Giáo án Số học 6 - Tiết 33-36 - Năm học 2008-2009 - Lê Văn Thế

Giáo án Số học 6 - Tiết 33-36 - Năm học 2008-2009 - Lê Văn Thế

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp HS củng cố và khắc sâu cách tìm BCNN, và tìm BC thông qua BCNN.

2. Kĩ năng : Vận dụng qui tắc tìm BCNN để giải một số bài tập.

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích say mê học toán, vì nó giải quyết được các vấn đề trong cuộc sống.

II- CHUẨN BỊ :

- GV : Nghiên cứu kỹ SGK, SGV, sách thiết kế,bảng phụ.

- HS: Soạn trước bài tập, sgk, bảng nhóm .Ôn cách tìm BCNN, tìm BC thông qua BCNN.

III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tình hình lớp : (1) Kiểm sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.

2. Kiểm tra bài cũ: (7)

HS1. Gọi 1 em chữa bài tập 155 SGK trên bảng phụ.

 HS2. Nêu cách tìm BC thông qua tìm BCNN ? Chọn câu đúng trong các câu sau:

 a) BCNN(6;12;24) là A. 6 B. 12 C. 24 D. 240

 b) ƯCLN (8;9;11) là A. 1 B. 8 C. 11 D. 792

 Đáp: HS1. Điền đúng 3 cột (9đ), có chuẩn bị bài tập(1đ)

 HS2. Nêu được: Tìm BCNN => tìm Bội của BCNN, đó là BC cần tìm(5đ)

 a) C B) A

3. Giảng bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1)Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài tập về BCNN tiết hôm nay ta đi vào luyện tập 2

 

doc 13 trang Người đăng vanady Lượt xem 1176Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 33-36 - Năm học 2008-2009 - Lê Văn Thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :20.10.2008 
Tuần: 11 
Tiết: 33 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 
I- MỤC TIÊU :
Kiến thức: HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN .
Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra các thừa số nguyên tố.
Thái độ: Giải một số bài tập thực tế đơn giản thông qua cách tìm ƯCLN .
II - CHUẨN BỊ:
- GV:SGK, SGV, thiết kế các dạng bài tập, bảng phụ .
- HS.Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN, sgk, giải các bài tập ở phần luyện tập1, bảng nhóm .
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.ổn định tình hình lớp : (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
 2.Kiểm tra bài cũ : (6’)
HS1.Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện những bước nào?
 Áp dụng :Tìm ƯCLN (16;24) (6đ)
Đáp : Quy tắc sgk (4đ). Aùp dụng:16 = 24 ; 24 = 23. 3 Þ ƯCLN (16 ;24) = 23 = 8
 3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’) Có cách nào tìm được ƯC của 2 hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số hay không? Tiết học hôm nay ta tiếp tục nghiên cứu xem.
 b. Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
Hoạt động 1 : Cách tìm ước chung
GV.Hãy nhắc lại nhận xét ở mục 1: ƯC (12;30) có quan hệ gì với ƯCLN (12;30)?
GV. Ở ví du ï1 để tìm ƯC (12;30) ngoài cách liệt kê các Ư(12); Ư(30) rồi chọn ƯC ta có thể làm như sau:Ở?1 ta tìm ƯCLN (12;30) = 6.Hãy tìm Ư(6)=? rồi so sánh với ƯC?
GV. Để tìm ước chung các số đã cho, ta có thể làm gì?
GV.Ở bài kiểm tra trên ƯCLN(16;24) = 8, hãy tìm ƯC(16;24)?
 HS.Nhắc lại nhận xét :Tất cả các ƯC (12;30) đều là ước của ƯCLN (12;30)
HS.Theo dõi và trả lời:
Ư(6) = {1;2;3;6}, chính là 
ƯC(12;30)
HS. Phát biểu kết luận (sgk),hs khác nhắc lại.
HS. ƯC(16;24) = 
= Ư(8)
 3.Cách tìm ước chung : 
Cách tìmước chung thông qua tìm ƯCLN :
Ta có: 
ƯCLN = (12;30) = 6
Ư (6) = {1;2;3;6}
Vậy ƯC (12;30) = {1;2;3;6}
Để tìm ước chung của các số đã cho, ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó .
21’
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV. Cho hs đọc đề bài 143 (bảng phụ)a)Tìmsố tự nhiên a lớn nhất biết 420a và700a ?
GV. Vậy a là gì?
GV.Hãy tìm ƯCLN (420;700) mời các nhóm thực hiện?
GV.Ghi đề:b)Tìm số tự nhiên a biết 56 a và 140 a, cho biết a là gì của 56 và 140?
GV. Tìm a là ƯC (56; 140)
thông qua ƯCLN (56; 140) như thế nào?
GV. Cho hs tiếp tục làm bài 144sgk.
GV.Qua cách tìm ƯC không cần liệt kê trên , ở bài toán này ta thực hiện các bước nào?
GV. Hãy thực hiện trên vở nháp,gọi từng em nêu kết quả?
GV. Cho hs đọc đề 145 sgk trên bảng phụ. 
GV.Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông(tính bằng cm) là gì đối với kích thước của hình chữ nhật đã cho?
GV.Hãy cho biếùt kết quả?
HS. Đọc đề
HS. a là ƯCLN (420; 700) HS.Hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm nhận xét kết quả.
HS. a là ƯC của 56 và 140
HS.Một hs lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp:ƯCLN (56;140) = 22 . 7 = 28
aƯ(28) = {1;2;4;7;14;28}
HS.Đọc đề.
HS.- Tìm ƯCLN(144;192)
 - Tìm ƯC(144;192) >20
HS.Thực hiện và nêu kết quả.
HS. Đọc đề.
HS.Độ dài lớn nhất là ƯCLN(75;105)
HS.ƯCLN(75;105)=15(cm)
Bài 143
a) a là ƯCLN (420; 700)
420 = 22 .3.5.7
700 = 22 .52 . 7
ƯCLN (420;700) = 140
Vậy a = 140
b) a là ƯC của 56 và 140.
Ta có: ƯCLN (56: 140) = 22 . 7 = 28
aƯ(28) = {1;2;4;7;14;28}
Bài 144:
144 = 24.32; 192 = 26.3
ƯCLN(144;192) = 24.3 = 48
Vậy các ƯC(144;192) >20 là24;48
Bài 145:
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông ( tính bằng cm) là: ƯCLN(75;105)=15(cm)
Vì 75 = 3.52; 105 = 3.5.7 
4’
Hoạt động 3 : Củng cố
GV. Nhắc lại cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ?
GV. Muốn tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN ta làm thế nào?
HD: Bài 142: Vận dụng cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
HS.Nhắc lại qui tắc . 
HS.-Tìm ƯCLN các số .
 - Tìm ước của ƯCLN chính là ƯC các số đó.
 4. Dặn dò chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :( 2’) 
a. Bài tập : Giải các bài tập 142 sgk và 177,178sbt/24 
b.Chuẩn bị tiết sau :tiếp tục luyện tập, cần chuẩn bị tốt các bài tập về nhà.
IV - RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG 
 Tuần: 12 Ngày soạn :12.11.2006 Ngày dạy: 13.11.2006 
 Tiết: 33 LUYỆN TẬP
 I-MỤC TIÊU BÀI DẠY
Kiến thức: HS biết cách tìm ước chung và tìm ƯCLN .
Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm ƯCLN ,tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
Thái độ: Giải một số bài tập thực tế đơn giản thông qua cách tìm ƯCLN .
II-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
+ GV :Sgv,sgk, bảng phụ .
+ HS :Sgk, bảng nhóm, kiến thức tìmƯC va øtìm ƯCLN 
III-TIẾN TRÌ NH TIẾT DẠY:
 1- Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số
 2- Kiểm tra bài cũ : (7’)
HS1 . Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố?(gv ghi góc bảng )
AD: Tìm a lớn nhất biết 48a; 72a( cả lớp làm vào vở nháp)
HS2. Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN?
AD: Biết ƯCLN(28;36) = 4; tìm ƯC(28;36)?
Đáp:HS1.Qui tắc sgk (5đ). Tính được: 48 =24.3;72 = 23.32 => ƯCLN(48;72) = 23. 3 = 24 = a(5đ)
 	 HS2.Nêu được: 1.Tìm ƯCLN các số đã cho.
	 2.Tìm ước của ƯCLN các số đó. (5đ)
	 ƯC(28;36) = Ư (4) = (5đ) 
3-Bài mới:
- Giới thiệu bài: (1’) Ở 2 tiết trước ta đã nắm được cách tìm ƯCLN,và tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN, tiết học hôm nay ta đi vào luyện tập các bài toán tổng hợp.
- Các hoạt động:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức 
10’
Hoạt động 1: Chữa bài tập cho về nhà
GV.Gọi một em đọc kết quả bài tập 142 sgk
b)ƯCLN(180;234) = ?
=>ƯC(180;234) = ?
c) ƯCLN(60;90;135) = ?
=> ƯC (60;90;135) = ?
 HS.Nêu kết quả,vài hs nhận xét .
Bài 142:
b)ƯCLN(180;234) = 2.32 = 18
=>ƯC(180;234)=
c) ƯCLN(60;90;135) = 3.5 = 15
=>ƯC (60;90;135) = 
15’
Hoạt động 2: Luyện tập
GV.Gọi hs đọc đề bài 146 
GV. Theo đề toán ta có 112 x và 140 x nên x là gì của 112 và 140?
GV.Muốn tìm ƯC( 112;140) em làm như thế nào?
GV.Yêu câù đề bài còn điều gì?
GV.Hãy tìm ƯCLN(112;140)
xỴ ƯCLN(112;140) và 
10 < x <20 trên vở nháp?
GV. Có nhận xét gì về cách tìm ƯC đã biết và cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN?
GV.Cho hs đọc đề bài 147 , xác định yêu cầu đề bài?
a)a là gì của 28;36;và với 2?
b) Tìm a như thế nào?
c)Vậy Mai mua bao nhiêu hộp, Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Mời hoạt động nhóm. 
 HS.Đọc đề , tóm tắt đề :
HS.Tìm x Ỵ N biết :
x Ỵ ƯC(112;140) 
HS. Tìm ƯCLN(112;140) sau đó tìm ước của ƯCLN.
HS. 10 < x < 20
HS. Thực hiện,1 hs lên bảng trình bày
HS. Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN gọn hơn .
HS. Trả lời.
a) a là ước của 28 (hay 28a); a cũng là ước của 36 (hay 36a) và a > 2
b) a Ỵ ƯC (28;36) và a >2
HS. Suy nghĩ và hoạt động nhóm.Đại diện nhóm nhận xét.
Bài 146: Ta có 
x Ỵ ƯC(112;140)và 10 < x < 20
ƯCLN (112;140)=28
Suy ra :
ƯC(112,140)= 
Vậy x=14
Bài 147:
a)a là Ư(28), Ư(36), a>2 hay 28a; 36a;a>2 
b)a Ỵ ƯC (28;36) và a>2
28 =22.7, 36 = 22.32
ƯCLN(28;36) = 4
ƯC (28;36) = 
=> a = 4
c) Mai mua 28:4 = 7 hộp bút
Lan mua được 36:4 = 9 hộp bút. 
9’
Hoạt động 3: Củng cố 
GV.Treo bảng phụ giới thiệu cách tìm ƯCLN bằng thuật toán Ơclít: ( hs đọc)
Ví dụ: Tìm ƯCLN(135;105)
 135
 105 1
 30 3
 0 2
GV.Gọi một em đọc đề bài 148.Hãy áp dụng thuật toán Ơclit? 
GV.Số tổ nhiều nhất là gì?
GV.Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ? 
GV.ƯCLN(a,b) = b khi nào?
GV. Nếu a không chia hết cho b thì ta làm thế nào?
HS. Đọc cách tìm:
- Chia số lớn cho số nhỏ.
- Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đêm chia cho số dư.
- Nếu phép chia này còn dư, lại lấy số chia mới chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN.
HS. Đọc đề. Aùp dụng tìm ƯCLN bằng thuật toán Ơclit
HS. Số tổ nhiều nhất là ƯCLN (48;72) = 24
HS. Mỗi tổ có ít nhất 48:24 = 2 (nam)
72:24 =3 (nữ)
HS. Khi ab .
HS. Dùng thuật toán Ơclit
4- Dặn dò chuẩn bị tiết sau : (2’) 
- Về nhà xem lại các bài tập trên và làm bài 184;186; 187/24 sbt
HD: Tương tự các bài tập đã giải, chú ý thay đổi số các bài tập đã giải.
- Tìm hiểu thế nào là BCNN của nhiều số . Cách tìm BCNN khác gì cách tìm ƯCLN ?
IV- RÚT KINH NGHỊÊM VÀ BỔ SUNG :
Ngày soạn :23.10.2008 
Tiết : 34 § 17 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
I- MỤC TIÊU :
Kiến thức: HS hiểu được thế nào là BCNN của hai hay nhiều số.
Kĩ năng : HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, biết phân biệt quy tắùc tìm BCNN và ƯCLN. 
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , biết tìm BCNN một cách hợp lí.
II- CHUẨN BỊ :
- GV: Sgk, sgv, bảng phụ .
- HS: Sgk, bảng nhóm, kiến thức : biết cách tìm B(a),BC,phân tích ra thừa số nguyên tố.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
 2.Kiểm tra bài cũ : (6’) 
HS. Tìm B(6); B(4) và BC(4;6) ?
	Đáp:	B(6) = 
	B(4) = 
	BC(4;6) = 
3.Giảng bài mới: 
a.Giới thiệu bài: ( 1’) Cách tìm BCNN có khác gì với cách tìm ƯCLN không ?
b.Tiến trình bài dạy: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
11’
Hoạt động 1: Bội chung nhỏ nhất
 GV. Nêu ví dụ 1 
+ Tìm các : B(4); B(6);
BC(4;6)? (gv dùng phấn màu tô các số 0;12;24)
+ Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong các BC(4;6) ?
GV. Ta nói 12 là BCNN(4;6). Vậy BCNN của 2 hay nhiều số là số như thế nào?
GV.Nhận xét về quan hệ giữa BC và BCNN của 4 và6?
GV.BCNN(5;1),BCNN(4;6;1)? GV. Nêu chú ý ,tổng quát :
BCNN (a;1) = ?
BCNN(a;b;1) = BCNN?
 HS. Nhắc lại bài kiểm tra.
Số nhỏ nhất khác 0 trong các BC(4;6) là 12
 HS. Số 12.
HS.BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BC của các số đó. 
HS.Tất cả BC đều là bội của BCNN (4;6)
HS. BCNN(5;1) = 5;BCNN (4;6;1) = 12
BCNN (a;1) = a
BCNN(a;b;1) = BCNN (a;b)
1) Bội chung nhỏ nhất:
B(6) = 
B(4) =
BC(4;6) = 
BCNN (4;6)=12
- BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó 
Chú ý: sgk
12’
 ... > BCNN(a,b,c) = a
Ví dụ:
BCNN(12;16;48) = 48
8’
Hoạt động 3: Cách tìm bội chung thông qua BCNN
GV. Gọi HS đọc ví dụ 3:Cho 
A= xỴN/x8;x18;x30;
x<1000.Viết tập hợp A bằngcách liệt kê các phần tử ?
GV. Theo nhận xét tiếùt trước tất cả BC đều làgì của BCNN?
GV.Vậy làm thế nào để viết các phần tử của tập hợp A?
GV.Qua ví dụ, hãy cho biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN như thế nào?
GV.Tìm aỴN biết a<100; a12 ; a16 ? Cho hs đứng tại chỗ trả lời.
HS. Đọc đề.
HS. Tất cả các BC đều là bội của BCNN .
HS.Tìm BCNN(8;18;30)
= 23.32.5 = 360
=> BC( 8;18;30) = B(360) = 0;360;720;1080
Vậy A= 0; 360; 720
HS.Đọc phần đóng khung sgk
HS.aỴ BC (12;16);a<100 BCNN(12;16) = 48
Vậy a = 
3- Cách tìm bội chung thông qua BCNN :
Ví dụ 3(sgk):
Vì: x8;x18;x30
=>x Ỵ BC (8;18;30)ø;x<1000
BCNN(8;18;30) = 360
=> BC( 8;18;30) =B(360) = 
0;360;720;1080
Vậy A= 0; 360; 720
* Để tìm bội chung của các số đã cho ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó
4’
Hoạt động 4: Củng cố
GV.Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
GV. Tổ chức thi làm toán nhanh giữa 2 đội A và B: Tìm ƯCLN và BCNN của 10 và 12?
Của 6 và 14?
GV: HD: Bài 151: a) 150 chia hết cho 50
 b) 140.2 = 280; 280 40 ; 280 28 =>BCNN(40;28;140) = 280 
 200.3 = 600 chia hết cho100; 120 => ?
HS.Nhắc lại quy tắc .
HS.Tổ chức 2 đội,mỗi đội 4 hs lên bảng điền vào 4 chỗ trống
10 =  12 =  6 =  14 = 
ƯCLN(10;12) =  ƯCLN(6;14) = 
BCNN(10;12) =  BCNN(6;14) =  
4- Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2’ )
a. Bài tập : Làm các bài tập số 149;150;151 sgk
b.Chuẩn bị tiết học sau: + Chuẩn bị trước các bài tập phần luyện tập để để hôm sau ta luyện tập.
 + Mang thước , máy tính , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm.
IV- RÚT KINH NGHỊÊM ,BỔ SUNG :
Ngày soạn :26.10.2008 
Tuần: 12 
Tiết : 35 LUYỆN TẬP 1
I- MỤC TIÊU :
Kiến thức: Giúp HS biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN.
Kĩ năng : Vận dụng qui tắc tìm BCNN để giải một số bài tập.
Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, đúng.
II- CHUẨN BỊ :
- GV.Nghiên cứu SGK, SGV , bảng phụ .
- HS: Soạn trước các bài tập ở phần luyện tập, bảng nhóm, sgk. 
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
 2.Kiểm tra bài cũ : (6 ‘) 
HS1. Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ta làm gì ? 
Aùp dụng: Chọn câu đúng trong cách tìm BCNN (12;16)
1/ Bước 1: 12 = 22. 3; 16 = 24
2/ Bước 2: Thừa số chung là 2; thừa số riêng là 4. 
 3/ Bước 3: BCNN( 12; 16) = 22. 3 = 12
 Đáp : Nêu đúng qui tắc 5đ, câu 1: Đ, câu 2,3: S (3đ),sửa sai (2đ) 
3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài:(1’) Để củng cố củng như rèn luyện kỹ năng cho các em trong việc tìm BCNN của hai hay nhiều số và đồng thời vận dụng kiến thức tìm BCNN để giải các bài tập liên qua như thế nào ? Hôm nay ta cùng hau qua tiết 35 “ Luyện Tập”
b.Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
10’
Hoạt động 1: Chữa bài tập 
GV : Gọi 3 học sinh lên bảng làm 3 câu của bài tập 149 tr59 sgk và các học sinh còn lại cùng quan sát để kiểm tra.
GV : Cho học sinh nhận xét , dánh giá kết quả bài làm trên bảng.
GV : Cho học sinh làm bài tập 151 tr59 bằng cách trả lời miệng.
HS:
a.60 = 22. 3 .5
 280 = 23. 5.7
BCNN (60;280) = 23. 3.5.7 
 = 840
b. 84 = 22. 3 .7
 108 = 2.59
BCNN (84;108) = 22. 3 .7.59
 = 4956
c.BCNN(13; 15) = 13 . 15
 = 195
d. BCNN ( 6 ;8 ;16 ;48) = 48
HS : Trả lời:
a.150 ( nhân với 1)
b. 280 (Nhân với 2 )
c. 600 ( Nhân với 3) 
Bài tập 149 tr59 sgk
Tìm bội chung nhỏ nhất của
 a.60 = 22. 3 .5
 280 = 23. 5.7
BCNN (60;280) = 23. 3.5.7 
 = 840
b. 84 = 22. 3 .7
 108 = 2.59
BCNN (84;108) = 22. 3 .7.59
 = 4956
c.BCNN(13; 15) = 13 . 15
 = 195
d. BCNN ( 6 ;8 ;16 ;48) = 48
Bài tập 151 tr59 sgk
a.150 ( nhân với 1)
b. 280 (Nhân với 2 )
c. 600 ( Nhân với 3) 
21’
Hoạt động 2: Luyện Tập
GV.Gọi HS đọc đề bài 152
GV.Theo đề cho thì a quan hệ gì với 15 và 18?(bảng phụ cách giải dạng liệt kê –hs nhận xét)
GV.Gọi 1 em đọc đề, cả lớp làm bài 153 trên vở nháp, 1 hs lên bảng:Tìm bội chung của 30; 45 và nhỏ hơn 500 ?
GV. Cho hs giải bài 154 sgk
Theo nhóm.
GV.Hướng dẫn :Gọi số hs lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2 ; hàng 3; hàng 8 đều vừa đủ, vậy a có quan hệ như thế nào với 2;3;4;8? điều kiện là gì?
GV. Cho hs nhận xét từng nhóm.
HS. Đọc đề toán .
HS. a là BCNN (15;18) mà BCNN (15;18) = 90=>a = 90
HS.30 = 2.3.5; 45 = 32.5
BCNN(30;45) = 2.32.5 = 90
BC(30;45)< 500 là0;90;180;270;360;450
HS.Đọc đề, a2; a3; a4; a8=> aỴ BC(2; 3; 4; 8)
 Gọi a là số HS lớp 6C,ta có 
a Ỵ BC(2; 3; 4; 8)
và 35 £ a £ 60
vì BCNN (2; 3; 4; 8) = 24 
=> a= 48
HS. Nhận xét 
Bài 152:
a là BCNN (15;18)
BCNN(15;18) = 32. 2. 5 = 90 Vậy :a = 90.
Bài 153: 
30 = 2.3.5; 45 = 32.5
BCNN(30;45) = 2.32.5 = 90
BC(30;45)< 500 là 0; 90; 180; 270; 360; 450
Bài 154:
Gọi a là số HS lớp 6C, ta có 
a Ỵ BC(2;3;4;8)
và 35 £ a £ 60
vì BCNN (2;3;4;8) = 24 
=> a= 48
4’
Hoạt động 3: Củng cố 
a) GV. Cho HS nhắc lại cách tìm BCNN.
GV.So sánh sự giống nhau giữa
 cách tìm ƯCLN và BCNN của
 a và b
 b)HD: Bài tập 155: Vận dụng cách tìm ƯCLN, BCNN bằng cách đơn giản nhất.
 Bài tập 156: x ỴƯC(12;21;28)
và 150 < x < 300 
HS nêu .
HS trình bày .
 HS theo dõi 
 4.Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo : (2’)
 a. Bài tập : Về nhà giải các bài tập 154;155;156sgk 
b. Chuẩn bị tiết sau : +Nắm vững lý thuyết tìm ƯCLN và BCNN. Chuẩn bị tiết sau phần luyện tâp.
 + Chuẩn bị thước , máy tính , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm.
IV- RÚT KINH NGHỊÊM , BỔ SUNG :
Ngày soạn :28.10.2008 
Tuần: 12 
 T iết : 36 LUYỆN TẬP 2
I- MỤC TIÊU:
Kiến thức: Giúp HS củng cố và khắc sâu cách tìm BCNN, và tìm BC thông qua BCNN.
Kĩ năng : Vận dụng qui tắc tìm BCNN để giải một số bài tập.
Thái độ: Giáo dục HS yêu thích say mê học toán, vì nó giải quyết được các vấn đề trong cuộc sống.
II- CHUẨN BỊ :
- GV : Nghiên cứu kỹ SGK, SGV, sách thiết kế,bảng phụ.
- HS: Soạn trước bài tập, sgk, bảng nhóm .Ôn cách tìm BCNN, tìm BC thông qua BCNN.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp : (1’) Kiểm sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
HS1. Gọi 1 em chữa bài tập 155 SGK trên bảng phụ.
 HS2. Nêu cách tìm BC thông qua tìm BCNN ? Chọn câu đúng trong các câu sau:
 a) BCNN(6;12;24) là A. 6 B. 12 C. 24 D. 240
 b) ƯCLN (8;9;11) là A. 1 B. 8 C. 11 D. 792
 Đáp: HS1. Điền đúng 3 cột (9đ), có chuẩn bị bài tập(1đ)
 HS2. Nêu được: Tìm BCNN => tìm Bội của BCNN, đó là BC cần tìm(5đ)
 a) C B) A
3. Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài tập về BCNN tiết hôm nay ta đi vào luyện tập 2
 b.Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10 ,
Hoạt động 1: Chữa bài tập ở nhà
GV. Gọi 1 em đọc đề bài 156
GV. Bài này giống bài nào em đã giải ? x là số quan hệ gì với 12; 21; 28 và x thoả mãn điều kiện gì ?
GV. Hãy trình bày bài giải? Nhận xét.
HS.Đọc đề.
 HS. Ví dụ 3 . Ta có xỴBC (12; 21; 28) và 150 < x < 300
HS.1 hs lên bảng tìm BCNN( 12; 21; 28 ).Cả lớp nhận xét.
Bài 156:
Ta có x ỴBC ( 12; 21) và 150< x < 300
BCNN( 12; 21; 28 )
12= 22.3; 21= 3.7;28= 22.7
BCNN( 12; 21; 28) =84
Vậy x Ỵ{ 168; 252}
20’
Hoạt động 2: Luyện tập
GV.Gọi 1 em đọc đề bài 157sgk
Số phải tìm là x có quan hệ gì với 10 và 12?
GV. Tính x như thế nào?
GV. Đây là bài toán thực tế, ,ta có thể đưa bài toán 156 thành bài toán thực tế như trên ,em nào có thể thực hiện được?
GV. Gọi 1 em đọc đề bài158 sgk 
GV. Theo em đề toán cho ta biết gì ?
GV. Gọi số cây mỗi đội phải trồng là x thì ta có điều gì ? Mời các nhóm thực hiện?
GV. Mời các nhóm nhận xét .
GV.Gọi 1 em đọc đề bài 195(sbt) và tóm tắt đề .
 Gợi ý: Nếu gọi số đội viên là a thì số nào chia hết cho2; 3; 4; 5?
GV.Cho hs tiếp tục hoạt động theo nhóm. 
GV. Cho hs kiểm tra đánh giá
HS.Số ngày phải tìm là x ; xỴN
xỴ BCNN( 10; 12)
HS.1 hs lên bảng trình bày.
HS.Có một số cây trồng muốn chia đều cho 12 ,21,28 lớp để trồng xung quanh trường,biết số cây khoảng từ 150 đến 300. Tính số cây cần trồng mỗi lớp HS. Đọc đề 
HS.Số cây đội I trồng : 8 cây. Số cây đội II trồng : 9 cây
Số cây mỗi đội phải trồng trong khoảng100 đến 200
HS.Ta có xỴ BC ( 8, 9) và100 £ x £ 200. Hoạt động nhóm.
HS. Nhận xét đánh giá từng nhóm.
HS. Ta có: a – 1 2; a – 1 3
a – 1 4 ; a – 1 5
=> a-1 Ỵ BC (2; 3; 4; 5)
HS. Tiếp tục hoạt động nhóm .
HS. Nhận xét .
Bài 157:
Số ngày phải tìm là x ; xỴN xỴBCNN( 10; 12)
BCNN( 10; 12) = 60
Vậy sau 60 ngày thì An và Bách cùng trực lại một ngày
Bài 158:
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là x
Ta có xỴ BC ( 8, 9) và 
100£ x £ 200
BCNN ( 8; 9) = 72
B( 72) = {0; 72; 144}
Vậy x = 144
Bài 195 (sbt)
Ta có: a – 1 2
	a – 1 3
	a – 1 4
	a – 1 5
 => a-1 Ỵ BC(2; 3; 4; 5)
BCNN(2; 3; 4; 5) = 60
Vì 100 £ a £ 150
99 £ a-1 £ 149
a-1 = 120
a = 121
4’
Hoạt động 3 :Củng cố 
a)GV.Cho HS tóm tắt các bài tập đã giải à nâng lên bài tập tổng quát
GV.Muốn tìm BC thông qua tìm
 BCNN ta làm thế nào?.
b) Làm bài tập 159sgk.
HD: cách cộng trừ với số 0,nhân với 0;1 chia cho1
HS theo dõi .
Hs trình bày .
HS đưa ra qui tắc .
HS theo dõi .
 4. Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo: (2’ )
a. bài tập : Hoàn thiện lại các bài tập đã làm trên lớp và làm bài tập 159sgk..
b.Chuẩn bị tiết sau: Soạn các câu hỏi ôn tập từ 1 đến 4 (sgk-61) và chuẩn bị các bài tập phần ôn tập chương để hôm sau ôn tập chương.
 + Mang thước , máy tính , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm.
IV- RÚT KINH NGHỊÊM ,BỔ SUNG :

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet32-36.doc