I. MỤC TIÊU.
F Hs lập được bảng bình phương từ 0 15 và bước đầu học thuộc bình phương từ 0 10
F Hs lập được bảng bình phương từ 0 10 và bước đầu học thuộc bình phương từ 0 6
II. TIẾN HÀNH.
Nội dung kiến thức Phương pháp Hỗ trợ cho kiến thức
Bảng bình phương từ 0 đến 15 và bảng lập phương từ 0 10.
a
a2
a3
0
0
0
1
1
1
2
4
8
3
9
27
4
16
64
5
25
125
6
36
216
7
49
343
8
64
512
9
81
729
10
100
1000
11
121
12
144
13
169
14
196
15
225
+ Gv yêu cầu Hs đem cửu chương ra và cho biết bình phương của các số từ 0 9
+Hs dùng máy tính hoặc tự nhân để tìm ra bình phương của các số còn lại và lập phương từ 0 đến 10
+Gv yêu cầu Hs học thuộc tại lớp.
+ Hỗ trợ cho kiến thức luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
+ Cách tính giá trị của 1 biểu thức có luỹ thừa.
I. MỤC TIÊU. Hs lập được bảng bình phương từ 0 à 15 và bước đầu học thuộc bình phương từ 0 à 10 Hs lập được bảng bình phương từ 0 à 10 và bước đầu học thuộc bình phương từ 0 à 6 II. TIẾN HÀNH. Nội dung kiến thức Phương pháp Hỗ trợ cho kiến thức Bảng bình phương từ 0 đến 15 và bảng lập phương từ 0 à 10. a a2 a3 0 0 0 1 1 1 2 4 8 3 9 27 4 16 64 5 25 125 6 36 216 7 49 343 8 64 512 9 81 729 10 100 1000 11 121 12 144 13 169 14 196 15 225 + Gv yêu cầu Hs đem cửu chương ra và cho biết bình phương của các số từ 0 à 9 +Hs dùng máy tính hoặc tự nhân để tìm ra bình phương của các số còn lại và lập phương từ 0 đến 10 +Gv yêu cầu Hs học thuộc tại lớp. + Hỗ trợ cho kiến thức luỹ thừa với số mũ tự nhiên. + Cách tính giá trị của 1 biểu thức có luỹ thừa. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: