I. MỤC TIÊU.
Hs nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
Nắm được 10 số nguyên tố đầu tiên
Hs phân tích được các số ra thừa số nguyên tố.
II. TIẾN HÀNH.
Nội dung kiến thức Phương pháp Hỗ trợ cho kiến thức
1. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
Bài tập 1.
Các số sau số nào chia hết cho 2.
674; 2005; 2036; 2842; 231; 5186.
Bài tập 2.
Các số sau số nào chia hết cho 5.
2055; 6430; 5041; 2314; 2305; 124
Bài tập 3.
Các số sau số nào chia hết cho 3.
693; 194; 813; 924529; 522; 101019.
Bài tập 4.
Các số sau số nào chia hết cho 9
3639; 432; 9459; 1019; 522333.
2. Số nguyên tố. Hợp số.
Bài tập 5.
Trong các số sau số nào là số nguyên tố.
1; 19; 3; 31; 77; 37; 235; 7; 9; 5
3. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Bài tập 6.
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.
18; 24; 60; 84; 400; 250; 1050; 255; 285; 30; 42; 126; 63; 900; 1800; 110; 306; 567. - Gv yêu cầu Hs nêu dấu hiệu chia hết cho 2.
- Gv cho bài tập về dấu hiệu chia hết cho 2.
- Gv yêu cầu Hs nêu dấu hiệu chia hết cho 5.
- Gv cho bài tập về dấu hiệu chia hết cho 5.
- Gv yêu cầu Hs nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
- Gv cho bài tập về dấu hiệu chia hết cho 3.
- Gv yêu cầu Hs nêu dấu hiệu chia hết cho 9.
- Gv cho bài tập về dấu hiệu chia hết cho 9.
- Gv yêu cầu Hs nêu 10 số nguyên tố đầu tiên
- Gv cho bài tập về số nguyên tố
- Gv hướng dẫn Hs phân tích các số ra thừa số nguyên tố
- Hs lên bảng làm bài tập. 1. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
2. Số nguyên tố. Hợp số.
3. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
I. MỤC TIÊU. Hs nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Nắm được 10 số nguyên tố đầu tiên Hs phân tích được các số ra thừa số nguyên tố. II. TIẾN HÀNH. Nội dung kiến thức Phương pháp Hỗ trợ cho kiến thức 1. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. Bài tập 1. Các số sau số nào chia hết cho 2. 674; 2005; 2036; 2842; 231; 5186. Bài tập 2. Các số sau số nào chia hết cho 5. 2055; 6430; 5041; 2314; 2305; 124 Bài tập 3. Các số sau số nào chia hết cho 3. 693; 194; 813; 924529; 522; 101019. Bài tập 4. Các số sau số nào chia hết cho 9 3639; 432; 9459; 1019; 522333. 2. Số nguyên tố. Hợp số. Bài tập 5. Trong các số sau số nào là số nguyên tố. 1; 19; 3; 31; 77; 37; 235; 7; 9; 5 3. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Bài tập 6. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố. 18; 24; 60; 84; 400; 250; 1050; 255; 285; 30; 42; 126; 63; 900; 1800; 110; 306; 567. Gv yêu cầu Hs nêu dấu hiệu chia hết cho 2. Gv cho bài tập về dấu hiệu chia hết cho 2. Gv yêu cầu Hs nêu dấu hiệu chia hết cho 5. Gv cho bài tập về dấu hiệu chia hết cho 5. Gv yêu cầu Hs nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Gv cho bài tập về dấu hiệu chia hết cho 3. Gv yêu cầu Hs nêu dấu hiệu chia hết cho 9. Gv cho bài tập về dấu hiệu chia hết cho 9. Gv yêu cầu Hs nêu 10 số nguyên tố đầu tiên Gv cho bài tập về số nguyên tố Gv hướng dẫn Hs phân tích các số ra thừa số nguyên tố Hs lên bảng làm bài tập. 1. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. 2. Số nguyên tố. Hợp số. 3. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: