hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ
(10’)
? Viét công thức tổng quát về t/c chia hết của một tổng và phát biểu thành lời
H: lên bảng viết
? Viết công thức tổng quát về tính chất không chia hết của một tổng
H: lên bảng viết.
Gv áp dụng các tính chất trên ta làm bài tập sau
Hoạt động 2 Bài tập(29’)
Gv: cho hs làm bài tập sau
a)
35 + 49 + 210 ) chia hÕt cho 7 kh«ng ? V× sao ?
b)
( 42 + 50 + 140 ) cã chia hÕt cho 7 kh«ng ? v× sao ?
Gv cho hs làm bài tập trắc nghiệm sau
Hs: Suy nghĩ ít phút
Gv : gọi hs đứng tại chỗ trả lời
Hs: khác nhận xét bổ sung nếu có
Hs suy nghĩ trong 5’ rồi trả lời và giải thích
Gv gọi hs trả lời
Gv cho hs làm bài tập 4 dưới dạng đúng ,sai
Hs: hoạt động nhóm
Gv: Gọi đại diện nhóm trả lời
Hs: nhóm khác bổ sung và nhận xét
Kh«ng thùc hiÖn phÐp tÝnh xÐt xem tæng hiÖu sau cã chia hÕt cho 8 kh«ng ? v× sao ?
( 80 + 16 ) , ( 80 - 16 ) ,( 80 + 12 ) ,
( 80 - 12 ),( 32 + 40 + 24 )
( 32 + 40 + 12 )
Gv: gọi hs lên bảng trình bày
H: 3 hs lên bảng thực hiện phép tính
Ngày soạn 3/10/09 Ngày phụ đạo chiều: 5/10/09 Tiết 2: Củng cố tính chất chia hết của một tổng I.Môc tiªu bµi d¹y 1. KiÕn thøc: - Häc sinh n¾m ®îc c¸c tÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng , 1 hiÖu - Häc sinh biÕt nhËn ra 1 tæng cña hai hay nhiÒu sè , mét hiÖu cña hai hay nhiÒu sè cã chia hÕt cho 1 sè hay kh«ng mµ kh«ng cÇn thùc hiÖn phÐp tÝnh. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính 3.Thái độ: Häc sinh cã th¸i ®é häc tËp, nghiªm tóc, tÝch cùc, tù gi¸c. II.chuÈn bÞ: 1.gi¸o viªn : Gi¸o ¸n, SGK, dạng bài tập 2.Häc sinh: lµm c¸c bµi tËp,m¸y tÝnh bá tói. III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ( kết hợp trong làm bài tập) 2. Bài mới hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ (10’) ? Viét công thức tổng quát về t/c chia hết của một tổng và phát biểu thành lời H: lên bảng viết ? Viết công thức tổng quát về tính chất không chia hết của một tổng H: lên bảng viết. Gv áp dụng các tính chất trên ta làm bài tập sau Hoạt động 2 Bài tập(29’) Gv: cho hs làm bài tập sau a) 35 + 49 + 210 ) chia hÕt cho 7 kh«ng ? V× sao ? b) ( 42 + 50 + 140 ) cã chia hÕt cho 7 kh«ng ? v× sao ? Gv cho hs làm bài tập trắc nghiệm sau Hs: Suy nghĩ ít phút Gv : gọi hs đứng tại chỗ trả lời Hs: khác nhận xét bổ sung nếu có Hs suy nghĩ trong 5’ rồi trả lời và giải thích Gv gọi hs trả lời Gv cho hs làm bài tập 4 dưới dạng đúng ,sai Hs: hoạt động nhóm Gv: Gọi đại diện nhóm trả lời Hs: nhóm khác bổ sung và nhận xét Kh«ng thùc hiÖn phÐp tÝnh xÐt xem tæng hiÖu sau cã chia hÕt cho 8 kh«ng ? v× sao ? ( 80 + 16 ) , ( 80 - 16 ) ,( 80 + 12 ) , ( 80 - 12 ),( 32 + 40 + 24 ) ( 32 + 40 + 12 ) Gv: gọi hs lên bảng trình bày H: 3 hs lên bảng thực hiện phép tính Kiến thức cần nhớ Víi a,b,c m N ; m 0 nÕu a m => a + b m b m a - b m Víi a,b,c m N ; m 0 NÕu : a m b m => ( a + b + c ) m c m II Bài tập Bài1. a) 35 + 49 + 210 ) chia hÕt cho 7 kh«ng ? V× sao ? b) ( 42 + 50 + 140 )cã chia hÕt cho 7 kh«ng ? v× sao ? Giải 35 7 49 7 => (35 + 49 + 210 ) 7 210 7 b) 42 7 50 7 => ( 42 + 50 + 140 ) 7 140 7 Bài 2 : Chọn câu trả lời đúng: Tổng: 42+ 54 + 60 Chia hết cho 4 Chia hết cho 9 Chia hết cho 6 Chia hết cho 5 Đáp án : C. Chia hết cho 6 Bài 3 Chọn câu trả lời đúng: Khi chia số tự nhiên x cho 30, ta được số dư là 12. Khi chia số x cho 6 ta được số dư là : A. 2 B. 3 C.4 D. 0 Đáp án chọn D. 0 Bài4: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Nếu mỗi số hang của tổng khong chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho5 b) Tổng 120 + 325 +17 chia hết cho 5 c) Nếu một số chia hét cho 15 thì chia hết cho3 d) Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó chia hết cho số đó đáp án: S S Đ Đ Bài 5: Kh«ng thùc hiÖn phÐp tÝnh xÐt xem tæng hiÖu sau cã chia hÕt cho 8 kh«ng ? v× sao ? ( 80 + 16 ) 8 ( v× 80 8 ; 16 8 ) ( 80 - 16 ) 8 ( 80 + 12 ) 8 v× ( 80 8 ; 12 8 ) ( 80 - 12 ) 8 ( 32 + 40 + 24 ) 8 (v× 32 8 ; 40 8 ; 24 8 ) ( 32 + 40 + 12 ) 8 ( v× 12 8 ) 3.Củng cố (3’): Nhắc lai tính chất chia hết của một tổng, một hiệu - Tính chất không chia hết của một tổng, một hiệu 4. Hướng dẫn về nhà(3’) - xem lại phần lý thuyết liên quan đến bài - Làm lại các bài tập đã chữa - Lµm bµi tËp : 6 - Cho tæng A = 12+ 14+ 16+ x víi x thuéc N .t×m x ®Ó a.A chia hÕt cho 2 ; b.A Kh«ng chia hÕt cho 2
Tài liệu đính kèm: