Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 55, 56: Kiểm tra học kì I

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 55, 56: Kiểm tra học kì I

Kiểm tra mức độ nhận thức của HS các nội dung kiến thức từ tiết 18 đến tiết 38 về các nội dung: Thứ tự thực hiện phép tính; dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số; tính chất chia hết, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, UCLN; BCNN,

- Kiểm tra mức độ nhận thức về: số nguyên, tập số nguyên, các phép toán về số nguyên.

* Phần hình học(Nội dung từ tiết 1 đến tiết 14): Kiểm tra toàn bộ kiến thức trong chư-ơng I: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập

 

doc 9 trang Người đăng levilevi Lượt xem 2399Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 55, 56: Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 55 + 56: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
* Phần số học: (Nội dung kiểm tra từ tiết 1 đến tiết 54)
- Kiểm tra mức độ nhận thức của HS các nội dung kiến thức từ tiết 18 đến tiết 38 về các nội dung: Thứ tự thực hiện phép tính; dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số; tính chất chia hết, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, UCLN; BCNN, 
- Kiểm tra mức độ nhận thức về: số nguyên, tập số nguyên, các phép toán về số nguyên.
* Phần hình học(Nội dung từ tiết 1 đến tiết 14): Kiểm tra toàn bộ kiến thức trong chương I: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
2. Kỹ năng:
 - Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các dạng bài tập sau.
 - Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, logic, chính xác khi tính toán.
3. Thái độ: tích cực, nghiêm túc
II. Đồ dùng dạy học:
 1. GV: Ma trận, đề, đáp án
 2. HS: Kiến thức đã học.
III/Ma trận đề( có bản riêng)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
(39 tiết)
1. Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
2. Sử dụng đúng các kí hiệu Î, Ï, Ì, Æ, =, ≠, ≤, ≥
3. Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn;
4. Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
5.Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
6. Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số (số mũ tự nhiên); phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số 
7. Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số.
8. Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối.
9. Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản
10. Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho chia hết hay không chia hết cho 2; 5; 3; 9 
11. Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép cộng và phép nhân số nguyên
12. Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số 
13.Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2; 5; 3; 9
Số câu hỏi
5(C1.1;C2:2;C3:3;C4;4;C5:5)
2(C6;8: 9a; 9b; C7;9: 10)
1,5(C11;12: 9a; 9b; C7;9: 11)
0,5(C13:11)
9
Số điểm
1,25 điểm =22,7 %
 2 điểm = 36,4 %
 2 điểm = 36,4 %
0,25 điểm = 4,5%
5,5 điểm=55%
2.Số nguyên
(19 tiết)
14. Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0, số nguyên âm.
15. Nhận biết và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
16. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0.
17. Làm được dãy các phép tính với các số nguyên
18.Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, giá trị tuyệt đối của số nguyên
Số câu hỏi
2(C14. 6; C15: 7)
1(C17: 12a)
1(C17: 12b)
4
Sốđiểm 2,5
0,5 điểm = 20%
1 điểm = 40%
1 điểm = 40%
2,5 điểm=25%
3. Điểm. Đường thẳng
(14 tiết)
19. Biết khái niệm điểm thuộc/ khụng thuộc đường thẳng; ba điểm thẳng hàng; hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau; trung điểm của đoạn thẳng. Nhận dạng được hai đường thẳng cắt nhau, trùng nhau, song song
20. Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB 
21. Vẽ được hình minh hoạ: điểm thuộc, không thuộc đường thẳng; tia, đoạn thẳng; trung điểm của đoạn thẳng. Biết cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng
22. Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán 
Số câu hỏi
1(C19: 8)
2,5(C20;21: 13a;13b; 13c)
0,5(C22: 13b)
4
Số điểm 2
0,25 điểm = 12,5%
1,25 điểm = 62,5%
0,5 điểm = 25%
2 điểm=20%
TS câu hỏi
8
5,5
3,5
17
TS điểm
2điểm = 20%
4,25 điểm = 42,5%
3,75 điểm = 37,5%
10 điểm =100%
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
 Lớp: 6
Họ và tên:...
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 Phút
Phần duyệt đề
Phần chấm bài
Người ra đề
Tổ chuyên môn duyệt
Nhà trường duyệt
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN I: ( 2 điểm ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Lựa chọn câu trả lời đúng
Câu 1: ( 0,25 điểm) Kết quả 34. 33 = 
A. 37 	 
B: 31 
C. 312 
Câu 2: ( 0,25 điểm) Cho biểu thức A = 1.2.3.4.5 + 10, tổng đó chỉ chia hết:
A. 2	 
B: 3
C. 2 và 5
Câu 3:( 0,25 điểm) Tập hợp A các ước của 12 là
A.; 
B.;
Câu 4: ( 0,25 điểm) Tập hợp B các bội của 4 nhỏ hơn 20 là
A.; 
B.; 
Câu 5: ( 0,25 điểm) BCNN(12; 1) = 
A. 11
B. 1
C. 12
Câu 6:( 0,25 điểm) Số liền trước của - 8 là
A. – 9 ; 
B. - 7
C. 7
Câu 7: ( 0,25 điểm) Số đối của – (-7) là 
A. 7 ; 
B. - 7
C. 
Câu 8: ( 0,25 điểm) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì
A. AM + MB = AB
B. MA+ AB = AB
C. MA+ MB = MB
II. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 9: ( 2điểm) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
 a) 54: 52  + 3 .23
 b) 15.24 + 76. 15
C©u 10: (1 điểm) Tìm ƯCLN của 12 và 18
C©u 11: (1,25 điểm). Hai lớp 6 và lớp 8 đều trồngđâu năm với số cây như nhau , mỗi bạn lớp 6 phải trồng 6 cây;lớp 8 phải trồng 8 cây. Tính số cây phải trồng của hai lớp ? biết của hai lớp trồng từ 30 đến 60 cây
Câu 12: ( 2 điểm ) Tìm x biết
a) 21 + x = 7 
Câu 13: (1,75 điểm). Vẽ đoạn thẳng CD = 8 cm. Trên tia CD lấy điểm M sao cho CM = 4 cm
	a) Điểm M có nằm giữa C, D không ? Vì sao ?
	b) So sánh CM và MD
	c) M có là trung điểm của CD không
 BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Đáp án và hướng dẫn chấm
Câu
Ý
Đáp án
Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1 đến câu 8
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
A
C
B
A
C
A
B
A
2
Mỗi ý đúng được: 0, 5 điểm
Phần II. Tự luận:
Câu 9
a)
= 55 – 2 + 8.3
0,25
= 52 + 24
0,25
= 25+ 24= 49
0,25
= 72
0,25
b)
= 12 (14 + 86)
0,25
= 12. 100
0,25
= 1200
0,25
= 24. 3. 52
0,25
Câu 10
 Ta có 12 = 22.3 ; 18 =33.2
0,5
 UCLN(12; 18) = 2.3 = 6
0,5
Câu 11
Gọi số cây hai lớp phải trồng là x
0,25
 Vì hay 
 Ta có 8 = 23; 6 = 2.3
0,25
Do đó BCNN(8; 6) = 23.3 = 8.3 = 24
0,25
BC(6; 8) = B(24) 
0,25
 Vậy số cây của hai lớp cần trồng là 48 cây
0,25
Câu 12
a)
x = 7 - 21
0,25
x = 7 + ( - 21)
0,25
x = - ( 21 - 7) 
0,25
x = -14
0,25
b)
0,25
0,25
0,25
 x = 25 hoặc x = - 25
0,25
Câu 13
a)
0,25
Điểm M nằm giữa C và D vì CM < CB (4 cm < 8 cm)
0,25
b)
Vì M nằm giữ C, D ta có: CM + MD = CD
0,25
=> MD = CD - CM = 8 - 4 = 4 cm
0,25
Vậy CM = MD (3 cm = 3 cm)
0,25
c)
M là trung điểm của CD vì: + CM = MD = 
0,25
 + Điểm M nằm giữa C và D
0,25
IV/ hướng dẫn học bài
Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
Hướng dẫn HS học tập: ôn tập các kiến thức đó học.
IV. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án
Thang
điểm
I. Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?
Câu 1
 Cho biểu thức A = 1.2.3.4.5 + 10, tổng đó có chia hết cho
A
0,5
A. 3 	B. 2 và 5 C. Cho 9
Câu 2
 Tập hợp A các ước của 12 là
A
0,5
A.; B.; 
Câu 3
Tập hợp B các bội của 4 nhỏ hơn 20 là
B
0,5
A.; B.; 
Câu 4
BCNN(12; 1) = 
A
0,5
A. 12 B.11 C. 1
II. Phần 2: Tự luận
Câu 5
Thực hiện phép tính rôi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
 a) 54: 52  + 3 .23
= 55 – 2 + 8.3
0,25
= 52 + 24
0,25
= 25+ 24= 49
0,25
= 72
1
 b) 15.14 + 86. 15
= 12 (14 + 86)
0,25
= 12. 100
0,25
= 1200
0,25
= 24. 3. 52
1
Câu 6
 Tìm x, y biết 
()
0,25
Với y = 0, ta có => 6 + x x
0,25
= > x = 0; 3; 9
0,25
Vậy cập số phải tìm là (x; y) = (0; 0); (3; 0); (9; 0)
0,25
Câu 7
Tìm tập hợp BC(36; 24) < 200
Ta có 36 = 22.32 ; 24 =23.3
0,5
Do đó BCNN(24; 36) = 23.32 = 8.9 = 72
0,5
BC(36; 24) = B(72) 
0,25
 Vậy B
0,25
Tìm x lớn nhất biết,
 Vì và x lớn nhất 
0,5
Nên x = UCLN(12; 18)
0,5
 Ta có 12 = 22.3 ; 18 =33.2
0,5
x = UCLN(12; 18) = 2.3 = 6
0,5
Người ra đề
Ban giám hiệu duyệt
Trần Chung Dũng
V/ hướng dẫn học bài
Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
Hướng dẫn HS học tập: ôn tập các kiến thức đó học.

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki I mon Toan 6 theo chuan.doc