Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Phạm Hoài

Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Phạm Hoài

I - MỤC TIấU:

1. Kiến thức:

 - Luyện tập các bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con.

2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh, biết tìm ra số phần tử của một tập hợp, số số hạng của một dãy tổng nào đó

3. Thái độ:

- Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1. Chuẩn bị của GV: SGK, SBT, bảng phụ về một số tập hợp.

 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.

III - TIẾN TRèNH DẠY HỌC:

1. Kiểm tra:

 HS 1: Nêu các cách viết khác nhau về tập hợp? Lấy 2 VD cho mỗi cách?

 HS 2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách?

2. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Luyện tập

Bài tập 1:

Viết mỗi tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?

a. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50.

b. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.

GV gọi 2 HS trình bày bài làm?

Gọi HS dưới lớp nhận xét

Bài 2:

Tính số phần tử của các tập hợp sau :

a. A = { 40;41;42 100 }

b. B = {10;12;14 98}

c. C = { 35;37;39 .105}

Giáo viên gọi 3 HS làm bài?

Gọi HS dưới lớp nhận xét

1 HS đọc đề bài

HS độc lập làm bài.

2 HS trình bày

HS dưới lớp nhận xét

HS nghe GVgiới thiệu cách tìm số phần tử của dãy.

3 HS lên bảng làm bài

HS dưới lớp nhận xét Bài tập 1:

Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số do đó :

a) M={x N/ 0 x 50}

Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 có số phần tử là :

50 – 0 + 1 = 51 phần tử.

b) Không có số tự nhiên nào TMĐK đặt ra. Tập hợp đó là tập rỗng.

Bài 2:

a. có 100 – 40 + 1 = 61 phần tử

b. Số phần tử của dãy là: + 1 = 45 phần tử.

c. Số phần tử là : 36

 

doc 65 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 287Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Phạm Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Lớp dạy: 6A	 Tiết: 3 Ngày dạy: 	 Sĩ số: 25 Vắng: 
	Lớp dạy: 6B	 Tiết: 5 Ngày dạy:	 Sĩ số: 26 Vắng: 
CHỦ ĐỀ 1: 
Tiết 1: 	MỘI SỐ KHÁI NIỆM VỀ TẬP HỢP.
I - MỤC TIấU:
1. Kiến thức: 
- Luyện tập các bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con.
2. Kỹ năng: 
- Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh, biết tìm ra số phần tử của một tập hợp, số số hạng của một dãy tổng nào đó
3. Thái độ: 
- Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
	1. Chuẩn bị của GV: SGK, SBT, bảng phụ về một số tập hợp.
	2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
III – TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1:
Cho tập hợp các chữ cái : X = {A; C; O}
a. Tìm cụm từ có nghĩa tạo thành từ các chữ cái trong tập hợp X.
b. Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử X.
GV yêu cầu học sinh độc lập làm bài.
GV gọi 2 HS trình bày bài?
Gọi HS dưới lớp nhận xét
Bài 2: Cho các tập hợp :
A = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 } 
B = { 1 ;3 ;5 ;7 ;9 }
a.Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d. Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
GVgọi 4 HS trình bày
GV yêu cầu HS nhận xét
Bài 3:
Cho tập hợp A={1;2; a; b}
a. Chỉ rõ các tập hợp con của A có một phần tử.
b. Chỉ rõ các tập hợp con của A có hai phần tử.
c .Tập hợp B={ a;b;c } có phải là một tập hợp con của A không?
GV yêu cầu đại diện trình nhóm trình bày.
GV nhận xét, cho điểm các nhóm
1 HS đọc bài
HS độc lập làm bài.
2 HS lên bảng làm bài.
HS dưới lớp nhận xét.
1 HS đọc bài
4 HS lên bảng làm bài
HS dưới lớp nhận xét.
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện trình nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét
Bài 1:
Chẳng hạn: CA CAO; CÓ CÁ; AO CÁ.
X={x : x –chữ cái trong cụm chữ CA CAO }
Bài 2:
a. C = { 2; 4 ;6 }
b. D = {7 ; 9 }
c. E = { 1 ;3 ;5 }
d.F={1;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7;9 }
Bài 3:
a. Các tập hợp con của A có1 là:{1}; {2};{a};{b}
b. Các tập hợp con của A có hai phần tử là: {1;2}; {1;a};{1;b};{2;a};{a;b};{2;b}
c. Tập hợp B không là con của A vì: c B nhưng không thuộc A
Củng cố, luyện tập:
- Cho tập hợp X các chữ cái trong cụm từ : THÀNH THỐ HỒ CHÍ MINH
- Hãy liệt kê các phần tử thuộc tập hợp X?
- Học sinh viết: X = { A;C; H; I; M; N; Ô; P; T}
Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Học lí thyết SGK
- Làm bài tập 1 – 4 SBT 
	Lớp dạy: 6A	 Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 25 Vắng: 
	Lớp dạy: 6B	 Tiết: Ngày dạy: Sĩ số: 26 Vắng: 
CHỦ ĐỀ 1: 
Tiết 2: MỘI SỐ KHÁI NIỆM VỀ TẬP HỢP (tiếp theo)
I - MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
 - Luyện tập các bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con.
2. Kỹ năng: 
- Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh, biết tìm ra số phần tử của một tập hợp, số số hạng của một dãy tổng nào đó
3. Thái độ: 
- Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
	1. Chuẩn bị của GV: SGK, SBT, bảng phụ về một số tập hợp.
	2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
III - TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Kiểm tra:
 HS 1: Nêu các cách viết khác nhau về tập hợp? Lấy 2 VD cho mỗi cách?
 HS 2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài tập 1:
Viết mỗi tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50.
b. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
GV gọi 2 HS trình bày bài làm?
Gọi HS dưới lớp nhận xét
Bài 2:
Tính số phần tử của các tập hợp sau : 
a. A = { 40;41;42100 }
b. B = {10;12;1498} 
c. C = { 35;37;39.105}
Giáo viên gọi 3 HS làm bài?
Gọi HS dưới lớp nhận xét
1 HS đọc đề bài
HS độc lập làm bài.
2 HS trình bày
HS dưới lớp nhận xét
HS nghe GVgiới thiệu cách tìm số phần tử của dãy.
3 HS lên bảng làm bài
HS dưới lớp nhận xét
Bài tập 1:
Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số do đó : 
a) M={xN/ 0 x 50}
Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 có số phần tử là :
50 – 0 + 1 = 51 phần tử.
b) Không có số tự nhiên nào TMĐK đặt ra. Tập hợp đó là tập rỗng.
Bài 2:
a. có 100 – 40 + 1 = 61 phần tử
b. Số phần tử của dãy là: + 1 = 45 phần tử.
c. Số phần tử là : 36
Củng cố, luyện tập:
HS nhắc lại cách tính số phần trong tập hợp.
Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Học lí thyết SGK
	Lớp dạy: 6A	 Tiết: Ngày dạy: 	 Sĩ số: 25 	Vắng: 
	Lớp dạy: 6B	 Tiết: Ngày dạy: 	Sĩ số: 26	Vắng: 
CHỦ ĐỀ 1: 
Tiết 3: MỘI SỐ KHÁI NIỆM VỀ TẬP HỢP (tiếp theo)
I - MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
 - Luyện tập các bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con.
2. Kỹ năng: 
- Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh, biết tìm ra số phần tử của một tập hợp, số số hạng của một dãy tổng nào đó
3. Thái độ: 
- Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
	1. Chuẩn bị của GV: SGK, SBT, bảng phụ.
	2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
III - TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Kiểm tra:
 HS 1: Nêu các cách viết khác nhau về tập hợp? Lấy 2 VD cho mỗi cách?
 HS 2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1:
Cho các tập hợp A = {3; 7}; B = {1; 3; 7}
a)Điền các kí hiệu , , vào ô trống 7  A; 1  A;
 7  B; A  B
b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Bài 2:
a. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?
Giáo viên gọi 2 HS làm bài?
Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số.
Có các số tự nhiên có bốn chữ số nào?
Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số nào?
Gọi HS dưới lớp nhận xét
Bài 3:
Bạn tâm đánh số trang sách từ 1 -> 100. Bạn phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
 Từ 1-> 9 dùng hết bao nhiêu chữ số? 10 -> 99 có bao nhiêu chữ số? Số 100 có bao nhiêu chữ số?
GV yêu cầu HS tự làm tiếp .
1 HS đọc đầu bài
HS lớp làm bài độc lập
1 HS lên bảng thực hiện
1 HS đọc đề bài
HS độc lập làm bài.
2 HS trình bày
HS dưới lớp nhận xét
HS nghe GVgiới thiệu cách tìm số phần tử của dãy.
HS tự tính toán và làm bài
Bài 1: 
a) 7 A; 1 A; 7 B; A B
Bài 2: 
a. Có các số tự nhiên có bốn chữ số 1000-> 9999 là:
 Vậy có : + 1 = 9000 số.
b. Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số từ 100 -> 998 là:
 + 1 = 450 số.
Bài tập 3:
Đ/s: 192 chữ số.
Củng cố, luyện tập:
Với 200 chữ số dùng để viết một dãy số lẻ thì ta có thể viết đến số bao nhiêu? Tính số chữ số từ: 1 -> 9
 11 -> 99 . Sau đó tính số chữ số còn lại và tính tiếp
Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Học lí thyết SGK
	Lớp dạy: 6A	 Tiết: Ngày dạy: 	 Sĩ số: 25 Vắng: 
 	Lớp dạy: 6B	 Tiết: Ngày dạy:	 Sĩ số:26 Vắng: 
CHỦ ĐỀ 1: 
Tiết 4: 	MỘI SỐ KHÁI NIỆM VỀ TẬP HỢP (Tiếp theo)
I - MỤC TIấU:
1. Kiến thức: 
- Luyện tập các bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con.
2. Kỹ năng: 
- Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh, biết tìm ra số phần tử của một tập hợp, số số hạng của một dãy tổng nào đó
3. Thái độ: 
- Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
	1. Chuẩn bị của GV: SGK, SBT, bảng phụ 
	2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
III - TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
 1. Kiểm tra: ? Cú mấy cỏch ghi tập hợp? 
 2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1:
Tập hợp A={8; 9; 10;20}
Có 20 – 8+1 = 13 ( phần tử)
Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b – a + 1 phần tử. Hãy tính số phần tử của tập hợp sau: 
 B ={10; 11; 12;99}
Bài 2:
Tập hợp C= {8; 10; 12;30}
Có (30 - 8): 2 +1= 12 phần tử.
Hãy tính số phần tử của các tập sau:
 D = {21; 23; 25;99}
 E = {32; 34; 36;96}
GV yêu cầu HS nhận xét
Bài 3:
GV treo bảng phụ ghi bài tập 3 lên bảng
GV yêu cầu 3HS lên bảng thực hiện.
GV yêu cầu HS nhận xét
1 HS đọc đầu bài
HS áp dụng tính
1 HS đọc đầu bài
2 HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét
HS đọc và làm bài
3 HS lên bảng làm bài.
HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 1: 
B = có 
(99 –10 )+ 1 = 90 phần tử.
Tổng quát:
Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có :(b-a) + 1 phần tử.
Bài 2:
D = có 
(99 –21):2 + 1 = 40 phần tử
E = có 
(96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử
Bài 3:
A = {40; 41; 42;..100 } có ( 100 – 40 ) + 1 = 61 phần tử 
B = {10; 12; 14;..98 } có
 ( 98 – 10 ) : 2 + 1 = 45 phần tử
C = {35; 37; 39;;105 } có ( 105 – 35 ) : 2 + 1 =36 phần tử.
3. Củng cố, luyện tập:
- HS nhắc lại các bài đã học.
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Học lí thyết SGK
Lớp dạy: 6A	 Tiết: Ngày dạy: 	Sĩ số: 25 Vắng: 
Lớp dạy: 6B	 Tiết: Ngày dạy: 	Sĩ số: 26 Vắng: 
CHỦ ĐỀ 2: 
Tiết 5 : 	CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I - MỤC TIấU:
1. Kiến thức: 
- Luyện tập các bài tập về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
2. Kỹ năng: 
- Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các tính chất khác nhau để làm bài trên tập hợp N cho học sinh, biết vận dụng linh hoạt các tính chất.
3. Thái độ: 
- Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
	1. Chuẩn bị của GV: SGK, SBT, bảng phụ 
	2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
III - TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Kiểm tra:
Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân trong tập N?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1:Áp dụng tính của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
81 + 243 + 19
 168 + 79 + 132
5.25.2.16.4
32.47 + 32.53
GVgọi 4 HS lên bảng làm làm bài?
Gọi HS dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
Tìm số tự nhiên x biết :
a) (x – 45). 27 = 0 
b) 23.( 42 – x ) = 23
GVgọi 2 HS làm bài?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
Trong các tích sau tìm kết quả các tích bằng nhau mà không cần tính kểt quả mỗi tích?
11. 18 ; 15 .45 ; 11. 9 . 2 ; 45 .3 . 5 ; 6. 3 .11 ; 9 . 5 . 15
GV ycầu HS độc lập làm bài.
Gọi HS dưới lớp nhận xét.
Bài 4:
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a.( b - c ) = a.b – a.c :
8.19 ; 65.98
Số 19 và 98 thêm bao nhiêu đơn vị để ...  các góc kiểm tra)
Các cặp góc bù nhau
Gúc aAb bù với Gúc bAd
Gúc aAc bù với Gúc cAd
 Hoạt động 3: Củng cố
GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ
	 Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà
Bài 23 : Hướng dẫn HS về nhà làm	
Tuần : 26	
Tiết : 25	
VẼ GÓC BIẾT SỐ ĐO GÓC TRÊN NỬA MẶT PHẲNG
I.Mục tiêu:
-Biết vẽ 1 góc khi biết số đo, giải thích 1 tia nằm giữa
-Tính số đo 1 góc
 - Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ:
Nêu các bước vẽ 1 góc biết số đo +BT 28
Hoạt động 2.luyện tập
Hoạt động 1: Vẽ góc:
Tính số đo góc.
Tóm tắt:
Vẽ OB, OC trên nửa mp bờ chứa tia OA
gócBOA = 1450
góc COA = 550 .
góc BOC = ?
Bài 28/SGK(85)
Trên mặt phẳng cho tia Ax.
Vẽ được mấy tia Ay: góc xAy = 500?
Bài 29/SGK
O Îxy
Ot, Ot’ Î mửa mp bờ xy
Góc xOt = 300
Góc yOt’ = 600 .
Góc yOt=? Góc tOt’ = ?
300
600
Hoạt động 2: Vẽ góc vuông
Hướng dẫn HS cách vẽ
Tia OB, OC thuộc nửa mp bờ chứa tia OA
Góc COA = 550, góc BOA = 1450
 < 
 Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB
 + = 
 550 + = 1450 
 = 1450 – 550 = 900
Vẽ được hai tia Ay, Ay’ sao cho 
 = 500
* Tính góc yOt.
Vì yOt kề bù với góc tOx
Nên yOt + tOx = 1800
 yOt + 300 = 1800
 yOt = 1500
* Tính góc tOt’
Ot, Ot’ thuộc nửa mp bờ Oy
yOt’ < yOt ( 600 < 1500)
Ot’ nằm giữa Oy, Ot
yOt’ + t’Ot = yOt
600 + tOt’ = 1500
 tOt’ = 900
Bài 25/ SBT(56)
C1: Dùng thước đo góc
C2: Dùng êke
 Hoạt động 3: Củng cố
GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ
 Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà
Dặn dò: Về nhà làm bài 26; 29/SBT(57)
Tuần : 27	
Tiết : 26	
TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC
I.Mục tiêu:
 - Nắm vững định nghĩa tia phân giác của 1 góc
 - Vận dụng vào tính số đo góc
 - Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc
 Hoạt động 2.luyện tập
Bài 34 SGK(87)
Góc xOy kề bù góc yOx’
Góc xOy = 1000
Ot: tia phân giác góc xOy
Ot’: tia phân giác góc x’Oy
Góc x’Ot =? Góc xOt’ = ? góc tOt’ = ?
Bài 37
Oy, Oz thuộc nửa mp bờ Ox
Góc xOy =300; góc xOz = 1200
Om: tia phân giác góc xOy
On: tia phân giác góc xOz
a) góc yOz = ?
b) góc mOn = ?
a) Tính góc yOz:
Oy, Oz cùng thuộc nửa mp bờ õ
Góc xOy < góc xOz (300 < 1200)
Nên tia oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
b) Tính góc mOn.
Om là tia phân giác của góc xOy 
On là tia phân giác của góc xOz
Vì tia Om nằm giữa Ox và On nên 
Hoạt động 3: Củng cố
GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ
Nhắc lại cách tính số đo góc
 Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm BT 35, 36 sgk(87)
Tuần : 28	
Tiết : 27	
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I.Mục tiêu:
 - Nhận biết các phân số bằng nhau
- Từ đẳng thức lập được các phân số bằng nhau
- Tìm x, y Î Z 
- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 Hoạt động 1.kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau. T/c của phân số
Hoạt động 2.Luyện tập
Bài 9 SBT (4) Tìm x, y Î Z
Bài 11: Viết các phân số sau dưới dạng mẫu dương 
Bài 13: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (sử dụng định nghĩa 2 phân số bằng nhau)
2 . 36 – 8 . 9
Bài 14: Tìm x, y Î Z
Bài 15: Tìm x, y, z Î Z
a, 
 x = - 3 
 b, 
 ; 
 ; ; ; 
a, 
 x.y = 12 nên x, y Î Ư(12) 
x
1 -1 -2 2 -3 3 4 -4 ...
y
12 -12 -6 6 -4 4 3 -3 ...
b, => x = 2 k (k Î Z) k ≠ 0 
=> 
 x = 5 y = 14 z = 12
Hoạt động 3: Củng cố
GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ
 Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà
 Nhắc lại các dạng toán đã luyện
 BT 13, 17, 18 SBT (5;6)
Tuần : 29	
Tiết : 28	
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I.Mục tiêu:
-Biết cách trình bày phép cộng 2 phân số
-Vận dụng tìm x 
 - Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ:
Nêu qui tắc cộng 2 phân số
Hoạt động 2.Luyện tập
HĐ 1: Cộng 2 phân số
Bài 59 SBT (12)
Bài 60: Tính tổng
HĐ 2: Tìm x 
Bài 61
Bài 63: 
1 h người 1 làm đ ược 1/4 (cv)
1 h người 2 làm đ ược 1/3 (cv)
1h hai ng ười làm đ ược
Bài 64: 
2 ng ười cùng làm 1 công việc 
Làm riêng: ng ười 1 mất 4h 
 ng ười 2 mất 3h 
Nếu làm chung 1h hai ng ười làm đ ược ? cv
Tìm tổng các phân số
 lớn hơn và nhỏ hơn và có tử là -3
a, 
b, 
c, MC: 22 . 3 . 7 = 84
a, ; b, 
c, 
a, 
 = 
b, 
các phân số phải tìm là: 
=> x Î 22; 23 
=> 2 phân số phải tìm là và 
Tổng 
Hoạt động 3: Củng cố
GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ
 Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà
 Làm tiếp cỏc bài tập cũn lại trong sbt
 	ễn tập phộp trừ phõn số	
Tuần : 30	
Tiết : 29	
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I.Mục tiêu:
- Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số
- Thực hiện trừ phân số thành thạo
 - Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác
 II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ:
Nêu qui tắc trừ 2 phân số. Viết dạng tổng quát ?
Hoạt động 2.Luyện tập
HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ
 Vòi A chảy đầy bể trong 3h 
Vòi B chảy đầy bể trong 4h
Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu? 
Hoạt động nhóm có trình bày các 
Bước
Bài 79: (Bảng phụ)
Hoàn thành sơ đồ
Bài 81: Tính
Bài 74 SBT (14)
1h vòi A chảy được bể
1h vòi B chảy được bể
Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn 
(bể)
Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cường là:
= 
= (ngày)
Bài 78: Bảng phụ 
-
=
-
+
-
+
=
=
=
=
-
=
 1 
( + )
Kiểm tra:
a. 
b. 
 = 
Hoạt động 3: Củng cố
GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ
 Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà
 -Ôn lại qui tắc trừ phân số.
- Làm nốt các bài tập còn lại trong sgk và sbt. - Ôn tiếp phép nhân và chia các phân số.
Tuần : 31	
Tiết : 30	
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC PHÂN SỐ
I.Mục tiêu:
- Học sinh thực hành thạo phép toán nhân chia phân số vận dụng thành thạo vào giải các dạng toán .
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, khoa học 
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ:
	1/Phát biểu qui tắc nhân phân số
Tính :
	a) b) 
	2/ Phát biểu qui tắc chia phân số 
 Tính :
Hoạt động 2.Luyện tập
1.Tính :
a) (-10). b) 
 c) 0: d) 
2) Tính :
a) b) - 
c) ()
d)( 
3) Tìm x biết :
	a) - x - 	b. 
4) Người ta đóng 220 lít nước khoáng vào chai lít . Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu chai.
1)
a) (-10). = ; b) = = - 12 
 c) 0: = 0 ; d) = 
2)
a) = 
 b) - = 	
c) () = 
d)( = 
3)
a) - x - 	
x + 
b. 
4) 220 lít đóng được số chai là :
	220 : = 110 . 3 = 330 (chai)
 Hoạt động 3: Củng cố
GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ
 Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập còn lại phần tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- Làm các bài tập còn lại phần phép chia phân số.
Tuần : 32	
Tiết : 31	
PHỐI HỢP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
- Luyện tập phối hợp các phép tính về phân số
	- Rèn kĩ năng tính hợp lý.
- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ: 
 Bài 96.SBT/19
Tìm số nghịch đảo của các số sau:
-3
d)
Hoạt động 2.luyện tập
Bài 92.SBT/19
Lúc 6h50ph bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7h10ph bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7h30ph. Tính quãng đường AB.
Bài 93.SBT/19
Khi giặt, vải bị co đi theo chiều dài và theo chiều rộng. Hỏi cần phải mua bao nhiêu mét vải khổ 80cm để sau khi giặt có 17m2
Bài 103.SBT/20
Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
 ; ; ; 
Thời gian Việt đã đi:
7h30’ – 6h50’ = 40’ = (giờ)
Quãng đường Việt đã đi:
 .15 = 10(km)
Thời gian Nam đã đi:
7h30’ – 7h10’ = 20’ =(giờ)
Quãng đường Nam đã đi:
 .12 = 4(km)
Quãng đường AB là: 
10+4 = 14(km)
Sau khi giặt, cứ 1m vải theo chiều dài sẽ còn lại:
(m2)
Vì vậy, phải mua 24m để sau khi giặt có 17m2 vải.
=
= 
 =
 =
Sắp xếp:
Hoạt động 3: Củng cố
GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ
 Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà
Bài về nhà 97;104;105 sbt
Tuần : 33	
Tiết : 32	
PHỐI HỢP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
- Luyện tập phối hợp các phép tính về phân số
	- Rèn kĩ năng tính hợp lý.
- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ: 
 Kết hợp trong bài
Hoạt động 2.luyện tập
Bài 111. SBT/21
Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ.
1h15ph
2h20ph
3h12ph
Bài 112.SBT/21
Tính:
a) 
b) 
c) 
Bài 113.SBT/22
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) 
b) 
Bài118.SBT/23
Viết các phân số dưới dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau.
1h15ph = 
2h20ph = 
3h12ph = 
a) =(6+5) + () 
 = 11+ =11
b) = (5-2) + 
 = 3
c) 
 = -2 + = = -1
a) 
b) 
Hoạt động 3: Củng cố
GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ
 Hoạt động4:Hướng dẫn về nhà
Dặn dò: Về nhà làm tiếp các bài tập còn lại về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
Tuần : 19	Ngày soạn : 2/1/2009
Tiết : 19	Ngày dạy : 12/1/2009
QUY TẮC DẤU NGOẶC
I . Mục tiêu : 
- Luyện tập các bài toán về quy tắc dấu ngoặc ,cộng trừ số nguyên
- Rèn kĩ năng suy luận , làm toán, biết vận dụng linh hoạt các tính chất .
 - Làm một số bài tập cơ bản và nâng cao.
II . Chuẩn bị :
III . Tiến trình dạy học :
 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
Tìm x biết : 25 + x = 63 (23 + x ) + 11 = 42
 x = 63 - 25 23 + x = 42 – 11-> x= 8
 x = 38
 Gv gọi 2 hs lên chữa
 Tìm x biết : 
a.32 - x = 14 
 Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
 Gọi H/s dưới lớp nhận xét
b.32 – ( x – 13 ) = 15
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
 Gọi H/s dưới lớp nhận xét
c.21. x =105
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
 Gọi H/s dưới lớp nhận xét
d.102 : x = 3
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
 Gọi H/s dưới lớp nhận xét
e. 206 : ( x:35 ) = 103
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
 Gọi H/s dưới lớp nhận xét
g. 108 : ( 47 – 2x ) + 28 = 40
Giáo viên gọi 1 h/s làm bài ?
 Gọi H/s dưới lớp nhận xét
a. x = 32 - 14 
 x = 18 
h/s làm bài
 dưới lớp nhận xét
b. x - 13 =32 – 15
 x - 13 = 17
x=17+13
x= 30 
h/s làm bài
 dưới lớp nhận xét
c. 21.x = 105
x = 105 : 21
x=5
h/s làm bài
 dưới lớp nhận xét
d. 102 : x = 3
x = 102 : 3 
x = 34
h/s làm bài
 dưới lớp nhận xét
e. x : 35 = 206:103 
x : 35 = 2
 x = 2 . 35
 x = 70
h/s làm bài
 dưới lớp nhận xét
g. 108:(47 - 2x) = 40 - 28
 108 : (47 - 2x) = 12
47 - 2x = 108 : 12
 47 - 2 x = 9
2x = 47 - 9
2x = 38
h/s làm bài
 dưới lớp nhận xét
 Hoạt động 3 : Củng cố
 Xem lại các bài tập đã chữa ?
 Tính:
a. –(42 + 54) - 2 ; b. (600- 14) - 13 c. –( 120 + 48) + 20 d. (60 + 15) - 3
 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
 - Xem lại các bài tập đã chữa.
 Học lí thyết SGK
 Làm bài tập SBT 

Tài liệu đính kèm:

  • doctu chon toan 6.doc