) BCNN (5; 9 ; 15) = 45 (0,5 điểm) BC (5; 9 ; 15) = {0; 45 ; 90 ; 135 ; 180; ...} ( 0,5 điểm) x = 135 ( 0,5 điểm) Vậy tổng số HS khối 6 và 7 là 135 em ( 0,5 điểm) 4- Củng cố: - Thu bài của họ sinh. - Nhận xét giờ. 5- Hướng dẫn: - Về nhà chữa bài vào vở bài tập. - Ôn để nắm chắc các kiến thức đã học. - Đọc trước bài làm quen với số nguyên âm.
Tài liệu đính kèm: