Giáo án Số học 6 - Tiết 101: Luyện tập - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học 6 - Tiết 101: Luyện tập - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU:

-Kiến thức: HS được củng cố về cách tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết

 giá trị một phân số của nó.

-Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết giá trị

 một phân số của nó, sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số

 khi biết giá trị phân số của nó.

-Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.

II. CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bi tập. My tính bỏ ti.

2. Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm, thuộc bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà. My tính bỏ ti.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tình hình lớp: (1) Kiểm tra sĩ số - nề nếp

 

doc 3 trang Người đăng vanady Lượt xem 1266Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 101: Luyện tập - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/04/2011
Tiết: 101
Bài dạy: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
-Kiến thức: HS được củng cố về cách tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết 
 giá trị một phân số của nó.
-Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết giá trị 
 một phân số của nó, sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số 
 khi biết giá trị phân số của nó. 
-Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ: 	
1. Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bài tập. Máy tính bỏ túi.
2. Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm, thuộc bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà. Máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số - nề nếp
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng 
2.Kiểm tra bài cũ: (8’) 
Yêu cầu
Đáp án
HS1: -Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
 -Aùp dụng: Giải bài tập 124/23 SBT.
HS2: -Nêu quy tắc tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó.
 -Aùp dụng: Giải bài tập 129/24 SBT.
HS1: -SGK.
 -Aùp dụng: 300 = 225 g.
HS2: -SGK.
 -Aùp dụng: kg.
3.Bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
32’
Hoạt động1: Luyện tập:
- Nêu bài tập 131/24 SBT.
GV yêu cầu hs đọc và tóm tắt đề.
-Số HS trung bình chiếm của số nào?
-Số HS còn lại là bao nhiêu?
- Nêu bài tập 132/24 SBT.
GV yêu cầu hs đọc và tóm tắt đề.
Gợi ý: 8m chiếm bao nhiêu phần tấm vải?
- Nêu bài tập 131/24 SBT.
GV yêu cầu hs đọc và tóm tắt đề.
-Gợi ý: 90 trang chiếm bao nhiêu phần số trang của quyển sách?
- Gọi 1HS lên bảng làm bài.
- Hs đọc và tóm tắt đề. 
- Số HS trung bình chiếm của 45.
- HS. Trả lời: 
- Hs đọc và tóm tắt đề. 
1 – = (Tấm vải)
- 1HS lên bảng
- Hs đọc và tóm tắt đề. 
Nêu hướng giải:
Trước hết ta phải tính sau ngày đầu bạn An đã đọc, còn lại mấy phần số trang sách.
Ngày thứ hai bạn An đã đọc được mấy phần số trang sách.
Trong hai ngày đầu bạn An đã đọc được mấy phần số trang sách.
Ngày thứ ba bạn An đọc mấy phần số trang sách
-HS. Trả lời: 
-HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng.
 -HS lớp nhận xét, bổ sung
Bài tập 126/24 SBT:
Số HS trung bình là:
45 = 21 (Học sinh)
Số HS còn lại là:
45 – 21 = 24 (Học sinh)
Số HS khá là:
24 = 15 (Học sinh)
Số HS giỏi của lớp là:
45 – (21 + 15) = 9 (Học sinh)
Bài tập 132/24 SBT:
Ta có: 1 – = (Tấm vải)
Do đó: tấm vải dài 8m. 
Chiều dài tấm vải là:
8 : = 8 = 22 (mét)
Bài tập 131/24 SBT:
Sau ngày đầu bạn An đọc, số phần trang sách còn lại là:
1 – = (Số trang sách)
Số phần trang sách ngày thứ hai bạn An đọc được:
 (Số trang sách)
Số phần trang sách hai ngày đầu bạn An đọc được:
 (Số trang sách)
Số phần trang sách ngày thứ ba bạn An đọc được:
 (Số trang sách)
 số trang sách bằng 90 trang.
Vậy số trang của cả cuốn sách là: 90 := 360 trang.
3’
Hoạt động 2: Củng cố:
-Hãy nhắc lại các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
- HS.Trả lời: 
4.Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau: (1’) 
-Xem lại nắm vững hai dạng toán cơ bản. 
-Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docso6t 1014 cot.doc