I-MỤC TIÊU:
- HS hiểu được thế nào là ước chung lớn nhấtcủa 2 hay nhiều số , thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau
- HS biết cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số . bắng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .
- HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể,biết tìm ƯC, ƯCLN trong cscs bài toán thực tế.
II- CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ
HS: ôn tập về ƯC, BC
Ngày soạn:04/11/09 TUẦN XI Ngày dạy: TIẾT 31 §17 . ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I-MỤC TIÊU: - HS hiểu được thế nào là ước chung lớn nhấtcủa 2 hay nhiều số , thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau - HS biết cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số . bắng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . - HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể,biết tìm ƯC, ƯCLN trong cscs bài toán thực tế. II- CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ HS: ôn tập về ƯC, BC III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY GV-HS ND Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: HS1:thế nào là giao mcủa 2 tập hợp? Tìm giao của 2 tập hợp Ư(6) và Ư(10) HS 2: thế nào là ƯC của 2 hay nhiều số ? Chữa BT 171 SBT GV cho HS nhận xét và GV cho điểm. Hoạt động 2:Ước chung lớn nhất(10ph) GV nêu VD: tìm các tập hợp Ư(12); Ư(30); ƯC(12;30) tìm số lón nhất trong tập hợp ƯC(12;30) GV giới thiệu ước chung lớn nhất và ký hiệu . Vậy ƯCLN của 2 hay nhiều số là số nào? HS đọc phần đóng khung SGKtrang 54 GV: hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên? Hoạt động3: Tìm ƯCLN bằng cách phân tích số ra thừa số nguyên tố GV nêu VD 2 SGK HS làm theo sự chỉ dẫn của GV Tìm ƯCLN(36;84;168) Hãy phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố: GV nêu VD 2 HS làm theo sự chỉ dẫn của GV GV số nào là thừa số nguyên tố chung của 3 số trên?tìm TSNT chung mà có số mũ nhỏ nhất? Hãy rút ra quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số? HS phát biểu quy tắc như SGK Củng cố: hãy tìm ƯCLN(12;30) GV yêu cầu HS làm ?2 GV giới thiệu: Ta nói 8 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau. Tương tự ƯCLN(8;12;15)=1 Ta có 8;12;15cũng là 3 số nguyên tố cùng nhau. Hoạt động3:củng co á(10ph) BT 139sgk HS HĐ nhóm BT 140 sgk HS làm bài độc lập GV gọi 2 hs lên bảng trình bày HS1: HS 2: Cách chia Số nhóm Nam ở mỗi nhóm Nữ ở mỗi nhóm A 3 10 12 c 6 5 6 Cách chia b không thực hiện được. 1)Ước chung lớn nhất. Ư(12)= Ư(30)= ƯC(12;30)= Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12;30) là 6 Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước chung của ƯCLN(12;30) 2) Tìm ƯCLN bằng cách phân tích số ra thừa số nguyên tố VD 2: ƯCLN(36;84;168)= 22.3=12 Quy tắc SGK 12=22.3 30=2.3.5 ƯCLN(12;30)=2.3=6 ?2 8=23 9=32 ƯCLN(8;9)=1 Ta nói 8 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau. BT 139sgk 28 12 60 1 BT 140 sgk a)16 b)1 Hướng dẫn về nhà(1ph) Học bài. Làm các bài tập: 141; 142 sgk
Tài liệu đính kèm: