Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tuần 8 - Năm học 2008-2009

Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tuần 8 - Năm học 2008-2009

I/ MỤC TIÊU

Kiến thức: Nắm chắc và ghi nhớ các công thức tổng quát, các tính chất của các phép tính.

Kĩ năng: Làm thành thạo các bài tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên.

 Thái độ: Từ đó rèn kỹ năng và tư duy linh hoạt, sáng tạo

II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy

HS : Học bài và ôn lại nội dung kiến thức của chương

 Dụng cụ và đò dung học tập như qui định.

III/ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Tiết 1

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra

Kết hợp vào phần ôn tập

Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết

En hãy nêu định nghĩa về phép cộng và phép nhân

 Nêu tính chất của phếp cộng và phép nhân

Hoạt động 3: Ôn tập bài tập

- Pheựp coọng vaứ pheựp nhaõn coự tớnh chaỏt gỡ gioỏng nhau?

Baứi 26 tr.16 (SGK)

GV veừ hỡnh vaứo baỷng phuù

Muoỏn ủi tửứ Haứ Noọi leõn Yeõn Baựi phaỷi ủi qua nhửừng ủaõu?

Em haừy tớnh quaừng ủửụứng boọ tửứ Haứ Noọi leõn Yeõn Baựi.

Em naứo coự caựch tớnh nhanh toồng ủoự

Baứi 27 tr.16 (SGK)

 Hoaùt ủoọng nhoựm.

4 nhoựm laứm caỷ 4 caõu vaứ treo baỷng nhoựm caỷ lụựp kieồm tra keỏt quaỷ, ủaựnh giaự nhanh nhaỏt, ủuựng nhaỏt.

Hoạt động 4: Củng cố

GV lưu ý cho học sinh cách làm bài tập trên

Học sinh trả lời như SGK

HS trả lời và phát biểu bằng lời

Pheựp coọng vaứ pheựp nhaõn ủeàu coự tớnh chaỏt keỏt hụùp vaứ giao hoaựn.

Muoỏn ủi tửứ Haứ Noọi leõn Yeõn Baựi phaỷi ủi qua Vúnh Yeõn, Vieọt Trỡ

1 HS leõn baỷng trỡnh baứy

(54 + 1) + (19 + 81) = 55 +100

 = 155

Boỏn nhoựm treo baỷng.

Caỷ lụựp kieồm tra

1)Ôn tập kí thuyết

+ Pheựp coọng: a + b = c

+ Pheựp nhaõn: a . b = d

Coọng

Nhaõn

a+b = b+a

a.b = b.a

(a+b)+c

= a+(b+c)

(ab)c = a(bc)

a+0 = 0+a =a

a.1=1.a = a

a. (b + c) = ab + aac

2) Ôn tập bài tập

Baứi 26 tr.16 (SGK)

Quaừng ủửụứng boọ Haứ Noọi – Yeõn Baựi laứ:

 54 + 19 +82 = 155 (km)

Baứi 27 tr.16 (SGK)

a) 86+ 357+ 14

 = (86+14)+357

 = 100 + 357 = 457

b) 72+69+128

 = (72+128) + 69

 = 200 + 69 = 269

c) 25.5.4.27.2

 = (25.4).(5.2).27

 = 100 . 10 .27 = 27000

d) 28.64 + 28.36 = 28.(64+36)

 = 28.100 = 2800

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tuần 8 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 08
Ngày soạn: 10/10/2008
Ngày dạy: Lớp 6A: /10/2008
 Lớp 6B: /10/2008
Ôn tập
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa
I/ Mục tiêu 
Kiến thức: Nắm chắc và ghi nhớ các công thức tổng quát, các tính chất của các phép tính.
Kĩ năng: Làm thành thạo các bài tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên.
 Thái độ: Từ đó rèn kỹ năng và tư duy linh hoạt, sáng tạo
II/Phương tiện dạy học
GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy
HS : Học bài và ôn lại nội dung kiến thức của chương
 Dụng cụ và đò dung học tập như qui định.
III/ Hoạt động của thầy và trò
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Kết hợp vào phần ôn tập
Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết
En hãy nêu định nghĩa về phép cộng và phép nhân
 Nêu tính chất của phếp cộng và phép nhân
Hoạt động 3: Ôn tập bài tập
- Pheựp coọng vaứ pheựp nhaõn coự tớnh chaỏt gỡ gioỏng nhau?
Baứi 26 tr.16 (SGK)
GV veừ hỡnh vaứo baỷng phuù
Muoỏn ủi tửứ Haứ Noọi leõn Yeõn Baựi phaỷi ủi qua nhửừng ủaõu?
Em haừy tớnh quaừng ủửụứng boọ tửứ Haứ Noọi leõn Yeõn Baựi.
Em naứo coự caựch tớnh nhanh toồng ủoự 
Baứi 27 tr.16 (SGK) 
 Hoaùt ủoọng nhoựm.
4 nhoựm laứm caỷ 4 caõu vaứ treo baỷng nhoựm caỷ lụựp kieồm tra keỏt quaỷ, ủaựnh giaự nhanh nhaỏt, ủuựng nhaỏt.
Hoạt động 4: Củng cố
GV lưu ý cho học sinh cách làm bài tập trên
Học sinh trả lời như SGK
HS trả lời và phát biểu bằng lời
Pheựp coọng vaứ pheựp nhaõn ủeàu coự tớnh chaỏt keỏt hụùp vaứ giao hoaựn.
Muoỏn ủi tửứ Haứ Noọi leõn Yeõn Baựi phaỷi ủi qua Vúnh Yeõn, Vieọt Trỡ
1 HS leõn baỷng trỡnh baứy
(54 + 1) + (19 + 81) = 55 +100
 = 155
Boỏn nhoựm treo baỷng.
Caỷ lụựp kieồm tra
1)Ôn tập kí thuyết
+ Pheựp coọng: a + b = c
+ Pheựp nhaõn: a . b = d
Coọng
Nhaõn
a+b = b+a
a.b = b.a
(a+b)+c
= a+(b+c)
(ab)c = a(bc)
a+0 = 0+a =a
a.1=1.a = a
a. (b + c) = ab + aac
2) Ôn tập bài tập
Baứi 26 tr.16 (SGK)
Quaừng ủửụứng boọ Haứ Noọi – Yeõn Baựi laứ:
 54 + 19 +82 = 155 (km)
Baứi 27 tr.16 (SGK)
a) 86+ 357+ 14 
 = (86+14)+357
 = 100 + 357 = 457
b) 72+69+128 
 = (72+128) + 69
 = 200 + 69 = 269
c) 25.5.4.27.2 
 = (25.4).(5.2).27
 = 100 . 10 .27 = 27000
d) 28.64 + 28.36 = 28.(64+36)
 = 28.100 = 2800
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Kết hợp vào phần ôn tập
Hoạt động 2: Ôn tập Bài tập (Tiếp)
GV goùi 2 HS leõn baỷng kieồm tra.
HS1: a) Phaựt bieồu vaứ vieỏt daùng toồng quaựt tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp coọng?
b) Laứm baứi 28 tr.16 (SGK).
HS2: 
- Phaựt bieồu vaứ vieỏt daùng toồng quaựt tớnh chaỏt keỏt hụùp cuỷa pheựp coọng. 
- Sửỷa baứi 43 (a, b) tr.8 
Baứi 31 (trang 17 SGK)
Gụùi yự caựch nhoựm: (keỏt hụùp caực soỏ haùng sao cho ủửụùc soỏ troứn chuùc hoaởc troứn traờm).
Hoạt động 3: Củng cố
GV lưu ý cho học sinh cách làm bài tập trên
2 HS leõn baỷng :
HS1: Phaựt bieồu vaứ vieỏt:
 a + b = b + a
Baứi taọp:
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39
C2: (10 + 3)+(11 + 2)+(12 + 1)
= (4 + 9) + (5 + 8) + (6 + 7)
= 13.3= 39
HS2: 
Phaựt bieồu vaứ vieỏt toồng quaựt: 
 (a+b) + c = a+ (b+c)
Baứi taọp
a) 81+243+19 = (81+19)+243
 = 100 + 243 = 343
b)168+79+32 = (168+132)+79
 = 300 + 79 = 379
HS laứm dửụựi sửù gụùi yự cuỷa gv
=(135+65)+(360+40)
=200+400 = 600
=(463+137)+(318+22)
 =600+340 = 940
2) Ôn tập bài tập
Baứi taọp:28 SGK
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39
C2: (10 + 3)+(11 + 2)+(12 + 1)
= (4 + 9) + (5 + 8) + (6 + 7)
= 13.3= 39
Baứi taọp 43 (a, b) tr.8
a) 81+243+19 = (81+19)+243
 = 100 + 243 = 343
b)168+79+32 = (168+132)+79
 = 300 + 79 = 379
Baứi 31 (trang 17 SGK)
a) 135 + 360 + 65 + 40
 =(135+65)+(360+40)
=200+400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
 =(463+137)+(318+22)
 =600+340 = 940
c) 20+21+22++29+30 
=(20+30)+(21+29)+(22+28)
+(23+27)+(24+26)+25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25
=50.5 + 25 =275
Tiết3
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Kết hợp vào phần ôn tập
Hoạt động 2 Ôn tập Bài tập (Tiếp)
Baứi 32 trang 17 (sgk)
Gv cho hs tửù ủoùc phaàn hửụựng daón trong saựch sau ủoự vaọn duùng caựch tớnh.
996 + 45
Gụùi yự caựch taựch soỏ 45=41+4
37 + 198
GV yeõu caàu HS cho bieỏt ủaừ van6 duùng nhửừng tớnh chaỏt naứo cuỷa pheựp coọng ủeồ tớnh nhanh.
Baứi 33 trang 17 (SGK)
Haừy tỡm quy luaọt cuỷa daừy soỏ
Haừy vieỏt tieỏp 4;6;8 soỏ nửừa vaứo daừy soỏ 1, 1, 2, 3, 5, 8.
Aựp duùng: tớnh nhanh
A = 26+27+28+  +33
GV yeõu caàu HS neõu caựch tớnh
B = 1+3+5+7+  +2007
Baứi 51 trang 9 (SBT)
Vieỏt caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp M caực soỏ tửù nhieõn x bieỏt raống x = a+b.
aẻ{25;38} ;bẻ{14;23}
Taọp hụùp M coự taỏt caỷ bao nhieõu phaàn tửỷ?
Baứi 45 trang 8 (SBT taọp 1)
A=26+27+28+29+30+31+32+33
Hoạt động 3: Củng cố
GV lưu ý cho học sinh cách làm bài tập trên
)=996+(4+41)
=(996+4)+41 =1000+41
=1041
b)=(35+2)+198
=35+(2+198)=35+200
=235
ẹaừ vaọn duùng tớnh chaỏt giao hoaựn vaứ keỏt hụùp ủeồ tớnh nhanh.
Gv goùi hs ủoùc ủeà baứi 33
2 = 1+1 ; 5 = 3+2
3 = 2+1 ; 8 = 5+3
HS1: vieỏt 4 soỏ tieỏp theo
1,1,2;3;5;8;13;21;34;55
HS 2: vieỏt tieỏp 2 soỏ nửừa vaứo daừy soỏ mụựi
1;1;2;3;4;8;13;21;34;55;89;144
HS 3: 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;144;233;377
Tỡm ra quy luaọt tỡm toồng cuỷa daừy soỏ
Tửứ 26 ->33 coự 33 – 26 + 1 = 8 (soỏ)
Coự 4 caởp, moói caởp coự toồng baống 26+33 = 59 =>A=59.4 = 236
B coự (2007-1):2+1 = 1004 (soỏ)
=> B = (2007=1).1004:2 = 1008016
Cho HS hoaùt ủoọng nhoựm tỡm ra taỏt caỷ caực phaàn tửỷ x thoỷa maừn x=a+b.
x nhaọn giaự trũ:
25+14=39
38+14=52
25+23=48
38+23=61
M ={39;48;52;61}.
Hoaởc:
M={25+14;25+23;38+14;38+32}Sau ủoự thu goùn
2) Ôn tập Bài tập (Tiếp)
Baứi 32 trang 17 (SGK)
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
 =(996 + 4) + 41 =1000 + 41
 =1041
b) 37 + 198 = (35+2) +198
=35+(2+198)=35+200
=235
Baứi 33 trang 17 (SGK)
1,1,2;3;5;8;13;21;34;55
1;1;2;3;4;8;13;21;34;55;89;144
1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;144;233;377
Baứi 51 trang 9 (SBT)
x nhaọn giaự trũ:
25+14=39
38+14=52
25+23=48
38+23=61
M ={39;48;52;61}.
Hoaởc:
M={25+14;25+23;38+14;38+32}
Taọp hụùp M coự 4 phaàn tửỷ
Baứi 50 trang 9 (SBT)
A= 26+27+28+29+30+31+32+33
A=(26+33)+(27+32)+(28+31)+ (29+30)
A = 59.4 = 236
Tiết 4
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Kết hợp vào phần ôn tập
Hoạt động 2: Ôn tập bài tập (Tiếp)
Em hãy lên bảng làm bài tập 1
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
Em hãy lên bảng làm bài tập 2
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
Số lớn nhất: 97 530
Số nhỏ nhất: 30 579
Hiệu của hai số: 97 530 – 30 579 = 66951
Em hãy lên bảng làm bài tập 8
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
Hoạt động 3: Củng cố
GV lưu ý cho học sinh cách làm bài tập trên
Lên bảng làm bài tập 1
Nhận xét bài làm của bạn.
a) AÙp duùng tớnh chaỏt keỏt hụùp cuỷa pheựp nhaõn.
14 = 3.5.4 = 3(5.4) = 3.20 +60
Hoaởc 15.4=15.2.2=30.2=60
Aựp duùng tớnh chaỏt phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn vụựi pheựp coọng.
Nghe và ghi vào vở
Lên bảng làm bài tập 8
Nhận xét bài làm của bạn. 
2) Ôn tập bài tập ( Tiếp)
Bài 1: Tìm x, biết.
a,(x-55) -120 = 0
b, 243 + (118- x) = 428
c, 256 – (x + 60) = 80
d, 827- ( x- 305) = 722
e, 4x:13 = 0
g, 7x-7 = 714
h, 125 – 15(x-3) =0
i,(x – 32) : 16= 48
k, x – 32 :16 =48
Bài 2: Tính nhanh.
a,25.6.4.31.2
b, 37.64 + 37.36
c,29 +132+ 237+ 868 +763
d, 652+ 327+148+15+73
e,72+137+28
g,347+418+123+12
h,38.63+37.38
i,(3600 – 180) : 36
k, 98. 132 + 264
Bài 7.
Tính hiệu của các số tự nhiên lớn nhất và các số tự nhiên nhỏ nhất, mỗi số đều gồm năm chữ số 9,5,7,3,0 (mỗi chữ số chỉ viết một lần).
Giải
Số lớn nhất: 97 530
Số nhỏ nhất: 30 579
Hiệu của hai số: 97 530 – 30 579 = 66951
Bài 8: Hiệu của hai số bằng 57. số bị trừ có chữ số hàng đơn vị là 3. Nếu gạch bỏ chữ số 3 thì được số trừ. Tìm số bị trừ và số trừ.
Bài 9:Một tàu hoả cần chở 872 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 ngăn, mỗi ngăn có 6 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan.
* Hướng dẫn về nhà 
Bài tập trong SBT Toán 6 các em làm bài 86 à 90 tr.13 (SBT)
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Cần cho học sinh ôn kĩ lại các phép toán số học : Phép cộng, phép nhân, phếp trừ và phép chia

Tài liệu đính kèm:

  • docHTToan6_T08.doc