I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
+ HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
2. Kĩ năng:
+ HS biết cách tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên: Phương pháp: vấn đáp, hoạt động nhóm
sgk , Bảng phụ .
2- Học sinh: sgk , sbt, làm bài tập trước khi lên lớp
Ngày soạn:.
Ngày giảng:
Tiết 31: Đ17 ước chung lớn nhất
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
+ HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
2. Kĩ năng:
+ HS biết cách tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
1- Giáo viên: Phương pháp: vấn đáp, hoạt động nhóm
sgk , Bảng phụ .
2- Học sinh: sgk , sbt, làm bài tập trước khi lên lớp
III. Tiến trình dạy học:
1 . Tổ chức : 6B 6C
2. Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ? Tìm ƯC(12,30)?
- Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.36; 84; 168?
- GV nhận xét cho điểm.
-HS1 lên bảng trả lời
áp dụng:
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.
Vậy ƯC (12; 30) = {1; 2; 3; 6}.
- HS2 len bảng
36 = 22. 32.
84 = 22.3 . 7
168 = 23. 3. 7
3. Bài mới :
ĐVĐ : Liệu có cách nào khác tìm ƯC của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số hay không ?
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Hoạt động 1. ước chung lớn nhất
- Từ bài kiểm tra ta đã biết:
ƯC (12; 30) = {1; 2; 3; 6}.
Tìm số lớn nhất trong TH ƯC (12, 30)?
- GT : 6 gọi là ước shung lớn nhất của 12 và 30
Kí hiệu : ƯCLN (12; 30) = 6.
- Vậy ƯCLN của hai hay nhiều số là số như thế nào ?
- GT kháI niệm SGK T54
.
- Nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong VD trên.
- GV: Tìm ƯCLN (5; 1)
ƯCLN (12; 30; 1).
- NX gì về ƯCLN của một số với số 1?
- GV GT chú ý SGK T55
ƯCLN (a;1) = 1.
ƯCLN (a; b; 1) = 1.
1. ước chung lớn nhất
- HS trả lời: số 6
-HS trả lời: là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung.
- HS đọc bài.
- HS trả lời: các ƯC là ước của ƯCLN
- HS tìm
ƯCLN (5; 1) = 1.
ƯCLN (12; 30; 1) = 1.
- HS nhận xét
- HS đọc bài.
Hoạt động 2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các sốra thừa số nguyên tố
- GV nêu VD2:
Tìm ƯCLN (36; 84; 168}.
- ở bài KT bài cũ ta đã biết:
36 = 22. 32.
84 = 22.3 . 7
168 = 23. 3. 7
- Tìm TSNT chung với số mũ nhỏ nhất?
- GT: ƯCLN (36; 84; 169) = 22. 3 = 12.
- Yêu cầu HS nêu các bước tìm ƯCLN.
- GT QTắc SGK T55
- Yêu cầu HS làm ?1; ?2
- NX ƯCLN (8,9) ?
ƯCLN (8; 12; 15)?
- NX mqh giữa 8 với 24 và 16
- GT chú ý SGK T55.
2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
- HS tìm: 22; 31
- HS phát biểu.
- HS đọc bài
- HS làm bài
?1. Tìm ƯCLN (12, 30)
12 = 22.3; 30 = 2 .3 .5
ƯCLN (12, 30) = 2 .3 = 6
?2. Tìm ƯCLN (8, 9).
8 = 23 ; 9 = 32
ị ƯCLN (8,9) = 1.
ƯCLN (8; 12; 15)
8 = 23 ; 12 = 22. 3 ; 15 = 3.5
ƯCLN (8; 12; 15) = 1
ƯCLN (24; 16; 8)
24 = 23.3; 16 = 24; 8 = 23
ƯCLN (24; 16; 8) = 8.
HS đọc bài.
4- Củng cố:
- Khắc sâu cách tìm ƯCLN, ƯC thông qua ƯCLN.
- Củng cố qua các phần.
5 .Hướng dẫn về nhà
- Học bài.
- Bài tập 140 , 141, 142 . 176 .
HD bài 141 sgk : VD : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau ,
Lấy VD khác .
HD bài 142 sgk T56: Tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố sau đó tìm ƯC là ước của ƯCLN.
Tài liệu đính kèm: