I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS phát biểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng:
- HS có kỹ năng suy luận tìm quy luật của các hiện tượng tương tự.
- HS làm được bài tập về nhân hai số nguyên khác dấu.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi nhân hai số nguyên.
II. CHUẨN BỊ
* GV: Thước thẳng, giáo án, bảng phụ ghi quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, ví dụ tr88 Sgk, bài tập 76, 77 Sgk
* HS: Đồ dùng học tập
III. TIEÁN TRÌNH LEÂN LÔÙP
1. Tổ chức 6C : 39 / 39
2. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế
Chữa bài tập 96b tr65 Sgk
Tìm số nguyên x biết:
x – 12 = ( - 9) – 15
HS2 làm bài tập:
Tính:
a) (-6) + (-6)
b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
GV nhận xét, cho điểm 2HS lên bảng thực hiện
HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế
Bài tập 96b (Sgk/65)
x – 12 = ( - 9) – 15
x = ( - 9) – 15 + 12
x = - 12
HS2:
a) (-6) + (-6) = - 12
b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12
Ph©n phèi ch¬ng tr×nh sè häc 6 Cả năm: 35 tuần (140 tiết) Kì I : 18 tuần (72 tiết) Kì II : 17 tuần (68 tiết) TUẦN TIẾT NỘI DUNG 20 59 §9 Quy tắc chuyển vế Luyện tập 60 §10 Nhân hai số nguyên khác dấu 61 §11 Nhân hai số nguyên cùng dấu 21 62 Luyện tập 63 §12 Tính chất của phép nhân 64 Luyện tập 22 65 §13 Bội và ước của một số nguyên 66, 67 Ôn tập chương II 23 68 Kiểm tra 45’ (Chương II) 69 §1 Mở rộng khái niệm phân số 70 §2 Phân số bằng nhau 24 71 §3 Tính chất cơ bản của phân số 72 §4 Rút gọn phân số 73 Luyện tập 25 74 Luyện tập 75 §5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số 76 Luyện tập 26 77 §6 So sánh phân số 78 §7 Phép cộng phân số 79 Luyện tập 27 80 §8 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 81 Luyện tập 82 §9 Phép trừ phân số 28 83 Luyện tập 84 §10 Phép nhân phân số 85 §11 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 29 86 Luyện tập 87 §12 Phép chia phân số 88 Luyện tập 30 89 §13 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. 90 Luyện tập 91 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương 32 92 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương 93 Kiểm tra 45’ 94 §14 Tìm giá trị phân số của một số cho trước 33 95 Luyện tập 96 Luyện tập 97 §15 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 34 98 Luyện tập 99 Luyện tập 100 §16 Tìm tỉ số của hai số 35 101 Luyện tập 102 §17 Biểu đồ phần trăm 103 Luyện tập 36 104, 105 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương 106, 107 Kiểm tra cuối năm 90’ 37 108 Ôn tập cuối năm 109 Ôn tập cuối năm 110 Ôn tập cuối năm 38 111 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần số học) Ngày soạn : 25/12/2010 Ngày dạy : 03/01/2011 TUÇN 20 TiÕt 59 QUY TẮC CHUYỂN VẾ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại: nếu a + c = b + c thì b = a. - HS phát biểu được quy tắc chuyển vế. 2. Kỹ năng: - HS vận dụng đúng các tính chất. - HS vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: HS thấy được lợi ích tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế khi làm bài tập. II. CHUẨN BỊ * GV: + Chiếc cân bàn, hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau. + Thước thẳng, giáo án, bảng phụ. * HS: Đồ dùng học tập III. TIEÁN TRÌNH LEÂN LÔÙP 1. Tổ chức 6C : 39 / 39 2. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) GV yêu cầu HS1: + Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+”, bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “–” + Làm bài tập 60b) Sgk/85 b) (42 – 69 + 17) – (42 + 17) HS2: làm bài tập a) Tìm x, biết: x – 2 = - 3 b) Tìm x, biết: x + 4 = – 2 GV nhận xét, cho điểm HS1 phát biểu quy tắc bỏ ngoặc và làm bài tập 60 b) (42 – 69 + 17) – (42 + 17) = 42 – 69 + 17 – 42 – 17 = 42 + (-69) + 17 + (-42) + (-17) = 42 + (-69) + 17 + (-42) + (-17) = 42 + (-69) + 17 + (-42) + (-17) HS2 lên bảng: a) x – 2 = – 3 x = – 3 + 2 x = – 1 b) x + 4 = – 2 x = – 2 – 4 x = – 6 Hoạt động 2 TÌM HIỂU TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC (10 phút) - GV yêu cầu HS làm ?1 - GV đặt vào hai đĩa cân các vật dụng khác nhau sao cho cân thăng bằng, gọi các vật dụng trên mỗi đĩa cân là a và b sau đó thêm hai quả cân cùng trọng lượng vào hai đĩa cân (gọi vật đó là c). Hãy quan sát xem cân có còn cân bằng không ? ? Vì sao cả hai trường hợp cân vẫn thăng bằng ? Qua ?1. GV đưa bảng phụ ghi bài tập: Hãy điền vào chỗ trống : Nếu a = b thì a + c b + c Nếu a + c = b + c thì a c Nếu a = b thì b a - GV nhận xét và khẳng định lại tính chất của đẳng thức GV cho 2 – 3 HS đứng tại chỗ nhắc lại tính chất ? Điều nhận định dưới đây có đúng không ? Nếu a = b thì a – c = b – c Nếu a – c = b – c thì a = b Nếu – a = – b thì – b = – a GV nhận xét và khẳng định lại GV chú ý điều kiện a, b Î Z 1. Tính chất của đẳng thức ?1 HS thực hiện tìm hiểu và nhận xét HS: vì trong cả hai trường hợp vật dụng trên hai đĩa cân đều cùng trọng lượng HS lên bảng thực hiện Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = c Nếu a = b thì b = a HS lắng nghe, ghi vở: * Tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = c Nếu a = b thì b = a HS thực hiện nhắc lại tính chất HS: Những nhận định đó đều đúng Hoạt động 3 TÌM HIỂU CÁC VÍ DỤ (5 phút) GV yêu cầu HS áp dụng tính chất trên làm ví dụ: Tìm số nguyên x, biết x – 2 = – 3 GV nhận xét ? Ở mỗi bước ta sử dụng tính chất nào? - GV yêu cầu HS tương tự làm ?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = – 2 GV nhận xét, chốt lại 2. Ví dụ HS thực hiện: x – 2 = – 3 x – 2 + 2 = – 3 + 2 x = – 3 + 2 x = – 1 HS nêu các bước giải ?2 HS lên bảng trình bày: x + 4 = – 2 x + 4 – 4 = – 2 – 4 x = – 2 – 4 x = – 6 Hoạt động 4 TÌM HIỂU QUY TẮC CHUYỂN VẾ (15 phút) ? Hãy so sánh các cách giải của bài toán dưới đây: Cách 1 Cách 2 x–2= -3 x–2+2 = -3+2 x = -3 + 2 x = – 1 x–2= -3 x = -3 + 2 x = – 1 x + 4 = – 2 x+4–4 = -2–4 x = – 2 – 4 x = – 6 x + 4 = – 2 x = – 2 – 4 x = – 6 ? Vậy muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia, ta làm thế nào? GV nhận xét và đưa ra quy tắc Yêu cầu 2HS phát biểu lại quy tắc GV cho HS nghiên cứu ví dụ GV yêu cầu HS làm ?3 Tìm số nguyên x, biết x + 8 =(-5)+ 4 GV nhận xét, chốt lại ? Hãy chứng minh rằng: (a - b) + b = a. x + b = a thì x = a - b. ? Từ đó có nhận xét gì? GV cho HS nêu nhận xét trong SGK 3. Quy tăc chuyển vế HS quan sát so sánh hai cách: + Cách 1: áp dụng tính chất đã nêu trên + Cách 2: chuyển số hạng từ vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu các số hạng đó HS: Ta chuyển số hạng đó đồng thời đổi dấu của số hạng đó *Quy tắc (Sgk/86) HS thực hiện nhắc lại quy tắc Ví dụ (Sgk/86) HS nghiên cứu ví dụ và nêu các bước giải bài toán đó ?3 HS lên bảng, ở dưới làm vào vở x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = - 1 x = - 1 – 8 x = - 9 HS: (a - b) + b = a + ( - b + b) = a. x + b = a thì x = a - b. HS: Phép toán trừ là phép toán ngược của phép toán cộng * Nhận xét (Sgk/86) HS nêu nhận xét Hoạt động 4 CỦNG CỐ (10 phút) + Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế + Yêu cầu HS làm bài tập 61 Sgk/87 GV nhận xét, chốt lại HS thực hiện HS lên bảng HS dưới lớp làm vào vở * Bài 61: Tìm số nguyên x, biết: a) 7 – x = 8 – (-7) 7 – x = 8 + 7 7 – x = 15 x = 15 – 7 x = 8 b) x – 8 = (-3) – 8 x – 8 = - 11 x = - 11 + 8 x = - 3 Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) + Học thuộc các tính chất của đẳng thức và qui tắc chuyển vế. + Làm bài tập 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71/87, 88 SGK. + Làm bài tập 95, 96, 97, 98, 99, 100/66 SBT. ***************************************** Ngày soạn : 25/12/2010 Ngày dạy : 04/01/2011 TiÕt 60 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS phát biểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 2. Kỹ năng: - HS có kỹ năng suy luận tìm quy luật của các hiện tượng tương tự. - HS làm được bài tập về nhân hai số nguyên khác dấu. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi nhân hai số nguyên. II. CHUẨN BỊ * GV: Thước thẳng, giáo án, bảng phụ ghi quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, ví dụ tr88 Sgk, bài tập 76, 77 Sgk * HS: Đồ dùng học tập III. TIEÁN TRÌNH LEÂN LÔÙP 1. Tổ chức 6C : 39 / 39 2. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế Chữa bài tập 96b tr65 Sgk Tìm số nguyên x biết: x – 12 = ( - 9) – 15 HS2 làm bài tập: Tính: a) (-6) + (-6) b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) GV nhận xét, cho điểm 2HS lên bảng thực hiện HS1: Phát biểu quy tắc chuyển vế Bài tập 96b (Sgk/65) x – 12 = ( - 9) – 15 x = ( - 9) – 15 + 12 x = - 12 HS2: a) (-6) + (-6) = - 12 b) (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12 Hoạt động 2 TÌM HIỂU MỘT SỐ NHẬN XÉT (10 phút) GV: Chúng ta đã học phép cộng, phép trừ các số nguyên. Hôm nay ta sẽ học tiếp phép nhân số nguyên Em đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả GV yêu cầu HS làm ?1, ?2 GV: Với cách trên ta thực hiện phép tính sau: 1001 . (- 1235) = ? Rõ ràng với cách thực hiện như trên là rất mất nhiều thời gian và còn hay bị nhầm nữa. Vậy có cách làm nào để tính các phép như trên một cách nhanh nhất và chính xác nhất? GV đưa bảng phụ ghi ví dụ và yêu cầu HS so sánh cách làm: Cách 1 Cách 2 (-3) .4 =(-3)+(-3) +(-3)+(-3) = -12 (-3) .4 = - ( ê3 ê. ê4 ê) = - ( 3 . 4 ) = -12 (- 3) . 5 =(-3) + (-3) +(-3) +(-3) +(-3) = -15 (- 3).5 = - ( ê3 ê. ê5 ê) = -( 3 . 5) = -15 ? Qua các phép nhân trên, khi nhân 2 số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của tích? về dấu của tích? 1. Nhận xét mở đầu 2HS lên bảng thực hiện HS1 : ?1 (-3) .4 = (-3) + (-3) +(-3) +(-3) = -12 HS2 : ?2 (- 5) . 3 = (-5) + (-5) +(-5) = -15 (- 6) . 2 = (- 6) + (- 6) = -12 HS : 1001 . (- 1235) = (-1235) +(-1235) +(-1235) +..+(-1235) HS quan sát và nhận xét cách 2 gọn hơn và tính nhanh hơn ?3 HS : Khi nhân 2 số nguyên khác dấu, tích có : + Giá trị tuyệt đối bằng tích các giá trị tuyệt đối + Dấu là dấu “ - ” Hoạt động 3 TÌM HIỂU QUY TẮC NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU (18 phút) GV: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm thế nào? GV chốt lại quy tắc GV: Áp dụng quy tắc tính 1001 . (- 1235) = ? a . 0 = ? với a Î Z GV đưa ra nhận xét và chú ý cho HS: Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0 GV yêu cầu HS đọc ví dụ trong Sgk: + Tính số tiền của sản phẩm sai quy cách? + Lương của công nhân A là bao nhiêu? + Để tính số tiền lương ta làm thế nào? GV hướng dẫn HS cách giải ? Còn cách giải nào khác không? GV củng cố lại quy tắc bằng cách yêu cầu HS làm ?4 Tính : a, 5 . (- 14) = ?. b, (-25) . 12 = ?. 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu HS nêu phát biểu cách nhân hai số nguyên khác dấu dựa vào các BT trên HS lắng nghe, ghi bài: * Quy tắc (Sgk/88) HS thực hiện: 1001 . (- 1235) = - ( ê1001 ê. ê1235 ê) = - ( 1001 . 1235) = 1236235 a . 0 = 0 HS chú ý, ghi vở: * Chú ý (Sgk/89) a . 0 = 0 . * Ví dụ (Sgk/89) HS tóm tắt đề bài: 1 s/p đúng quy cách: +20 000 đ 1 s/p sai quy cách: - 10 000đ Một tháng làm: 40 s/p đúng quy cách và 10 s/p sai quy cách. Tính lương tháng? HS chú ý làm theo hướng dẫn của GV: Lương công nhân tháng A vừa qua là: 40 . 20000 + 10 . (-10000) = 800000 + ( - 100000) = 700000 (đ) HS nêu cách tính khác: Tổng số tiền được nhận tr ... trong N, Z ph©n sè, rót gän, so s¸nh ph©n sè. - Lµm c¸c bµi tËp 169, 171, 172, 174 (SGK/66, 67). - Tr¶ lêi c¸c c©u hái 2, 3, 4, 5 (SGK/66) Ngày soạn : / /2011 Ngày dạy : / /2011 TiÕt 109 ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiếp) I. MỤC TIÊU - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý. - Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. II. CHUẨN BỊ * GV: giáo án, bảng phụ ghi bài tập. * HS: ôn lại các kiến thức đã học. III. TIEÁN TRÌNH LEÂN LÔÙP 1. Tổ chức 6C : / 39 2. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán về số tự nhiên và số nguyên (15 phút) ? Hãy nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên ? Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên GV khắc sâu các quy tắc và tính chất cho HS nắm được GV cho HS áp dụng làm bài tập 171a, b, c Sgk/ 67 Gọi 3HS lên bảng, cả lớp làm vào vở GV lưu ý HS cần quan sát các số để áp dụng các tính chất tính nhanh. I. Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán về số tự nhiên và số nguyên. HS lần lượt đứng tạo chỗ nêu các quy tắc HS: Tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với 0, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. HS chú ý Bài 171 Sgk/ 67 HS thực hiện: A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 = (27 + 53 ) +( 46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239 B = -377- (98 – 277) = (- 377 + 277) – 98 = - 100- 98 = - 198 C =-1,7.2,3+1,7.(-3,7)-1,7.3-0,17:0,1 = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) = - 1,7 .10 = - 17 HS chữa bài tập vào vở (nếu sai) Hoạt động 2: Ôn tập về phân số (23 phút) ? Khi nào hai phân số bằng nhau, nêu tính chất cơ bản của phân số. Cách rút gọn, quy đồng mẫu, so sánh phân số ? Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số GV khắc sâu cách rút gọn, cách quy đồng mẫu, cộng, trừ, nhân, chia phân số cho SH nắm được. ? Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số GV nhấn mạnh các tính chất ® áp dụng như các tính chất trong số nguyên. Cho HS áp dụng làm bài tập 171d GV hướng dẫn đổi các hỗn số, số thập phân ra phân số GV cho HS làm bài tập 176 GV hoàn thiện lời giải, nhấn mạnh từng bước cho HS nắm được. GV cho HS thảo luận nhóm bài tập 174 Sgk/ 67 ? Để so sánh ta có những cách nào ? Để so sánh A và B ta sử dụng cách nào cho hợp lý GV yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày GV khắc sâu lại cách so sánh phân số cho HS nắm được. Lưu ý cần chọn phương pháp so sánh sao cho hợp lý II. Ôn tập phân số 1. Định nghĩa phân số bằng nhau, rút gọn phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh phân số. HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời theo yêu cầu của câu hỏi. 2. Các phép toán về phân số: + Cộng, trừ, nhân, chia phân số. + Các tính chất của phép cộng, phép nhân. HS đứng tại chỗ trả lời HS nêu các tính chất Bài 171 Sgk/ 67 D = Bài 176 Sgk/ 67 a) = = = b) B = T= = (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102 M = = Vậy B = Bài 174 Sgk/ 67 HS thảo luận nhóm HS: Quy đồng mẫu, dùng phân số trung gian. HS: Dùng phân số trung gian 1HS lên trình bày: Ta có: Þ hay A > B Hoạt động 2: Củng cố (7 phút) GV yêu cầu HS rút gọn các phân số sau: a) b) c) d) HS thực hiện rút gọn phân số Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà (5 phút) + Ôn tập kỹ các phép tính về phân số, các tính chất cơ bản + HDBT 172 Sgk/ 67 Gọi số HS là x Số kẹo đã chia hết là: 60 - 13 = 47 Þ x là ước của 47 Þ HDBT 175 Sgk/ 67: Để chảy đầy bể 1 mình vòi A chảy hết: 4,5h . 2 = 9h Để chảy đầy bể 1 mình vòi B chảy hết: 2,25h . 2 = 4,5h 1h vòi 1 chảy được . (phần bể) 1h vòi 2 chảy được . (phần bể) 1h 2 vòi chảy được . (phần bể) + Ôn lại các dạng bài toán tìm x ******************************** Ngày soạn : / /2011 Ngày dạy : / /2011 TiÕt 110 ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiếp) I. MỤC TIÊU - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức. - Luyện tập dạng toán tìm x. - Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS. II. CHUẨN BỊ * GV: giáo án, bảng phụ ghi bài tập * HS: ôn tập tiếp. III. TIEÁN TRÌNH LEÂN LÔÙP 1. Tổ chức 6C : / 39 2. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút) GV cho HS làm bài tập 86 SBT/ 17 ? Nêu cách tính từng phần GV gọi 4HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở GV hoàn thiện lời giải khắc sâu lại cách tính nhanh cho HS nắm được GV đưa ra bài tập tìm x yêu cầu HS nghiên cứu cách làm Bài 2: Tìm x biết a. b. x – 25% x = c. d. GV cho HS làm bài 172 Sgk/ 67 ? Số kẹo đã chia hết là bao nhiêu ? Số HS và số kẹo có quan hệ gì GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở Yêu cầu HS làm bài 178 Sgk/ 68 GV giới thiệu cho HS về tỉ số vàng Cho 3HS lên bảng làm 3 phần a, b, c Bài 1: Bài 86 SBT/ 17 HS nghiên cứu bài tập ® nêu cách tính a) Thực hiện phép nhân ® Quy đồng ® Trừ hai phân số. b) Tính trong từng ngoặc ® nhân hai phân số. c) Nhóm các phân số có thể rút gọn để nhân. d) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 4HS lên bảng thực hiện a. A b) B c) M d) N HS chú ý HS đọc đề bài thảo luận cách làm và lên bảng trình bày Bài 2: Tìm x biết a. Þ Þ b. x – 25% x = Þ x(1 –25%) = Þ Þ Þ Þ c. Þ ( Þ Þ Þ x = - 13 d. Þ Þ Þ Þ Þ x = -2 HS thực hiện nghiên cứu đề bài Bài 172 Sgk/ 67 HS: 60 - 13 = 47 Số HS là ước của số kẹo. HS thực hiện Gọi số HS lớp 6A3 là x (HS) Số kẹo đã chia hết là: 60 - 13 = 47 (chiếc) Þ x Î Ư(47) = {± 1; ± 47} và x >13 Þ x = 47 Vậy số HS của lớp 6A3 là 47 HS Bài 178 Sgk/ 68 HS nghiên cứu đề bài 3HS lên bảng, cả lớp làm vào vở a) Chiều rộng 3,09 m Þ Chiều dài là: 3,09.(1:0,618) = 5 m b) Chiều rộng là: 4,5:(1:0,618) = 2,781 m c) Tỉ số giữa chiều dài và rộng là: 15,4: 8 1: 0,618 Þ Không phải tỉ số vàng. Hoạt động 2: Củng cố (7 phút) GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số HS thực hiện nhắc lại Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 phút) + Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, phần trăm ra phân số. + Ôn tập 3 bài toán cơ bản về phân số (ở chương III) - Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. - Tìm 1 số biết giá trị phân số của nó. + Tìm tỉ số của 2 số a và b. TiÕt 106, 107 THI HỌC KÌ II THEO ĐỀ CỦA PHÒNG GD (HÌNH HỌC + SỐ HỌC) I. MỤC TIÊU - Ôn tập và củng cố hệ thống lý thuyết số học chương 3 và hình học. - Kĩ năng vận dụng vào bài tập, biến đổi, tính toán. - Tính toán cẩn thận chính xác. II. CHUẨN BỊ * GV: đề thi, đáp án, thang điểm * HS: ôn tập các kiến thức đã học trong học học kì II III. TIEÁN TRÌNH LEÂN LÔÙP 1. Tổ chức 6C : / 39 2. Các hoạt động dạy và học MA TRẬN Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Bội và ước của một số nguyên 1 0,25 1 0,25 Phân số. Phân số bằng nhau. Các phép toán về phân số 1 0,25 2 4 3 4,25 Hỗn số, số thập phân, phần trăm 2 0,5 2 0,5 Tỉ số của hai số 1 0,25 1 2 2 2,25 Góc. Tia phân giác của một góc 1 0,25 1 0,25 1 0,25 1 2 4 2,75 Tổng 5 1,25 1 0,25 2 0,5 4 8 12 10 ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm (2đ). Chọn đáp án đúng: Câu 1. Tập hợp ước của số nguyên 9 là: A. [-9;-3;-1;1;3;9] C. {-9;-3;-1;1;3;9} B. {1;3;9} D. (-9;-3;-1;1;3;9) Câu 2. Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu: A. a.b = c.d B. a.d = b.c C. a.c = b.d D. a:d = b:c Câu 3. Khi hỗn số sang phân số ta được phân số sau: A. B. C. D. Câu 4. Số mà 75% của nó bằng là: A. B. C. D. Câu 5. Nếu của a bằng 0,8 của b thì tỉ số của a và b là: A. B. C. D. Câu 6. Hai góc có tổng số đo bằng 900 gọi là hai góc: A. kề nhau B. bù nhau C. kề bù D. phụ nhau Câu 7. Nếu ta có thì tia: A. Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz C. Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy B. Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz D. Câu trả lời khác Câu 8. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, biết = 850 . Góc yOy’ = ? A. 1800 B. 950 C. 100 D. 900 B. Phần tự luận (8đ) Câu 1. Tính giá trị của biểu thức sau (2 điểm): A = B = Câu 2. Tìm x (2 điểm): a) b) Câu 3. (2 điểm) Một lớp học có 50 học sinh. Số học sinh có lực học khá và giỏi chiếm tổng số, số học sinh trong bình chiếm 46%, còn lại là học sinh yếu. Biết tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh khá là . Tính số học sinh mỗi loại? Câu 4. (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho = 400; = 800 a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox, Oy không? b) Tính góc tOy? c) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C B A A C D B B B. Phần tự luận CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 a) A = 1đ b) B = 1đ Câu 2 a) x = 3 1đ b) Þ 1đ Câu 3 Số học sinh có học lực khá và giỏi là: (học sinh) 0,5đ Số học sinh có học lực trung bình là: 50.46% = 23 (học sinh) 0,5đ Số học sinh có lực học yếu là: 50 - (22 + 23) = 5 (học sinh) 0,5đ Tỉ số HS giỏi và khá là Vậy số HS khá là 16, giỏi là 6 0,5đ Câu 4 Vẽ hình chính xác 0,5đ a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy Vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy và = 800 > = 400 0,5đ b) Do Ot nằm giữa hai tia Oy, Ox nên ta có: Þ 0,5đ c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy vì: + Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy + 0,5đ Thống kê điểm Lớp Sĩ số < 5 5 - 6 7-8 9 - 10 SL % SL % SL % SL % 6C 39 Ngày soạn : / /2011 Ngày dạy : / /2011 TiÕt 111 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU - Củng cố hệ thống các kiến thức số học. - Sửa sai các kiến thức HS thường mắc phải. - Rèn kỹ năng tính toán chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ * GV: - Bài kiểm tra học kì II đã chấm, chữa - Đáp án bài kiểm tra để sửa sai cho HS * HS: ôn tập tiếp. III. TIEÁN TRÌNH LEÂN LÔÙP 1. Tổ chức 6C : / 39 2. Các hoạt động dạy và học Hoạt động 1: GV đọc lại đề ra Đề của phòng GD Hoạt động 2: yêu cầu của đề ra (đáp án đã soạn trong tiết 106-107) Hoạt động 3:Nhận xét GV nhận xét những lỗi sai trong phần tự luận của HS: - Thứ tự thực hiện phép tính trong phân số - Tính toán - Giải bài toán có lời văn Hoạt động 4: GV Trả bài, HS đối chiếu - Gọi tên, ghi điểm - Chọn bài làm tốt nhất cho cả lớp tham khảo Hoạt động 5: Củng cố và dặn dò: -Về nhà tự xem lại bài, đối chiếu với đáp án đã chữa để thấy được những chỗ mình chưa làm được, rút kinh nghiệm cho bài viết sau.
Tài liệu đính kèm: