I.Mục tiêu:
- Kiến thức: H/s hiểu khái niệm tập hợp thông qua VD . H/s biết một phần tử có thuộc tập hợp không? H/s biết sử dụng ký hiệu liên quan tới tập hợp.
- Kỹ năng: Phát triển tư duy linh hoạt.
- Thái độ: Học tập nghiêm túc
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án, SGK.
+HS :SGK, vở ghi, vở nháp, phiếu học tập.
III. Hoạt đông dạy học:
1. Ổn định tổ chức: .
2.Kiểm tra bài cũ:
(Nhắc nhở HS về việc học tập bộ môn)
Ngày soạn: 07 / 08 / 2010 Ngày dạy: 10/ 08 / 2010 Chương I :ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết1: Đ1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp I.Mục tiêu: - Kiến thức: H/s hiểu khái niệm tập hợp thông qua VD . H/s biết một phần tử có thuộc tập hợp không? H/s biết sử dụng ký hiệu liên quan tới tập hợp. - Kỹ năng : Phát triển tư duy linh hoạt. - Thái độ : Học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị: +GV: Giáo án, SGK. +HS :SGK, vở ghi, vở nháp, phiếu học tập. III. Hoạt đông dạy học: 1. ổn định tổ chức: .. 2.Kiểm tra bài cũ: (Nhắc nhở HS về việc học tập bộ môn) 3.Bài mới: Hoạt động của thày và trò Nội dung - G/v nêu VD! - Yêu cầu HS hãy nêu VD! - HS nêu VD - Tương tự hãy dùng ký hiệu viết tập hợp có trong phần 1, - Học sinh đọc lại kí hiệu 1ẻ A ? 1ẽ B ? Lấy ví dụ về phần tử thuộc,hoặc không thuộc? Số 10, 74, 103 có thuộc tập B không? Bàn5, bàn12, bàn13, ghế, bảng có thuộc tập C không? 2 học sinh nhắc lại nội dung chú ý ? Có mấy cách viết 1 tập hợp đó là những cách nào ? cho ví dụ? Tương tự viết tập hợp các đồ dùng học tập bằng 2 cách ? 1, Các ví dụ: VD1: Tập hợp tất cả các bút bi có trong phòng học. VD2: Tập hợp tất cả các học sinh lớp 6A3. VD3:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. VD4: Tập hợp các chữ cái a, b, c. VD5: Tập hợp tất cả các bàn học sinh của lớp. VD6: Tập hợp tất cả các ô cửa sổ của căn phòng. VD7: Tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số. 2, Ký hiệu & cách viết: VD1: A = {0; 1; 2; 3; 4 } = {x ẻ N| x < 5 } Các số 0, 1, 2, 3, 4 là các phần tử của tập hợp A. 0 ẻA, 1ẻA, 2ẻA, 3ẻA, 4ẻA. 5 ẽ A, 45 ẽ A, VD2: M = {a, b, c } Các chữ cái a, b, c là các phần tử của tập hợp M. aẻ M, b ẻ M, c ẻ M VD3: B = {10; 11; 12; ; 98; 99 } = {x ẻ N | x có hai chữ số } 10 ẻ B, 74 ẻ B, 103 ẽ B, VD4: C = { bàn1, bàn2, , bàn12 } bàn5ẻ C, bàn12 ẻ C, bàn13 ẽ C, ghế ẽ C, bảng ẽ C Chú ý: (SGK- tr5) ư1 ưa ưb ư0 ư2 ư4 ư3 ưc 4.Củng cố: - Gv yêu cầu HS làm ?1 , ?2 (SGK- tr6) ! - Làm bt vào phiếu ! kiểm tra, chấm điểm, sửa sai ! ?1 D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 } ẻ D, 10 ẽ D ?2 { N, H, A, T, R, G } Bài tập: 1, A = {x ẻ N | 8 < x < 14 } = {9; 10; 11;12; 13 } 12 ẻ A, 16 ẽ A 2, { T, O, A, N, H, C } 4, A = {15; 26 }, B = {1; a; b } M = { bút } , H = {sách, vở, bút } 5, a, A = {4; 5; 6 } b, B = { 3; 4; 6; 8; 9 } 5. Hướng dẫn về nhà: - Tự lấy 5 VD về tập hợp. - Làm lại và làm hết BT vào vở bài tập. ----------------------------------------------------- Ngày soạn: 09 / 08 / 2010 Ngày dạy: 12/ 08 / 2010 Tiết 2: Đ 2 : Tập hợp các số tự nhiên I.Mục tiêu: - Kiến thức: H/s hiểu tập hợp số tự nhiên gồm những phần tử nào, quan hệ thứ tự giữa chúng, biết biểu diễn số tự nhiên trên trục số. H/s phân biệt được tập N & N*. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng ký hiệu hợp lý chính xác. - Thái độ : Tởp trung trong học tập bộ môn. II. Chuẩn bị: +GV: Giáo án, SGK. +HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập. III. Hoạt đông dạy học: 1. ổn định tổ chức: .. 2.Kiểm tra bài cũ: 1,Viết tập hợp A các chữ cái có trong từ “ Sông Hồng”? điền vào ô trống: ô Ê A, n Ê A, N Ê A, k Ê A. 2, Viết tập A các số tự nhiên nhỏ hơn 4, tập B các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 4? điền vào Ê sau: 2 Ê A, 2Ê B, 0 Ê A, 0 Ê B. 3.Bài mới: Hoạt động của thày và trò Nội dung - Gv: Tập hợp số tự nhiên là gì? + Nói và viết ký hiệu ! - Hs: Chú ý Tia số là gì ? muốn vẽ tia số ta làm như thế nào ? Muốn biểu diễn số tự nhiên a trên tia số ta làm như thế nào ? - Gv: Cho 2 số tự nhiên a, b khác nhau có thể xảy ra những trường hợp nào ? - Hs: Trả lời - Gv: Hãy biểu diển hai số 2 và 4 trên tia số ? ( mỗi đ/v bằng 1cm ) - Nếu bạn A thấp hơn B , B thấp hơn C thì A và C ai thấp hơn? - Hs: Trả lời Tương tự nếu có a a Ê c ? - Tìm số liền sau, số liền trước của số 51? Của số 0 ? - Gv: Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử ? - Hs: Trả lời 1, Tập hợp N và Tập hợp N* Ký hiệu: N = { 0, 1, 2, 3, 4, } N* = { 1, 2, 3, 4, } Tia số : biểu diễn số tự nhiên Mỗi số tự nhiên được biểu diễn trên tia số bởi một điểm. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. Biểu diển số tự nhiên trên tia số: . . . . . . . 0 1 2 3 4 5 6 . . . 0 a b 2, Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên: a, ,Cho 2 số a,b khác nhau thì hoặc a < b, hoặc a > b Nếu a < b thì điểm a nằm bên trái điểm b 2 điểm 2 nằm bên trái điểm 4 . . . . . . . 0 2 4 b, a a < c VD: 2 2 < 100. c, Số 2 lớn hơn số 1 một đ/v .Ta nói 2 là số liền sau số 1. ngược lại 1 là số liền trước số 2. VD1 Số liền trước số 51 là số 50 Số liền sau số 51 là số 52 Không có số liền trước số 0 Số liền sau số 0 là số 1 * Mỗi số tự nhiên có và chỉ có một số liền sau. Mỗi số tự nhiên ạ 0 có và chỉ có một số liền trước. d, Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất. e, Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử Chú ý: a Ê b Nghĩa là a < b hoặc a = b 4.Củng cố: - Gv: Yêu cầu Hs làm BT 6, 7(SGK- tr7,8) - Hs : Làm bài - Hs làm bài tập 8,10( SGK- tr8) - Viết tập hợp theo kiểu liệt kê phần tử, biểu diễn các số ấy trên tia số (chọn 1 đ/v là 1cm ) Số liền trước số a là số mấy ? Số liền trước số a + 1 là số mấy? * Nhắc lại trọng tâm của bài. Bài tập: 6, a. Số liền sau số 17 là số 18 Số liền sau số 99 là số 100 Số liền sau số a là số a + 1(a ẻ N) b, Số liền trước số 35 là số 34 Số liền trước số 1000 là số 999 Số liền trước số b là số b-1(bẻ N*) 7, a. A = {13, 14, 15 } b, B = { 1, 2, 3, 4 } c, C = {13, 14, 15 } 8, A = { x ẻ N | x Ê 5 } = { 0, 1, 2, 3, 4, 5 } . . . . . . 0 1 2 3 4 5 10, 4601, 4600, 4599 a + 2, a + 1, a. 5.Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo SGK và vở ghi. - Bài tập :BT 9(SGK- tr8) BT11, 13, 14, 15(SBT- tr1) Ngày soạn: 10 / 08 / 2010 Ngày dạy: 13/ 08 / 2010 Tiết 3.Đ3. Ghi số tự nhiên I.Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân, Phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, gía trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. HS biết đọc và viết số la mã không quá 30. HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. - Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng nhận biết nhanh các số la mã không quá 30 - Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học II. Chuẩn bị: +GV: Giáo án, SGK. +HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập. III. Hoạt đông dạy học: 1. ổn định tổ chức: .. 2.Kiểm tra bài cũ: Viết tập hợp N và tập hợp N*. Biểu diễn các số 2, a + 1, a – 1 trên tia số cho trước, với a là số tự nhiên. . . . 0 1 a Cho số 705 , Hãy điền số vào ô trống, so sánh số chục & Chữ số hàng chục ? Chữ số hàng nghìn Chữ số hàng trăm Chữ số hàng chục Chữ số hàng đ/v Số chục 3. Bài mới: Hoạt động của thày và trò Nội dung - Gv: Nhắc lại cách viết số tự nhiên, VD ? - Hs: Nhắc lại - Gv: Nếu thay đổi thứ tự các chữ số trong một số thì số mới có bằng số cũ không ? - Hs: Trả lời - Gv: Giá trị của mỗi chữ số 3 trong số 333 có bằng nhau không ? - Gv: Hãy viết: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau. - Hs: Thực hiện Số và chữ số: Với mười chữ số:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta viết được mọi số tự nhiên. VD: 8 là số có một chữ số 705 là số có ba số 20173 là số có năm chữ số 37 là số có hai chữ số Chú ý: Số khác chữ số Nếu thay đổi thứ tự các chữ số ta được số mới. Hệ thập phân: Cách ghi số thập phân VD1: 333 = 300 + 30 + 3 ab = a . 10 + b ( a ạ 0 ) abc = a . 100 + b . 10 + c (a ạ 0) VD2: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 999 Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987. Chú ý: Có những cách ghi số khác. VD: cách ghi số La Mã Hướng dẫn cách ghi & cách đọc Hạn chế: Không thuận tiện 4.Củng cố: - HS lên bảng làm, số còn lại làm vào giấy nháp ! Chú ý : phân biệt số và chữ số Luyện tập: a,Số đó là 1357 b, { 2 ; 0 } Có 4 số: 201; 210; 102; 120 a, b, 17 = XVII 25 = XXV c, VI - V = I 5.Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo SGK và vở ghi. - BTVN: 13 ( SGK - tr10) 16, , 28 (SBT- tr3,4 ) ------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 10 / 08 / 2010 Ngày dạy: 14/ 08 / 2010 Tiết 4: Đ 4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con I.Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu được một tập hợp có thể có hữu hạn phần tử , có thể không có phần tử nào hoặc có vô hạn phần tử. Hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. Hs sử dụng được ký hiệu có liên quan. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng trình bày bài toán chính xác và lô gíc. - Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học. II. Chuẩn bị: +GV: Giáo án, SGK. +HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập. III. Hoạt đông dạy học: 1. ổn định tổ chức: .. 2.Kiểm tra bài cũ: 1, Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập hợp B các số tự nhiên khác 0, nhỏ hơn hoặc bằng 3. Những phần tử nào vừa thuộc A vừa thuộc B ? 2, Hãy đếm số phần tử của các tập hợp sau: A = {2; 3; 4 } ; B = { x | x ẻ N, x < 0 } ; N ; C = { 0 } 3.Bài mới: Hoạt động của thày và trò Nội dung - Gv: Mỗi tập hợp có bao nhiêu pt? - Hs: Trả lời - Gv: Hãy viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 5 = 3 - Hs: Lên bảng thực hiện - Gv: Quan sát hai tập hợp A & B ( đã làm trong phần bài cũ ) Mô tả hình ảnh - Hs : Quan sát - Cho M = {1; 5 }, A = {1; 3; 5 }, B = {5; 1; 3 }. Dùng KH viết mối quan hệ giữa các tập hợp. Vẽ hình minh hoạ - Hs: Vẽ hình minh họa 1, Số phần tử của tập hợp: VD: ( Có ở phần bài cũ ) Tóm lại: Số phần tử của tập hợp có thể là hữu hạn, vô hạn hoặc bằng không. Tập hợp rỗng là tập hợp không có phần tử nào. KH: ɸ VD: B = ɸ { x | x ẻ N, x + 5 = 2 } = ɸ 2, Tập hợp con: VD: ( đã làm trong phần bài cũ ) A = {0; 1; 2; 3; 4 } B = { 1; 2; 3 } Ta có : B è A Hay A ẫ B A •0 .4 B •1 •2 •3 M è A, M è B, A è B, B è A. ã Ta nói A bằng B. KH; A = B. A M •3 B •1 •5 4.Củng cố: - Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài. - Gv: Cho Hs làm bài tập 16, 18, 20( SGK- tr13) - Hs: Cả lớp thực hiện, sau đó gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời - Gv: Lưu ý Hs cách viết tập rỗng là {ɸ} đúng không? - Gv: Có cách viết nào khác không? - Hs: Trả lời Luyện tập: Bài16 a. Số phần tử của A là 1 Số phần tử của B là 1 Số phần tử của C là 1 Số phần tử của D là 0 Bài18 A không phải tập rỗng Chú ý: cách viết này sai Bài 20 A = { 15; 24 } 15 ẻ A, { 15 } è A { 15; 24 } = A, { 15; 24 } è A { 15; 24 } ẫA 5.Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc bài. - BTVN: 17, 19 (SBT- tr4 ) 21; 22; 23; 24; 25 ( SGK- tr14) --------------------------- ... ấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, Thế nào là tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích ? Đ/N: (SGK) 2) Tổ chức luyện tập: T 98 ◐ tỉ lệ % vàng nguyên chất là? ◐ Tỉ số % muối có trong nước biển là: ◐ Lượng nước có trong 4 kg dưa là? ◐ Chú ý quy đổi đơn vị ? ◐ Từ CT tìm b = ? Bài142: Vàng 4 số 9 nghĩa là cứ 10000 g vàng có 9999 g vàng nguyên chất. tỉ lệ % vàng nguyên chất là: 9999/10000 = 99,99 % Bài 143: Tỉ số % muối có trong nước biển là: 2/40 = 1/20 = 5% Bài 144: giả sử lượng nước có trong 4 kg dưa là x ta cố : Bài 145: Bài 146: Û b = 125.56,408 = 7051 cm = 70,51 m [[ BTVN: Làm BT còn lại. T 102. ◐ Tương tự bài 146 tìm chiều dài cầu là ? ◐Hướng dẫn bấm máy! ◐ Sử dụng máy tính để tính! Bài 147: Chiều dài cầu là : Û a = 1535 / 20000 = 0.07675 m = 7,675 cm Bài 148: * Hướng dẫn sử dụng máy tính (SGK) * áp dụng: a, 65/ 160 = 0.40625 = 40,625% b, 0,453195/ 0,15 =3.0213=302,13% c, 1762384 / 4405960 = 0.4 = 40% Bài ≠: Sử dụng máy tính kiểm tra lại các kết quả của các bài toán trên. IV.Hướng dẫn về nhà: * Xem lại các bài tập đã làm ở lớp. * Làm BT (SBTT). Tiết 103: Đ17. Biểu đồ phần trăm Ngày dạy:.........../....../......... Lớp dạy:.............................. I.Mục tiêu: - H/S biết đọc biết vẽ các kiểu biểu đồ phần trăm . - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của biểu đồ. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, Tổng số h/s trường ta là 600 . sơ kết học kỳ I có 360 em đạt hạnh kiểm tốt, 210 em đạt loại khá, còn lại xếp loại TB. Tính tỉ số % h/s xếp loại hạnh kiểm từng loại? 1, Tỉ số % xếp loại tốt là : Tỉ số % xếp loại khá là: Tỉ số % xếp loại TB là: 2)Bài mới: ◈ Nêu V/đ: Để so sánh số h/s xếp loại tốt khá giỏi người ta dùng biểu đồ ! ◐ GV Làm trên bảng , h/s làm theo vào vở! ◐ GV hướng dẫn h/s vẽ! ◈ Gv hướng dẫn vẽ ! ◐ Tương tự làm ? - SGK ? 1, Biểu đồ dạng cột:: VD1: (SGK) Vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột ! Cách vẽ: 2, Biểu đồ % dạng ô vuông: Cách vẽ: 3, Biểu đồ hình tròn: Cách vẽ: BT: (? – SGK) Số ban đi xe buýt chiếm : 6/ 40 = 15% Số bạn đi xe đạp chiếm:15/40 = 37,5% Số bạn đi bộ chiếm: (100 –15 – 37,5)% = 45,5% IV.Củng cố bài: ◐ Nêu cách vẽ biểu đồ ! ◐ Làm bài tập 149. ◐ Làm TB 150. Bài 150: a, 8% đạt điểm 10 b, Điểm 7 nhiều nhất chiếm 40% c, Bài đạt điểm 9 chiếm 0%. d, 16 = 32% . x => x = 16: 32% = 50 IV.Hướng dẫn về nhà: - Làm BT còn lại - Ôn tập chương III Tiết 104: Luyện tập Ngày dạy:.........../....../......... Lớp dạy:.............................. I.Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng tính tỷ số %, đọc biểu đồ , vẽ biểu đồ. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải các bài toán thực tế . - Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, đọc biểu đồ xếp loại học lực của lớp ta ở HK I trong hình sau. 2, Vẽ biểu đồ hình tròn! 3, Vẽ biểu đồ ô vuông! 1, Loại giỏi chiếm 5% Loại Khá chiếm 24% Loại TB chiếm 60% Loại Yếu chiếm 11% 2, 3, 2)Luyện tập: ◐ Tổng khối lượng bê tông là: ◐ Tỉ số % xi măng là ? Tỉ số % Cát là ? Tỉ số % Sỏi là ? ◐ Vẽ biểu đồ ô vuông ? ◐ Tổng số trường là ? ◐ Tỉ số % trường TH là ? Tỉ số % trường THCS là ? Tỉ số % trường THPT là ? ◐ Biểu đồ hình cột ? Bài151: a, Tổng khối lượng bê tông là: 1 + 2 + 6 = 9 (tạ) Tỉ số % xi măng là : 1/9 = 11% Tỉ số % Cát là : 2/9 = 22% Tỉ số % Sỏi là : 6/9 = 67% b, Biểu đồ: Bài 152: Tổng số trường là : 13070 + 8583 + 1641 = 23294 Tỉ số % trường TH là : 13070 / 23294 ≈ 56% Tỉ số % trường THCS là : 8538 / 23294 ≈ 37% Tỉ số % trường THPT là : 1641 / 23294 ≈ 7% Biểu đồ : IV.Hướng dẫn về nhà: * Xem lại các bài tập đã làm ở lớp. * Làm BT còn lại và BT (SBTT). * Tự ôn tập chương III. Tiết 105+106: Ôn tập chương III Ngày dạy:.........../....../......... Lớp dạy:.............................. I.Mục tiêu: - Hệ thống kiến thức của chương III - Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số , tính toán trên phân số, giải các bài toán về giá trị phân số, tỉ số . - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của phân số, tỉ số, biểu đồ. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ) 2) Tổ chức ôn tập: T 105. ◐ Nêu đ/n phân số ? tỉ số cho biết sự khác nhau giữa chúng ? ◐ Có những pp nào để so sánh P/S ! ◐ Số đối của một phân số là số như thế nào ? cho VD ? ◐ Số nghịch đảo của một phân số là số như thế nào ? cho VD ? ◐ Nêu t/c cơ bản của p/s ◐ Nêu QT cộng, trừ, nhân, chia p/s? ◐ Nêu QT tìm giá trị p/s của 1 số, tìm một số biết giá trị p/s của nó, tìm tỉ số , tỉ số % của hai đại lượng? A. Lý thuyết: 1, Phân số, tỉ số: a, Đ/N: * * Sự giống và khác nhau: b, VD: P/S : T/S : 2, So sánh phân số: PP1: nhân chéo PP2: so sánh các p/s cùng mẫu dương. PP3: so sánh các p/s cùng tử . PP4: dựa vào số trung gian. 3, Số đối, số nghịch đảo của phân số: VD: Số đối của –5/3 là 5/3 Số nghịch đảo của –5/3 là -3/5 4, Tính chất cơ bản của p/s: 5, QT cộng, trừ, nhân, chia p/s: * QT: * T/C: 2, Bài toán về p/s, tỉ số: BT1: tìm giá trị p/s của 1 số BT2: tìm một số biết giá trị p/s của nó. BT3: tìm tỉ số , tỉ số % của hai đại lượng 3, Biểu đồ : Cách vẽ: Cách đọc: ý nghĩa của biểu đồ: T 106. ◐ Làm bài tập 154. ◐ Chú ý không được rút gọn số hạng của tử và mẫu. ◐ Em giải thích tại sao ? B, Luyện tập: Bài 154: Tìm x ∈ Z a, b, c, d, e, Bài 156: Rút gọn a, b, Bài 158: a, b, 15.27 = 405 < 425 = 25.17 Bài 164: 10% . x = 1200 => x = 1200 : 10% =12000 (đ) IV.Củng cố bài: * Ôn lại lý thuyết HK I, làm đề cương trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm * Làm BT còn lại.+ BT ôn tập cuối năm. Tiết 108→111: Ôn tập cuối năm Ngày dạy:.........../....../......... Lớp dạy:.............................. I.Mục tiêu: - Hệ thống kiến thức củẩmc năm học, chú trọng học kỳ I. Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, Kỹ năng vận dụng giải toán. - Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số , tính toán trên phân số, giải các bài toán về giá trị phân số, tỉ số . - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của phân số, tỉ số, biểu đồ. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng QT, T/C để tính nhanh , chính xác, hợp lý. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ) T 108. ◐ Cho các tập ∪ A, B, N, Z hỏi 1; a; thuộc những tập ∪ nào ? không thuộc tập nào ? ◐ A ∩ B = ? ◐ Tập nào là con tập nào? ◐ Z – ∪ N = ? ◐ Khi nào ta nói số nguyên a chia hết cho số nguyên b ? ◐ Cho VD ? ◐ Nêu tính chất chia hết của một tổng? ◐ Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ? cho VD ? I, Tập hợp: VD: A = { 1;2;3 } B = { a;b;0;1;2 } N = {1;2;3;4;...} Z = {...;-2;-1;0;1;2;3;...} 1 ∈ A, B, N, Z a ẽ A, N, Z; a ∈ B A ∩ B = {1;2} A è N è Z Z = Z – ∪ N II, Phép chia hết phép chia có dư: Đ/N: a∶b Û a = b.q (q ∈ z) a٪b Û a = b.q + r (q ∈ z, 0< r < b) VD: - 35 ∶ 7 vì 35 = 7 . (-5) 46 ٪ (-5) vì 46 = - 5.(-9) +1 Tính chất chia hết của một tổng: Dấu hiệu chia hết: T 109. ◐ Thế nào là số nguyên tố , hợp số? ◐ Nêu QT tìm ƯCLN, BCNN ? trả lời câu hỏi 9 ? ◐ Tìm ƯCLN, BCNN của 30; 6; 8 rồi tìm tập ƯC, BC của chúng ? ◐ Làm BT 169a ? ◐ Tính ...? ◐ Làm BT169b ? ◐ Tính 22 . 23 ? (-7)8 : (-7)6 ? ◐ Làm bài tập 171: E = ? III, Số nguyên tố , hợp số: Đ/N : (SGK) VD: 2; 3; 5; 7; 11; ... là số nguyên tố. 4; 6; 8; 9; 234; ... là hợp số. IV, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. QT tìm ƯCLN, BCNN: (SGK) VD: 30 = 2 . 3 . 5 6 = 2 . 3 8 = 23 => ƯCLN(30; 6; 8) = 2 BCNN(30; 6; 8) = 23. 3 . 5 = 120 => ƯC(30; 6; 8) = {1; 2} BC(30; 6; 8) = {120; 240; 360; ...} V, Luỹ thừa: a, Đ/N: an = a.a.....a ; a0 = 1 (n ∈ N, gồm n thừa số a) VD: 32 = 3.3 = 9 (-2)5 = ... = - 32 2,52 = 2,5 . 2,5 = 6,25 TQ: b, Nhân chia luỹ thừa cùng cơ số: an . am = an + m (n; m ∈ N) an : am = an - m (n; m ∈ N, a ≠ 0) VD: 22 . 23 = 25 = 32 (-7)8 : (-7)6 = (-7)2 = 49 Bài 171: T 110. ◐ Thứ tự thực hiện các phép tính? phép tính có dấu ngoặc ? ◐ Nêu các t/c của phép cộng và nhân ? ◐ Làm bài 171? ◐ Làm bài 171? VI, Những điểm chú ý khi thực hiện dãy tính tổng hợp: Tuân thủ luật toán: Sử dụng tính chất phép toán một cách hợp lý. B, Luyện tập: Bài 171: Tính A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239 B = -377 – (98 – 277) = -100–98 = -198 C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)–1,7.3 – 0,17:0,1 = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1 = - 1,7 .10 = - 17 D = Bài 176: Tính a, b, Bài 174: => A > 1 > B => A > B T 111 ◐ Số h/s của lớp 6C phải là ước số nào ? ◐ Giả sử khúc sông AB dài x km, dựa vào điều kiện của BT tìm x ? ◐ Có thể giải BT theo kiểu tìm 2 số biết tổng và tỉ ? ◐ Tính chiều dài của hình chữ nhật ? ◐ Tính chiều rộng của hình chữ nhật ? ◐ Tính tỉ số giữa chiều dài và rộng ? So sánh với tỉ số vàng ? Bài 172: Số h/s của lớp 6C phải là ước của 60 – 13 = 47 Ư(47) = {1; 47} Số h/s của lớp 6C là 47 em. Bài 173: C1, Giả sử khúc sông AB dài x km vận tốc xuôi dòng là: x/3 (km/h) vận tốc ngược dòng là: x/5 (km/h) mà vận tốc xuôi hơn vận tốc ngược 3 km/h nên: x/3 – x/5 = 3 Û 5x –3x = 45 Û 2x = 45 Û x = 22,5 km C2, Cùng 1 quảng đường vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian => tỉ số giữa vận tốc xuôi và vân tốc ngược bằng 5/3. giải bài toán biết hiệu tỉ ta có : Vận tốc xuôi dòng là 3/2 . 5 = 7,5 km/h AB = 7,5 . 5 = 22,5 km Bài 178: Tỉ số vàng 1 : 0,618 a, Chiều rộng 3,09 m => chiều dài là: 3,09.(1 : 0,618) = 5 m b, Chiều rộng là:4,5 : (1/0,618) = 2,781 m c, Tỉ số giữa chiều dài và rộng là: 14,5 / 8 = 1/ 0,5517... => không phải tỉ số vàng. IV.Hướng dẫn về nhà: * Ôn lại lý thuyết * Làm BT còn lại. Kiểm tra HK II theo kế hoạch của phòng + sở.
Tài liệu đính kèm: