I. MỤC TIÊU.
F Hs nắm được thứ tự thực hiện các phép tính
F Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác
II. TIẾN HÀNH.
Nội dung kiến thức Phương pháp Hỗ trợ cho kiến thức
I. Thứ tự thực hiện các phép tính.
1) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
Luỹ thừa Nhân, chia cộng, trừ
Ví dụ: Tính
62:4.3+2.52=36:4.3+2.25
= 9.3+50 =27+50 =77
2) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
( ) [ ] { }
Ví dụ: Tính.
2.(5.42 – 18 )=2.(5.16 – 18)
=2.(80 – 18)
=2.62= 124.
II. Bài tập.
1) Thực hiện phép tính:
a) 3.52 – 16:22
b) 5.4 – 18:32
c) 23.17 – 23.14
d) 33.18 – 33.12
e) 15.141+59.15
f) 39.213+87.39
2) Thực hiện phép tính:
a) 20 – [30 – (5 –1)2]
b) 80 – [130 – (12 – 4)2]
3) Tìm x biết:
a) 70 – 5.(x – 3)=45
b) 10+2.x= 45:43
c) 2.x – 138 =23.32
Thuyết trình.
Vận dụng.
Giải bài tập.
Bài 9
Cộng, trừ, nhân, chia
I. MỤC TIÊU. Hs nắm được thứ tự thực hiện các phép tính Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác II. TIẾN HÀNH. Nội dung kiến thức Phương pháp Hỗ trợ cho kiến thức I. Thứ tự thực hiện các phép tính. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc. Luỹ thừầ Nhân, chiầ cộng, trừ Ví dụ: Tính 62:4.3+2.52=36:4.3+2.25 = 9.3+50 =27+50 =77 Đối với biểu thức có dấu ngoặc ( ) à [ ] à { } Ví dụ: Tính. 2.(5.42 – 18 )=2.(5.16 – 18) =2.(80 – 18) =2.62= 124. II. Bài tập. 1) Thực hiện phép tính: 3.52 – 16:22 5.4 – 18:32 23.17 – 23.14 33.18 – 33.12 15.141+59.15 39.213+87.39 2) Thực hiện phép tính: 20 – [30 – (5 –1)2] 80 – [130 – (12 – 4)2] 3) Tìm x biết: 70 – 5.(x – 3)=45 10+2.x= 45:43 2.x – 138 =23.32 à Thuyết trình. à Vận dụng. à Giải bài tập. à Bài 9 à Cộng, trừ, nhân, chia Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: