I Mục tiêu:
- Học sinh củng cố lại các kiến thức về tập hợp . Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
-Làm thành thạo các bài toán về phép cộng, nhân các số tự nhiên.
II Chuẩn bị:
G: Chuẩn bị các dạng bài tập trên, Soạn giáo án.
H: Đi học đúng giờ, đầy đủ SGKvà vở ghi chép, vở nháp.
III Lên lớp:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
I. Lý thuyết:
1. Nêu các cách cho một tập hợp?
2. Nêu sự khác nhau giữa N và N*?
3. Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
4. Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào ?
5. Nêu tính chất của phép cộng và nhân các số tự nhiên ?
II. Bài tập:
1.Bài 1-Sách ôn tập:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6, nhỏ hơn 15 bằng hai cách, sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
7 A 16 A 11 A
2. Bài 4/5- Sách ôn tập
Cho hai tập hợp:
A = ; B = 5; 6; 7
Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm:
a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B
b) Một phần tử thuộc và hai phần tử thuộc B
Tuần 1 Ngày soạn: Ngày dạy: Ôn tập về tập hợp Số phần tử của tập hợp I Mục tiêu: - Học sinh củng cố lại các kiến thức về tập hợp . Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con -Làm thành thạo các bài toán về phép cộng, nhân các số tự nhiên. II Chuẩn bị: G: Chuẩn bị các dạng bài tập trên, Soạn giáo án. H: Đi học đúng giờ, đầy đủ SGKvà vở ghi chép, vở nháp. III Lên lớp: ổn định: Kiểm tra: Bài mới: I. Lý thuyết: 1. Nêu các cách cho một tập hợp? 2. Nêu sự khác nhau giữa N và N*? 3. Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? 4. Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào ? 5. Nêu tính chất của phép cộng và nhân các số tự nhiên ? II. Bài tập: 1.Bài 1-Sách ôn tập: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6, nhỏ hơn 15 bằng hai cách, sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 A 16 A 11 A 2. Bài 4/5- Sách ôn tập Cho hai tập hợp: A = ; B = 5; 6; 7 Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm: Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B Một phần tử thuộc và hai phần tử thuộc B 3.Bài 6/5 – Sách ôn tập Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai? a) 12 Є N b) 0 Є N c) 0 Є N* d) 5 Є N* 4.Bài 12/8- Sách ôn tập. Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp A các số tự nhiên x mà x : 4 = 2 Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 2 < 6 Tập hợp C các số tự nhiên x mà 7 – x = 8 Tập hợp D các số tự nhiên x mà x + 0 = x 5.Bài 14/9 Sách ôn tập Cho tập hợp A = { 1; 2; 3 }. Điền ký hiệu Є, ẽ, è vào ô vuông? 3 A 5 A {1} A {2; 3 A ặ A 6.Bài 15/9. Cho tập hợp B = {1; 2; 3; 4; 5 } a) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn? b) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số lẻ? 7. Bài 17/9. Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau a) A= { 10; 11; 12; ; 50} (có 50-10+1 = 41 phần tử) b) B = { 20; 22; 24;68} ( Có (68 – 20) :2 +1 =25 phần tử) c) C = { 31; 33; 3575} ( Có (75 – 31) :2 +1 = 23 phần tử) 8. Bài 19/11. Tính nhanh: a/ 29 + 132 + 237 + 868 + 763 ( = 2029) b/ 652 + 327 + 148 + 15 +73 (= 1215) 9. Bài 20/11. Tìm x biết: a/ ( x – 15 ). 35 = 0 (x = 15) b/ 32. (x – 10) = 32 ( x = 11) 10. bài 21/11 Tính nhanh: a/ 35 . 34 + 35 . 86 + 65 .75 + 65 . 45 (=12000) b/ 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12 (=2750) 11. Bài 22/11. Tính nhanh tổng sau: a/ A= 1 + 2 +3 + +20 b/ B = 1 + 3 + 5 ++ 21 c/ C = 2 +4 +6++22 Củng cố: GV khắc sâu mối quan hệ giữa phần tử với tập hợp, giữa tập hợp với tập hợp Khi tính nhanh nên vận dụng tính chất của các phép toán HDVN: Nhận xét giờ học, xem lại các bài tập đã chữa. ___________________________________________________ Tuần 2 Ngày soạn: Ngày dạy: Ôn tập các phép tính về số tự nhiên Luỹ thừa với số mũ tự nhiên I .Mục tiêu: - H/S củng cố lại về kiến thức phép trừ và phép chia; luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số II. Chuẩn bị: G: Soạn bài H: Ôn tập về kiến thức nh phần mục tiêu III. Lên lớp: 1/ Ôn định: 2/ Kiểm tra: 3/ Bài mới: I/ Lý thuyết: Nêu điều kiện để thực hiện phép trừ? Điều kiện để a M b ( a, b Є N, b 0) ? Nêu mối quan hệ giữa số bị chia, số chia, thương và sô d Nêu định nghĩa luỹ thừa, các tính chất của luỹ thừa? II/ Bài tập: Làm trong sách ôn tập. Bài 26. Tìm x ЄN biết: ( x – 15 ) – 75 = 0 575 – ( 6x + 70 ) = 445 315 + ( 125 – x ) = 435 Bài 27. Tính nhanh: ( 525 + 315 ) : 15 (1026 – 741 ) : 57 Bài 29/14 Bài 30. Tìm x Є N biết x – 105 : 21 = 15 ( x – 105 ) : 21 = 15 Bài 31/14 Bài 32/15 Bài 33/15 Bài 36/17. Viết gọn các tích bằng cách dùng luỹ thừa Bài 37/17 Bài 39, 40, 41, 42/18. 4.Củng cố: Nhấn mạnh nội dung chính của bài 5. HDVN: Làm lại các bài tập đã chữa ___________________________________ Giám hiệu kí duyệt _________________________________________________________________Tuần 3 Ngày soạn: Ngày dạy: Ôn tập về thứ tự thực hiện các phép tính I Mục tiêu: H/S củng cố về thứ tự thực hiện các phép tính Làm bài tập củng cố về các dấu hiệu chia hết II. Chuẩn bị: Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính III. Lên lớp: 1/ Ôn định: 2/ Kiểm tra: 3/ Bài mới: Trong sách ôn tập. Bài 43/21. Thực hiện các phép tính 4.52 – 81 : 32 33. 12 – 33. 19 24.5 – [131 – ( 13 – 4)2] 100 – {250 : [ 450 – ( 4.53 – 22.25)]} Bài 44/21. Tìm x ЄN biết 100 – 7 (x – 5 ) = 58 12 ( x - 1) : 3 = 43 + 23 24 + 5x = 75 : 73 5x – 206 = 24 . 4 Bài 45/21. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp ( =, ) 13 1 ; 14 13 -03 ; ( 0 + 1)3 03 + 13 23 1 + 2 + 3 ; 24 33 - 13 ; ( 1 + 2)3 13 + 23 Bài 46/21 Xét xem mỗi đẳng thức sau đúng hay sai 1 + 6 + 8 = 2 + 4 + 9; 12 + 62 + 82 = 22 + 42 + 92 37( 3 + 7) = 33 + 73 59( 5 + 9) = 53 + 93 Bài 47, 48, 49 ,50, 51. / 21 Các bài tập: Từ bài 52 đến bài 61 /25, 26 Củng cố: Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính và các dấu hiệu chia hết. Hớng dẫn về nhà: Ôn lại các bài tập đã chữa ___________________________________ Giám hiệu kí duyệt
Tài liệu đính kèm: