I/ Mục tiu
+ Biết cch tìm BC, ƯC thơng qua BCLN, ƯCLN
+ Biết cch p dụng cch tìm BCLN, ƯCLN vo thực tế.
II/ Bi tập
Bi 1: Tìm số tự nhin a lớn nhất sao cho:
v
Bi 2: Tìm số tự nhin a lớn nhất sao cho 13, 15, 61 chia a đều dư 1
Bi 3: Tìm x, biết:
a) v
b) v x cĩ 4 chữ số
c) v x <>
d) v
Tiết 2
Nội dung: Ước chung lớn nhất
Bội chung nhỏ nhất
I/ Mục tiu
+ Biết cch tìm BC, ƯC thông qua BCLN, ƯCLN
+ Biết cch p dụng cch tìm BCLN, ƯCLN vào thực tế.
II/ Bi tập
Bi 1: Học sinh của mỗi lớp khi xếp hàng 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 35 đến 60 em. Tìm số học sinh.
Bi 2: Số học sinh của trường là số có 3 chữ số và lớn hơn 900. khi xếp hàng 3 hoặc 4 hoặc 5 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường.
Bi 3: Học sinh lớp 6A có từ 40 đến 50 em. Khi xếp hàng 3 hoặc 5 đều dư 2 em. Tìm số học sinh lớp 6A.
Tiết 3
Nội dung: Ước chung lớn nhất
Bội chung nhỏ nhất
I/ Mục tiu
+ Biết cch tìm BC, ƯC thông qua BCLN, ƯCLN
+ Biết cch p dụng cch tìm BCLN, ƯCLN vào thực tế.
II/ Bi tập
Bi 1: Tìm số tự nhin a lớn nhất thỏa: 27 chia a dư 3; 38 chia a dư 2; 49 chia a dư 1
Bi 2: Tìm số tự nhin n, biết khi chia 286 cho n thì dư 18; 390 chia n dư 40
Bi 3: A, B, C cùng đi chợ lần đầu với nhau. Biết sau 6 ngày A đi chợ lại, sau 8 ngày B đi chợ lại, sau 10 ngay C đi chợ lại. Hỏi sau sau ít nhất bao nhiêu ngày A, B, C lại cùng đi chợ.
TUẦN 2: THÁNG 11 Tiết 1 Nội dung: Ước chung lớn nhất Bội chung nhỏ nhất I/ Mục tiêu + Biết cách tìm BC, ƯC thơng qua BCLN, ƯCLN + Biết cách áp dụng cách tìm BCLN, ƯCLN vào thực tế. II/ Bài tập Bài 1: Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho: và Bài 2: Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 13, 15, 61 chia a đều dư 1 Bài 3: Tìm x, biết: a) và b) và x cĩ 4 chữ số c) và x < 500 d) và Tiết 2 Nội dung: Ước chung lớn nhất Bội chung nhỏ nhất I/ Mục tiêu + Biết cách tìm BC, ƯC thơng qua BCLN, ƯCLN + Biết cách áp dụng cách tìm BCLN, ƯCLN vào thực tế. II/ Bài tập Bài 1: Học sinh của mỗi lớp khi xếp hàng 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 35 đến 60 em. Tìm số học sinh. Bài 2: Số học sinh của trường là số cĩ 3 chữ số và lớn hơn 900. khi xếp hàng 3 hoặc 4 hoặc 5 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường. Bài 3: Học sinh lớp 6A cĩ từ 40 đến 50 em. Khi xếp hàng 3 hoặc 5 đều dư 2 em. Tìm số học sinh lớp 6A. Tiết 3 Nội dung: Ước chung lớn nhất Bội chung nhỏ nhất I/ Mục tiêu + Biết cách tìm BC, ƯC thơng qua BCLN, ƯCLN + Biết cách áp dụng cách tìm BCLN, ƯCLN vào thực tế. II/ Bài tập Bài 1: Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa: 27 chia a dư 3; 38 chia a dư 2; 49 chia a dư 1 Bài 2: Tìm số tự nhiên n, biết khi chia 286 cho n thì dư 18; 390 chia n dư 40 Bài 3: A, B, C cùng đi chợ lần đầu với nhau. Biết sau 6 ngày A đi chợ lại, sau 8 ngày B đi chợ lại, sau 10 ngay C đi chợ lại. Hỏi sau sau ít nhất bao nhiêu ngày A, B, C lại cùng đi chợ.
Tài liệu đính kèm: