I. Mục tiêu bài dạy:
1.Kiến thức:
-Khắc sõu kiến thức liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương để giải các dạng bài tập: rút gọn biểu thức, nhân chia các căn thức bậc hai.
2.Kĩ năng:
- Vận dụng công thức liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương để giải các dạng bài tập: rút gọn biểu thức, nhân chia các căn thức bậc hai.
3.Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước, bảng phụ,giáo án,sbt,sgk.
HS: Thước,bảng nhóm,sgk, sbt,đọc trước bài mới,ôn lại các công thức liên hệ giữa phép nhân, chia với phép khai phương
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết công thức liên hệ giữa phép nhân, chia với phép khai phương? Phát biểu các quy tắc có liên quan?
Ngày dạy: ...................................... Số tiết(tkb):............ Sĩ số: .................. Lớp 9 TIEÁT 1: ẹIEÀU KIEÄN ẹEÅ BIEÅU THệÙC COÙ NGHểA I. Muùc tieõu baứi daùy 1.Kiến thức: - Cuỷng coỏ kiến thức tỡm ủieàu kieọn ủeồ bieồu thửực coự nghúa (Caực daùng bieồu thửực: Phaõn thửực, caờn thửực baọc hai) 2.Kĩ năng: - Cuỷng coỏ vaứ reứn kyừ naờng tỡm ủieàu kieọn ủeồ bieồu thửực coự nghúa (Caực daùng bieồu thửực: Phaõn thửực, caờn thửực baọc hai) 3.Thái độ: Yeõu thớch moõn hoùc II. Chuaồn bũ GV: giaựo aựn, baỷng phuù,sgk,sbt. HS: OÂn laùi caựch tỡm ủieàu kieọn xaực ủũnh cuỷa phaõn thửực ủaừ hoùc ụỷ lụựp 8 III. Tieỏn trỡnh baứi daùy 1. Kieồm tra baứi cuừ +HS1: Neõu ủieàu kieọn ủeồ bieồu thửực coự nghúa? ẹieàu kieọn ủeồ bieồu thửực coự nghúa? 2.Bài mới. HOAẽT ẹOÄNG GV HOAẽT ẹOÄNG HS NOÄI DUNG - GV choỏt laùi noọi dung ủaừ kieồm tra baứi cuừ * Yeỏu keựm: ? Boồ sung: Theo em bieồu thửực coự nghúa khi naứo? Baứi taọp 1: Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ caực bieồu thửực sau coự nghúa: a) b) c) - GV neõu ủeà baứi vaứ goùi 3 HS leõn baỷng, moói em laứm moọt phaàn. Baứi taọp 2: Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ caực bieồu thửực sau coự nghúa: a) b) c) ? coự nghúa khi naứo? ? Tửứ ủoự tỡm x? ? coự nghúa khi naứo? ? Moọt tớch cuỷa 2 nhaõn tửỷ seừ khoõng aõm khi naứo? (Khi 2 nhaõn tửỷ cuứng daỏu) - GV hửụựng daón giaỷi baỏt PT tớch - GV noựi theõm caựch laọp baỷng naứy coự theồ aựp duùng cho caỷ nhửừng baỏt PT tớch coự nhieàu hụn 2 nhaõn tửỷ *Hoùc sinh khaự gioỷi. ? AÙp duùng ghi nhụự 3 ủeồ laứm ? coự nghúa khi naứo? (Khi x – 1 > 0) - GV goùi 3 HS leõn baỷng, moói em laứm 1 phaàn. Baứi taọp 4: Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ caực bieồu thửực sau coự nghúa: a) b) ?coự nghúa khi naứo? - GV hửụựng daón caựch laọp baỷng xeựt daỏu ? Vaọy x coự giaự trũ nhử theỏ naứo? Bieồu thửực coự daùng coự nghúa khi B ạ 0. Bieồn thửực coự daùng coự nghúa khi A 0. Bieồu thửực coự daùng coự nghúa khi B > 0. 3 HS leõn baỷng HS traỷ lụứi. HS leõn baỷng HS traỷ lụứi. HS traỷ lụứi. Nghe giaỷng. HS traỷ lụứi. 3 HS leõn baỷng HS traỷ lụứi. 2 HS leõn baỷng HS traỷ lụứi. I. Ghi nhụự Bieồu thửực coự daùng coự nghúa khi B ạ 0. Bieồn thửực coự daùng coự nghúa khi A 0. Bieồu thửực coự daùng coự nghúa khi B > 0. II. Baứi taọp Baứi taọp 1: Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ caực bieồu thửực sau coự nghúa: a) b) c) Keỏt quaỷ: a) x 3 b) x 2 vaứ x -2 c) x 2 vaứ x -3 Baứi taọp 2: Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ caực bieồu thửực sau coự nghúa: a) b) c) Giaỷi a) coự nghúa x – 2 ≥ 0 x ≥ 2 b) = coự nghúa (2-x)(2+x) ≥ 0 hoaởc hoaởc (loaùi) -2 ≤ x ≤ 2 Caựch 2: Laọp baỷng xeựt daỏu: x -2 2 2 - x + 0 - │ - 2 + x - │ - 0 + (2-x)(2+x) - 0 + 0 - Vaọy (2-x)(2+x) ≥ 0 -2 ≤ x ≤ 2 c) = coự nghúa vụựi x (Vỡ (x-2)2 ≥ 0 vụựi x) Baứi taọp 3: Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ caực bieồu thửực sau coự nghúa: a) b) c) Keỏt quaỷ: a) x > 1 b) -1 < x < 1 c) x ≠ 2 Baứi taọp 4: Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ caực bieồu thửực sau coự nghúa: a) b) Giaỷi Laọp baỷng xeựt daỏu: x 1 3 x - 1 - │ - 0 + │ + 3 - x + │ + │ + 0 - 2x + 5 - 0 + │ + │ + (x-1)(3-x)(2x+5) + 0 - 0 + 0 - Vaọy x ≤ hoaởc 1 ≤ x ≤ 3 b) x ≥ 3. Cuỷng coỏ: - Ghi nhụự caực ủieàu kieọn ủeồ caực daùng bieồu thửực (phaõn thửực, caờn thửực baọc 2) coự nghúa. - Ghi nhụự caựch giaỷi baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn. Nhử vaọy nhửừng baỏt pt tửứ baọc 2 trụỷ leõn phaỷi ủửa veà daùng baỏt pt tớch cuỷa caực nhũ thửực baọc nhaỏt. 4. Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ: Laứm caực BT sau: Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ caực bieồu thửực sau coự nghúa: Baứi 1: a) b) c) Baứi 2: a) b) c) Baứi 3: a) b) c) d) ____________________________________ Ngày dạy: ........................................ Số tiết(tkb):............... Sĩ số: ................ Lớp 9 Tiết 2: liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương Mục tiêu bài dạy: 1.Kiến thức: -Khắc sõu kiến thức liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương để giải các dạng bài tập: rút gọn biểu thức, nhân chia các căn thức bậc hai. 2.Kĩ năng: - Vận dụng công thức liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương để giải các dạng bài tập: rút gọn biểu thức, nhân chia các căn thức bậc hai. 3.Thái độ: Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Thước, bảng phụ,giáo án,sbt,sgk. HS: Thước,bảng nhóm,sgk, sbt,đọc trước bài mới,ôn lại các công thức liên hệ giữa phép nhân, chia với phép khai phương III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết công thức liên hệ giữa phép nhân, chia với phép khai phương? Phát biểu các quy tắc có liên quan? 2. Nội dung bài dạy. Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung ghi bảng GV ghi lại các công thức kiểm tra bài cũ lên góc bảng. ? Em hãy phát biểu tổng quát công thức 1 - Giới thiệu thêm các tính chất của bất đẳng thức liên quan đến căn thức bậc hai. II/Bài tập. *HS yếu kém: Bài 1: Rút gọn các biểu thức a) M = b) N = c) P = ? Để tìm cách rút gọn biểu thức ta nên biến đổi biểu thức trong căn về dạng gì? GV gợi ý: Có thể áp dụng hằng đẳng thức a2 - b2 = (a-b)(a+b) được không? ? Để rút gọn N ta bắt đầu từ đâu? - GV gọi HS lần lượt thực hiện các bước rút gọn. - Phần c, GV gọi 1 HS khá giỏi lên bảng làm? ? Để thực hiện phép chia này ta chia như thế nào? GV gọi HS lần lượt thực hiện các bước Bài 2: Cho biểu thức P= a) Rút gọn P b) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên. GV gọi HS lần lượt thực hiện các bước rút gọn. ? Để P nguyên cần điều kiện gì? Từ đó tìm x? HS trả lời HS trả lời HS trả lời Dạng bình phương HS trả lời HS trả lời HS lần lượt thực hiện theo y/c giáo viên 1 HS khá giỏi lên bảng làm? HS lần lượt thực hiện các bước rút gọn. HS trả lời I. Lý thuyết: 1. 2. Với 3. Tổng quát: Với Ai ≥ 0 (1 ≤ i ≤) ta có: 4. Với a ≥ 0;b ≥ 0 thì (Dấu = xảy ra a = 0 hoặc b = 0) 5. Với a ≥ b ≥ 0 thì (Dấu = xảy ra a = 0 hoặc b = 0) II. Bài tập Bài 1: a. Cách 1 M = = = = Cách 2: Nhận xét thấy M > 0 Xét M2 = = 4 ++ 4- - 2 = 8 - 2 = 2 Suy ra M = (Vì M > 0) b. N = = = = = c. Kết quả P = 8 Bài 3: a)P= Nếu x ≥ 2 P = Nếu 0 < x < 2 P = Nếu x<0P = b)Nếu x Z thì Để P Z thì x2 + 3 mà x2 nên 3 x 3. Củng cố: Gv chốt lại kiến thức * Phương pháp chung để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai : C1: tìm cách biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng bình phương của một biểu thức để đưa ra khỏi dấu căn C2: Bình phương biểu thức để làm mất dấu căn * Nhớ các công thức liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương, áp dụng để làm các dạng bài tập về khai phương 1 tích, 1 thương; nhân, chia các căn thức bậc hai 5. Hướng dẫn học ở nhà: Bài 1: Rút gọn các biểu thức: a) b) c) d) Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức P = (x < 5) tại x =4 ____________________________________ Ngày dạy: ........................................ Số tiết(tkb):............ Sĩ số: ..................Lớp 9 Tiờ́t 3 RÈN LUYậ́N KỸ NĂNG VẼ Đễ̀ THỊ HÀM Sễ́ Y = ax + b (a ạ 0) I. Mục tiờu 1) Kiến thức: Củng cụ́ cho HS: Đụ̀ thị của hàm sụ́ y = ax + b (a ạ 0) là mụ̣t đường thẳng luụn cắt trục tung tại điờ̉m có tung đụ̣ là b, song song với đường thẳng y = ax nờ́u b ạ 0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nờ́u b = 0. 2) Kỹ năng: Thành thạo trong viợ̀c vẽ đụ̀ thị hàm sụ́ bọ̃c nhṍt y = ax + b (a 0) 3) Thỏi độ: Rèn tính cõ̉n thọ̃n trong khi vẽ đụ̀ thị. Yờu thớch mụn học II. Chuõ̉n bị. 1)Giỏo viờn: thước thẳng, phṍn màu bảng phụ, sách “BT trắc nghiợ̀m và các đờ̀ kiờ̉m tra” 2)Học sinh: thước thẳng, máy tính bỏ túi, giṍy ụly. III. Tiến trỡnh bài dạy 1) Kiờ̉m tra bài cũ. Cõu hỏi Nờu các bước vẽ đụ̀ thị hàm sụ́ y = ax + b (a ạ 0)? Đáp án Bước 1: cho x = 0 ị y = b, ta được điờ̉m P (0; b) là giao điờ̉m của đụ̀ thị với trục tung Oy. (3,5 điờ̉m) cho y = 0 ị , ta được điờ̉m Q(;0)là giao điờ̉m của đụ̀ thị với trục hoành Ox. (3,5 điờ̉m) Bước 2:Vẽ đường thẳng đi qua hai điờ̉m P và Q ta được đụ̀ thị của hàm sụ́ y = ax + b (a ạ 0). (3 điờ̉m) 2) Nội dung bài mới Đặt vấn đề: Cỏc em đó nắm được cỏch vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a ạ 0). Hụm nay chỳng ta sẽ làm một số bài tập để rốn luyện thờm cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ạ 0) Hoạt đụ̣ng của GV Hoạt đụ̣ng của HS Ghi bảng GV Đưa ra Bài 1: Trờn mặt phẳng tọa đụ̣ Oxy, tọ̃p hợp các điờ̉m a)có tung đụ̣ bằng 2 là đường thẳng.. b) có hoành đụ̣ bằng 3 là đường thẳng... c) có tung đụ̣ và hoành đụ̣ bằng nhau là ... d) có tung đụ̣ và hoành đụ̣ đụ́i nhau là... Cho HS làm BT trờn trong 3 phút sau đó gọi mụ̣t HS yếu kộm lờn bảng điờ̀n vào chụ̃ trụ́ng. Bài2: Vẽ đụ̀ thị của các hàm sụ́ y = 2x; y = 2x + 5; trờn cùng mụ̣t mặt phẳng tọa đụ̣. Cho HS HĐ cá nhõn làm bài trong 5 phút sau đó gọi 1 hs yếu kộm lờn bảng vẽ hình. Bụ́n đường thẳng trờn cắt nhau tạo thành tứ giác OABC (O là gụ́c tọa đụ̣). Tứ giác OABC có phải là hình bình hành khụng? Vì sao? Bài tọ̃p 3: a) Vẽ đụ̀ thị các hàm sụ́ y = x và y= 2x +2 trờn cùng mụ̣t mặt phẳng tọa đụ̣. b)Gọi A là giao điờ̉m của hai đụ̀ thị trờn, hãy tìm tọa đụ̣ điờ̉m A. vẽ đụ̀ thị các hàm sụ́ y = x và y= 2x +2 trờn cùng mụ̣t mặt phẳng tọa đụ̣? Tìm tọa đụ̣ điờ̉m A, biờ́t A là giao điờ̉m của hai đụ̀ thị nói trờn? Thực hiện theo yờu cầu của GV. Một HS yếu kộm lờn bảng làm, dưới lớp theo dừi nhận xột. Một HS yếu kộm lờn bảng làm, dưới lớp làm vào vở. HS khỏ giỏi trả lời. Một HS khỏ giỏi lờn bảng làm, dưới lớp làm vào vở. Ta có: 2x + 2 = x ị x = -2 Thay x = -2 vào phương trình y = x ta được y = -2. Vọ̃y tọa đụ̣ điờ̉m A là (-2;-2) Bài Tập Bài 1 y = 2 x = 3 y = x y = -x Bài 2 Tứ giác OABC là hình bình hành. Vì: đường thẳng y = 2x song song với đường thẳng y = 2x+5; đường thẳng y = Bài 3 b) Ta có: 2x + 2 = x ị x = -2 Thay x = -2 vào phương trình y = x ta được y = -2. Vọ̃y tọa đụ̣ điờ̉m A là (-2;-2) 3) Củng cụ́ ? Nhắc lại các bước vẽ đụ̀ thị của hàm sụ́ y = ax +b (a ạ 0)? 4) Hướng dõ̃n học sinh tự học ở nhà Rèn luyợ̀n thờm kỹ năng vẽ đụ̀ thị hàm sụ́ y = ax +b (a ạ 0). Học thuụ̣c các bước vẽ đụ̀ thị hàm sụ́ y = ax +b (a ạ 0). Làm BT: Vẽ đụ̀ thị hàm sụ́ y = 2x +2 và y = 2x -2 trờn cùng mụ̣t mặt phẳng tọa đụ̣. ____________________________________ Ngày dạy: ........................................ Số tiết(tkb):............ Sĩ số: .................. ... x 0 -4 y 2 0 y = 5 – 2x x 0 2,5 y 5 0 b) A(-4 ; 0); B(2,5 ; 0) Điờ̉m C là giao điờ̉m của hai đường thẳng nờn ta có: 0,5x + 2 = -2x + 5 Û 2,5x = 3 Û x = 1,2 Thay x = 1,2 vào hàm sụ́ y = 0,5x + 2 ta được: y = 0,5.1,2 + 2 = 2,6 Vọ̃y C (1,2; 2,6) 3) Củng cố ? Nờu nhận xột về hệ số gúc của đường thẳng y = ax + b (a 0)? 4) Hướng dõ̃n học sinh tự học ở nhà Làm bài tọ̃p: Cho hàm sụ́ y = 2x +3 và y = -2x+3. hãy vẽ đụ̀ thị của hai hàm sụ́ trờn cùng mụ̣t mặt phẳng tọa đụ. Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp 9A Tiết Lớp 9B Tiết Tiờ́t 11 BÀI TẬP Vấ̀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Mục tiờu a)Kiến thức Củng cụ́ khái niợ̀m phương trình bọ̃c nhṍt hai õ̉n và nghiợ̀m của nó. Hiờ̉u tọ̃p hợp nghiợ̀m của phương trình bọ̃c nhṍt hai õ̉n và biờ̉u diờ̃n hình học. b) Kỹ năng Rốn kỹ năng vẽ đụ̀ thị biờ̉u diờ̃n tọ̃p nghiợ̀m của phương trình. Rốn kỹ năng tớnh toỏn. c) Thỏi độ Cú thỏi độ học tập tớch cực, nghiờm tỳc. 2. Chuõ̉n bị. a)Giỏo viờn: bảng phụ, thước thẳng, compa, phṍn màu. b)Học sinh: thước thẳng, compa. 3. Tiến trỡnh bài dạy a) Kiờ̉m tra bài cũ.(10 phút) Cõu hỏi. HS:Nờu định nghĩa phương trình bọ̃c nhṍt hai õ̉n? Viờ́t nghiợ̀m tụ̉ng quát và biờ̉u diờ̃n tọ̃p nghiợ̀m trờn hợ̀ trục tọa đụ̣ của phương trình 3x – 2y = 6 Đáp án. Phương trình bọ̃c nhṍt hai õ̉n là phương trình có dạng ax + by = c. trong đó a,b,c là các hợ̀ sụ́; x, y là õ̉n và a2 + b2 ạ 0 (3 điờ̉m). Phương trình 3x – 2y = 6 có nghiợ̀m tụ̉ng quát là : (2 điờ̉m) (5 điờ̉m) b) Nội dung bài mới Đặt vấn đề: PT bậc nhất hai ẩn cú dạng như thế nào? Cỏch biểu diễn hỡnh học? Hoạt đụ̣ng của thõ̀y Hoạt đụ̣ng của trò Ghi bảng BT: Cho các cặp sụ́ và các phương trình sau. Hãy dùng mũi tờn nối mỗi dũng ở cột trỏi với mỗi dũng ở cột phải để chỉ rõ mụ̃i cặp Bài 1 (8 phút) sụ́ là nghiợ̀m của phương trình nào: Cho HS HĐ cá nhõn làm bài trong 5 phút sau đó gọi 1 HS lờn bảng làm. A. (2;-5) A – 1 B – 5 C – 4 D – 2 E – 3 1) 3x + 2y = -4 B.(1;2) 2) x – 5y = 1 C.(3;-2) 3) 0x + 3y = -6 D.(6;1) 4) 7x + 0y = 21 E.(0;-2) 5) 3x + y = 5 F.(0;0) BT: Viờ́t nghiợ̀m tụ̉ng quát và vẽ đường thẳng biờ̉u diẽn tọ̃p nghiợ̀m của mụ̃i phương trình sau: 2x – y = 1 0x + 2 y = 4 4x + 0y = 6 Cho HS HĐ nhóm trong 5 phút sau đó gọi đại diợ̀n các nhóm lờn bảng làm. Nhóm 1: phõ̀n a Nhóm 2: phõ̀n b Nhóm 3: phõ̀n c. BT: Trong mụ̃i trường hợp sau hãy tìm giá trị của m đờ̉: Điờ̉m M (1;0) thuụ̣c đường thẳng mx – 5y = 7. Điờ̉m N (0;-3) thuụ̣c đường thẳng 2,5x + my = -21 Điờ̉m P (5;-3) thuụ̣c đường thẳng mx+2y = -1 Điờ̉m Q (0,5; -3) thuụ̣c đường thẳng mx + 0y = 1,5 Đờ̉ điờ̉m M (1;0) thuụ̣c đường thẳng mx – 5y = 7 thì tọa đụ̣ của M phải thỏa mãn phương trình này, nghĩa là m.1 – 5.0 = 7 ị m = 7 Tương tự làm các phõ̀n còn lại. 3 HS làm bài 3? Thực hiện và bỏo cỏo kết quả. Ba HS lờn bảng làm, dưới lớp làm vào vở. Bài 2 (15 phút) a) Nghiợ̀m tụ̉ng quát là: b) Nghiợ̀m tụ̉ng quát là: c) Nghiợ̀m tụ̉ng quát là: Bài 3 (10 phút) a) Thay x = 1; y = 0 vào phương trình ta được m.1 – 5.0 = 7 ị m = 7 b) Thay x = 0; y = -3 vào phương trình ta được: 2,5 . 0 + m. (-3) = - 21 ịm = 7 c) Thay x = 5; y = -3 vào phương trình ta được: m. 5 + 2. (-3) = -1 ị m = 1 d) Thay x = 0,5; y = -3 vào phương trình ta được: m. 0,5 + 0. (-3) = 1,5 ịm = 3 c) Củng cố (1 phỳt) ? Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn cú dạng như thế nào? III. Hướng dõ̃n học sinh tự học ở nhà (2 phút). Xem lại các dạng BT đã chữa. Học bài theo SGK và vở ghi. Làm BT: viờ́t nghiợ̀m tụ̉ng quát và vẽ đường thẳng biờ̉u diờ̃n tọ̃p nghiợ̀m của mụ̃i phương trình sau: 2x – y=3 x + 2y = 4 0x + 5y = -10 -4x + 0y = -12 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp 9A Tiết Lớp 9B Tiết Tiờ́t 11 BÀI TẬP Vấ̀ Hậ́ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. Mục tiờu a) Kiến thức Củng cụ́ khái niợ̀m nghiợ̀m của hợ̀ hai phương trình bọ̃c nhṍt hai õ̉n. b) Kỹ năng Rốn kỹ năng vẽ hình minh họa tọ̃p hợp nghiợ̀m của hợ̀ hai phương trình bọ̃c nhṍt hai õ̉n. c) Thỏi độ Yờu thích mụn học. 2. Chuõ̉n bị a)Giỏo viờn: bảng phụ, thước thẳng, eke, phṍn màu. b)Học sinh: ụn tọ̃p khái niợ̀m hợ̀ phương trình tương đương, thước kẻ, eke. 3. Tiến trỡnh bài dạy a) Kiờ̉m tra bài cũ(6 phút) Cõu hỏi. Đoán nhọ̃n sụ́ nghiợ̀m của mụ̃i hợ̀ phương trình sau, giải thích tại sao? Đáp án. Hợ̀ phương trình vụ sụ́ nghiợ̀m vì: (10 điờ̉m) Hợ̀ phương trình vụ nghiợ̀m vì: (10 điờ̉m) b) Nội dung bài mới Đặt vấn đề: Tiết này sẽ củng cụ́ khái niợ̀m nghiợ̀m của hợ̀ hai phương trình bọ̃c nhṍt hai õ̉n cho HS. Hoạt đụ̣ng của thõ̀y Hoạt đụ̣ng của trò Ghi bảng BT: Hãy kiờ̉m tra xem mụ̃i cặp sụ́ sau có phải là mụ̣t nghiợ̀m của hợ̀ phương trình tương ứng hay khụng? HD: a) Thay x = -4; y = 5 vào hai phương trình trong hợ̀. Nờ́u cả hai PT đờ̀u có VT = VP thì cặp sụ́ dang xét là nghiợ̀m của hợ̀. Cho HS HĐ cá nhõn làm bài trong 3 phút. Hai HS làm bài 1? BT: Hãy biờ̉u diờ̃n y qua x ở mụ̃i phương trình (nờ́u có thờ̉) rụ̀i đoán nhọ̃n sụ́ nghiợ̀m của mụ̃i hợ̀ phương trình sau đõy và giải thích vì sao (Khụng vẽ đụ̀ thị): Hãy biờ̉u diờ̃n y qua x ở mụ̃i phương trình trong hợ̀ sau ? Đoán nhọ̃n sụ́ nghiợ̀m của hợ̀ phương trình trờn và giải thích tại sao? Tương tự làm các phõ̀n còn lại? Bài 3 minh họa tọ̃p nghiợ̀m của hợ̀ phương trình sau: Cho HS HĐ cá nhõn trong 3 phút sau đó gọi mụ̣t HS lờn bảng. BT: Cho phương trình 3x – 2y = 5. a)Hãy cho thờm mụ̣t phương trình bọ̃c nhṍt hai õ̉n đờ̉ được mụ̣t hợ̀ có mụ̣t nghiợ̀m duy nhṍt. b)Hãy cho thờm mụ̣t phương trình bọ̃c nhṍt hai õ̉n đờ̉ được mụ̣t hợ̀ vụ nghiợ̀m. Hãy cho thờm mụ̣t phương trình bọ̃c nhṍt hai õ̉n đờ̉ được mụ̣t hợ̀ có mụ̣t nghiợ̀m duy nhṍt? Hãy cho thờm mụ̣t phương trình bọ̃c nhṍt hai õ̉n đờ̉ được mụ̣t hợ̀ vụ nghiợ̀m? Hai HS lờn bảng làm, dưới lớp theo dừi nhận xột. Vì nờn hai đường thẳng cắt nhau. Vọ̃y hợ̀ có nghiợ̀m duy nhṍt. Ba HS lờn bảng làm, dưới lớp làm vào vở. Một HS lờn bảng làm, dưới lớp làm vào vở. 3x + y =-2 -2x –y = 5... 3x – 2y = -3 1,5x – y = 1... Bài 1 (10 phút) a) Thay x = -4; y = 5 vào PT 7x – 5y = -53 ta được: 7.(-4) – 5.5 = -53 vọ̃y VT = VP Thay x = -4; y = 5 vào PT -2x + 9y = 53 ta được: -2.(-4) + 9.5 = 53 VT = VP. ịCặp sụ́ (-4;5) là mụ̣t nghiợ̀m của hợ̀ đã cho. b) Thay x = 3; y = -11 vào PT 0,2x +1,7y = -18,1 ta được: 0,2 . 3 + 1,7 .(-11) = -18,1 VT = VP Thay x = 3; y = -11 vào PT 3,2x - y = 20,6 ta được: 3,2.3 – (-11) = 20,6 VT = VP Vọ̃y cặp sụ́ (3;-11) là mụ̣t nghiợ̀m của hợ̀ phương trình đã cho. Bài 2(13 phút) Vì nờn hai đường thẳng cắt nhau. Vọ̃y hợ̀ có nghiợ̀m duy nhṍt. Vì đường thẳng thứ nhṍt cắt hai trục tọa đụ̣ còn đường thẳng thứ hai song song với Ox nờn chúng cắt nhau. Vọ̃y hợ̀ có nghiợ̀m duy nhṍt. Vì đường thẳng thứ nhṍt song song với trục Oy, còn đường thẳng thứ hai cắt hai trục nờn chúng cắt nhau. Vọ̃y hợ̀ có nghiợ̀m duy nhṍt. Hai đường thẳng song song nờn hợ̀ vụ nghiợ̀m. Bài 3 (7 phút) Bài 4(5 phút) a) 3x + y =-2 -2x –y = 5... b) 3x – 2y = -3 1,5x – y = 1... c) Củng cố (2 phỳt) ? Khi nào thỡ hệ phương trỡnh cú một nghiệm duy nhất? Vụ nghiệm? Vụ số nghiệm? d)Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút). Xem lại các dạng bài tọ̃p đã chữa. Học bài theo SGK và vở ghi. ễn lại cách giải hợ̀ phương trình bằng phương pháp thờ́. Làm BT: Hãy lọ̃p một hợ̀ phương trình có: Mụ̣t nghiợ̀m duy nhṍt. Vụ nghiợ̀m. Vụ sụ́ nghiợ̀m. Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp 9A Tiết Lớp 9B Tiết Tiờ́t 12 BÀI TẬP Vấ̀ GIẢI Hậ́ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THấ́ 1. Mục tiờu a) Kiến thức Củng cụ́ các bước biờ́n đụ̉i phương trình bằng phương pháp thờ́. b) Kỹ năng Rốn kỹ năng giải hợ̀ phương trình bằng phương pháp thờ́. Rốn kỹ năng tớnh toỏn. c) Thỏi độ Có thái đụ̣ nghiờm túc trong học tọ̃p. 2. Chuõ̉n bị. a)Giỏo viờn: bảng phụ ghi quy tắc thờ́, mụ̣t sụ́ đờ̀ BT b)Học sinh: giṍy kẻ ụ vuụng, máy tính bỏ túi. 3. Tiến trỡnh bài dạy a) Kiờ̉m tra bài cũ(5 phỳt) Cõu hỏi. HS:Nờu các bước giải hợ̀ phương trình bằng phương pháp thờ́? Đáp án. 1.Dùng quy tắc thờ́ biờ́n đụ̉i hợ̀ phương trình đã cho đờ̉ được mụ̣t hợ̀ phương trình mới trong đó có mụ̣t phương trình mụ̣t õ̉n 2.Giải hợ̀ phương trình mụ̣t õ̉n vừa có, rụ̀i suy ra nghiợ̀m đã cho. (10 điờ̉m) b) Nội dung bài mới Đặt vấn đề: Phải chăng giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế là quy về giải phương trỡnh một ẩn? Hoạt đụ̣ng của thõ̀y Hoạt đụ̣ng của trò Ghi bảng BT: Giải các hợ̀ phương trình sau bằng phương pháp thờ́: Cho HS làm bài trong 4 phút. 4 HS làm bài 1? BT:Tìm giá trị của a , b a)Đờ̉ hợ̀ phương trình có mụ̣t nghiợ̀m là (x;y) = (1; -5) b)Để hệ phương trỡnh cú nghiệm là (x; y) = (3;-1) Đờ̉ hợ̀ phương trình có mụ̣t nghiợ̀m là (x;y) = (1; -5), ta thay x = 1;y = -5 vào hệ và thu được hệ mới. Giải hệ mới tỡm được a và b. Thay x = 1;y = -5 vào hệ và thu được hệ mới là hệ nào? Giải hệ phương trỡnh để tỡm a và b? Tương tự làm phần b? BT: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau bằng phương phỏp đặt ẩn số phụ: HD làm phần a: Đặt Giải hệ phương trỡnh để tỡm X và Y? Tỡm x và y? Tương tự làm phần b? Bốn HS lờn bảng làm bài, dưới lớp theo dừi nhận xột. Vậy với a = 1; b = 17 thỡ hệ phương trỡnh ban đầu cú nghiệm là (1; -5) Một HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. Một HS lờn bảng giải phương trỡnh, dưới lớp làm vào vở. Một HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. Bài 1(10 phút) Vọ̃y hợ̀ có nghiợ̀m duy nhṍt là (2;-1) Vọ̃y hợ̀ có nghiợ̀m duy nhṍt là (1;3) Vọ̃y hợ̀ có mụ̣t nghiợ̀m duy nhṍt là (6;1) Vọ̃y hợ̀ có mụ̣t nghiợ̀n duy nhṍt là Bài 2(13 phỳt) a) Thay x = 1;y = -5 vào hệ và thu được hệ phương trỡnh mới là: Vậy với a = 1; b = 17 thỡ hệ phương trỡnh ban đầu cú nghiệm là (1; -5) b) Thay x = 3; y = -1 vào hệ phương trỡnh và thu được hệ phương trỡnh: Vậy với a = 2; b = -5 thỡ hệ phương trỡnh ban đầu cú nghiệm là (3;1). Bài 3 (13 phỳt) đặt vậy nghiệm của hệ phương trỡnh là (2; 10/3). b) Đặt Vậy nghiệm của hệ phương trỡnh là: c) Củng cố (2 phỳt) ? Phỏt biểu quy tắc thế? d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phỳt). Xem lại cỏc bài tập đó chữa. Làm bài tập: Giải cỏc hệ phương trỡnh sau bằng phương phỏp thế:
Tài liệu đính kèm: