I. Mục Tiêu:
- Củng cố kiến thức về nhân; chia; cộng; trừ các số nguyên và các tính chất của chúng.
- Học sinh có kỹ năng tính tóan các số nguyên; luỹ thừa của một số nguyên, tính nhanh
- Học sinh được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt
II. Chuẩn Bị:
- GV: bảng phụ.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (7)
- Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát.
- Làm bài 92 (hai HS lên bảng).
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008 Tuần: 1 Tiết: 1 LUYỆN TẬP §12 I. Mục Tiêu: - Củng cố kiến thức về nhân; chia; cộng; trừ các số nguyên và các tính chất của chúng. - Học sinh có kỹ năng tính tóan các số nguyên; luỹ thừa của một số nguyên, tính nhanh - Học sinh được rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt II. Chuẩn Bị: - GV: bảng phụ. - Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát. - Làm bài 92 (hai HS lên bảng). 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10‘) Lưu ý HS tính nhanh dựa trên tính chất giao hoán và tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. Hoạt động 2: (10‘) Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức? Xác định dấu của biểu thức? Xác định giá trị tuyệt đối? GV HD HS làm câu b tương tự như câu a. Hai HS lên bảng làm, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Ta phải thay giá trị của a vào biểu thức. Giá trị cảu A là số âm vì có số lẻ lần dấu “-” Bài 96: a) 237.(-26) + 26 . 137 = 26 . 137 – 26 . 237 = 26.(137–237) = 26.(-100) = -2600 b) 63. (-25) + 25 . (-23) = 25. (-23) – 25. 63 = 25.(-23– 63) = 25.(-86) = -2150 Bài 98: a) A = (-125). (-13). (-a) với a = 8 Thay giá trị của a vào biểu thức ta có: A = (-125).(-13).(-8) A = -(125.13.8) = -13000 b) B = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5).b Thay giá trị của b vào biểu thức ta có: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 3: (10‘) GV nhắc lại tính chất trong bài 99 cho HS hiểu. GV treo bảng phụ và cho HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống. Hoạt động 4: (5‘) GV cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ. HS chú ý theo dõi. HS lên bảng điền vào ô trống và giải thích vì sao cóa kết quả như vậy, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS thay số vào và tính ra kết quả được kết quả bằng 18 Chọn B B = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 B = -(2.3.4.5.20) B = -(12.10 .20) B = - 2400 Bài 99: a) (-7).(-13) + 8.(-13) = (-7 + 8).(-13) = -13 b) = = 20 – 70 = –50 Bài 100: Giá trị của tích m.n2 với m = 2; n = -3 là số nào trong 4 đáp số: A. (-18) B. 18 C. (-36) D. 36 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Dặn Dò: ( 3’) - Ôn tập bội và ước của một số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng.
Tài liệu đính kèm: