Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tiết học 1 đến tiết 118

Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tiết học 1 đến tiết 118

Văn bản CON RỒNG CHÁU TIấN

 Truyền thuyết

Tiết 1: Đọc- hiểu văn bản

I- Mục đớch yờu cầu:

 - Hiểu được định nghĩa sơ lược về truyền thuyết

- Hiểu được nội dung, ý nghĩa của truyện Con Rồng, Chỏu Tiờn

- Chỉ ra và hiểu được ý nghĩa của những chi tiết tưởng tượng , kỳ ảo của truyện

- Kể lại được truyện

II - Chuẩn bị: Tranh ảnh về Lạc Long Quân và Âu Cơ

III - Các bước lên lớp:

1) Kiểm tra bài cũ:

2) Bài mới: Giỏo viờn giới thiệu vào bài

 

doc 163 trang Người đăng thu10 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tiết học 1 đến tiết 118", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/8/10
Ngày giảng:17/8/10
Văn bản CON RỒNG CHÁU TIấN
 Truyền thuyết
Tiết 1: Đọc- hiểu văn bản
I- Mục đớch yờu cầu: 
 - Hiểu được định nghĩa sơ lược về truyền thuyết
Hiểu được nội dung, ý nghĩa của truyện Con Rồng, Chỏu Tiờn
Chỉ ra và hiểu được ý nghĩa của những chi tiết tưởng tượng , kỳ ảo của truyện
Kể lại được truyện
II - Chuẩn bị: Tranh ảnh về Lạc Long Quõn và Âu Cơ
III - Cỏc bước lờn lớp:
1) Kiểm tra bài cũ:
2) Bài mới: Giỏo viờn giới thiệu vào bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung cần đạt
- Gọi HS đọc văn bản, GV nhận xột
- Theo em bài này chia làm mấy đoạn? Nội dung của từng đoạn?
- GVHDHS tỡm hiểu chỳ thớch
- Em cú nhận xột gỡ về cỏc chi tiết trong truyện?
- Em cú thỏi độ như thế nào về nhõn vật trong truyện?
- Em hiểu như thế nào về TT?
- gọi HS đọc lại đoạn 1
- Cõu chuyện giới thiệu về nhõn vật nào là nhõn vật chớnh?
- Khi giới thiệu về 2 nhõn vật này, tỏc giả dựng nt ?
- tỏc giả giới thiệu về những khớa cạnh nào?
- Tỡm những chi tiết miờu tả 2 nhõn vật này về nguồn gốc, tài năng, hỡnh dỏng?
- Cỏch giới thiệu về 2 nhõn vậtcú gỡ đặc biệt?
- Gọi học sinh đọc phần 2
Phần này giới thiệu cho ta biết điều gỡ?
Em cú nhận xột gỡ về việc sinh và chia con của Âu Cơ và LLQ?
Tỡm những chi tiết núi lờn sự 46sinh con và chia con?
Theo em 100 trứng mà Âu Cơ sinh ra là ai?
việc sinh ra 100 trứng kỳ lạ đú gợi cho em cú suy nghĩ gỡ về dõn tộc Việt Nam?
Chi tiết cỏc con tự lớn lờn khụng cần bỳ mớm thể hiện điều gỡ?
từ cỏi bọc 100 trứng đú thỡ người dõn ta gọi từ nào để thay thế cho từ dõn tộc?
Bức tranh trong SGK cho biết điều gỡ?
Khi chia tay, AC, LLQ và cỏc con cú lời hẹn gỡ?
Khi nào thỡ cần? điều đú thể hiện ý nguyện gỡ của người dõn?
Em cú nhận xột gỡ về những chi tiết trong truyện? yếu tố tưởng tượng kỳ ảo đú cú ý nghĩa gỡ?
truyện cú ý nghĩa gỡ?
gọi học sinh đọc phần ghi nghớ
học sinh làm bài tập 1,2
- HS đọc
- 3 đoạn:
+ Từ đầu... Long trang
+ Tiếp theo... lờn đường
+ Phần cũn lại
- Cú yếu tố tưởng tượng kỳ ảo
- Yờu mến, kớnh trọng
- HS trả lời phần định nghĩa
- HS đọc đoạn 1
- Lạc Long Quõn và Âu Cơ
- Miờu tả
Nguồn gốc, tài năng, hỡnh dỏng
- học sinh đọc phần 2
- những yếu tố kỳ lạ trong việc sinh và chia con
- sinh một cỏi bọc, cú 100 trứng- nở - 100 con, 50 lờn nỳi, 50 xuống biển
- Dõn tộc Việt Nam
- Kỳ lạ
- Đồng bào
- Việc chia con và cảnh chia tay nhau
“Kẻ... khụng quờn lời hẹn”
- Kỳ lạ
I - Đọc, chỳ thớch:
* Truyền thuyết: Là loại truyện dõn gian truyền miệng, kể về cỏc nhõn vật lịch sử, sự kiện lịch sử thời quỏ khứ
- Cú nhiều yếu tố TT kỳ ảo
- Thể hiện thỏi độ, đỏnh giỏ của nhõn vật về cỏc nhõn vật, sự kiện lịch sử
II – Tỡm hiểu văn bản:
1 - hỡnh ảnh của Lạc Long Quõn và Âu Cơ:
- Cả hai đều là “thần”, rất kỳ lạ, đẹp đẽ, lớn lao về nguồn gốc, hỡnh dỏng và tài năng
2 - Yếu tố kỳ lạ trong việc sinh con và chia con:
- Bọc 100 trứng, nở 100 con, 50 lờn nỳi, 50 xuống biển đều hồng hào khoẻ mạnh
- Khụng cần bỳ mớm mà tự lớn lờn như thổi, mặt mũi khụi ngụ, tuấn tỳ
- Khi cần giỳp đỡ nhau, đừng quờn lời hẹn – ý nguyện đoàn kết cộng đồng của người dõn ta
* í nghĩa của chi tiết tưởng tượng, kỳ ảo:
- Tụ đậm tớnh chất kỳ lạ
- Thần kỳ hoỏ, linh thiờng hoỏ nguồn gốc, giống nũi dõn tộc
- Tăng sức hấp dẫn
3 – í nghĩa truyện:
- Giải thớch, suy tụn, nguồn gốc dõn tộc Việt Nam là con Rồng, chỏu Tiờn, 1 nguồn gốc cao quý đỏng tự hào
- Ca ngợi cụng lao dựng nước và giữ nước của cỏc vua Hựng
III - Luyện tập:
- Sự giống nhau khẳng định sự gần gũi về cội nguồn và sự giao lưu văn hoỏ cỏc dõn tộc
3) Củng cố: 
Trong truyện cú những yếu tố kỳ lạ, tưởng tượng nào?
Cú những nhõn vật lịch sử nào? sự kiện lịch sử trong truyện là gỡ?
Người dõn ta cú những tỡnh cảm gỡ đối với nhõn vật trong truyện
4) Dặn dũ:
Học bài, kể lại truyện
Tỡm những tranh ảnh cú liờn quan về Lạc Long Quõn và Âu Cơ
Chuẩn bị: “ Bỏnh chưng, bỏnh giầy”
IV– Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: 13/8/10
Ngày giảng:17/8/10
Tiết : 2 VĂN BẢN : BÁNH CHƯNG, BÁNH GIẦY
 Tự học cú hướng dẫn
I - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh tự chiếm lĩnh tỏc phẩm trờn cơ sở HD của giỏo viờn để:
Hiểu được nội dung, ý nghĩa của những chi tiết tưởng tượng, kỳ ảo của truyện
Chỉ ra và hiểu được ý nghĩa của cỏc chi tiết trong truyện
II - Chuẩn bị: 
III - Cỏc bước lờn lớp:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ: 
Kể lại truyện “con Rồng, chỏu Tiờn”. từ đú em hiểu truyền thuyết là gỡ?
Nờu những chi tiết tưởng tượng, kỳ ảo? cho biết ý nghĩa của nú và ý nghĩa của truyện?
3) Bài mới: giỏo viờn giới thiệu vào bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Gọi học sinh đọc
HD học sinh tỡm hiểu chỳ thớch,. Tỡm bố cục?
giỏo viờn HD học sinh trả lời thảo luận một số cõu hỏi phần đọc- hiểu văn bản
vua Hựng chọn người nối ngụi trong hoàn cảnh nào?
với ý định ra sao? bằng hỡnh thức nào?
Trong cỏc con vua, ai được thần giỳp đỡ?
Vỡ sao L.Liờu được thần giỳp đỡ?
L.Liờu nghĩ gỡ về cỏch thần dạy bảo?
Vỡ sao 2 thứ bỏnh của L.Liờu được vua cha chọn để tế trời đất, Tiờn vương?
Vỡ sao L.Liờu được chọn nối ngụi?
Truyện nhằm giải thớch đề cao điều gỡ? ước mơ gỡ của nhõn dõn
học sinh đọc phần ghi nhớ?
HD học sinh làm bài tập
í nghĩa của phong tục của ndõn ta làm bỏnh chưng bỏnh giầy trong ngày tết?
Chi tiết nào em thớch nhất? vỡ sao?
học sinh đọc văn bản
- 3 phần:
+ Từ đầu... C.minh
+ tiếp theo... hỡnh trũn
+ Cũn lại
- Đưa ra lời thỏch đố
- Lang Liờu
- Chăm làm, hiểu được ý thần...
- Hai thứ bỏnh rất cú ý nghĩa
- Thể hiện sự quý trọng hạt gạo, nghề nụng
- Làm vừa ý vua
- Nguồn gốc sự vật lao động, nghề nụng
- Cụng minh
- học sinh đọc phần ghi nhớ
I - Đọc, chỳ thớch:
II – Tỡm hiểu văn bản:
1 – Hựng Vương chọn người nối ngụi:
- Già yếu
- Người nối ngụi phải nối được chớ vua, khụng nhất thiết phải là con trưởng
Đưa cõu đố
2 – Lang Liờu được thần dạy làm bỏnh:
- Chăm làm
- Thiệt thũi nhất
- Hiểu được ý thần
3 – Lang Liờu được nối ngụi vua
- Hai thứ bỏnh cú ý nghĩa thực tế
- Hai thứ bỏnh cú ý tưởng sõu xa
- Hai thứ bỏnh thể hiện sự hiếu thảo, sự quý trọng hạt gạo, nghề nụng- vừa ý vua- chọn nối ngụi
4 – í nghĩa truyện:
- Giải thớch nguồn gốc 
- Đề cao lao động, nghề nụng
- ước mơ về sự cụng minh của vua
III - Luyện tập:
4) Củng cố: ai là người nối ngụi? Việc chọn hai thứ bỏnh đú nối ngụi cú ý nghĩa gỡ?
IV– Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: 13/8/10
Ngày giảng:19/8/10
Tiết : 3 :TỪ và CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT
I - Mục đớch yờu cầu: 
Khỏi niệm về từ
Đơn vị cấu tạo từ
Cỏc kiểu cấu tạo từ ( từ đơn/ từ phức; từ ghộp/ từ lỏy)
II - Chuẩn bị
III - Cỏc bước lờn lớp:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung cần đạt
Gọi học sinh đọc phần vd
giỏo viờn dựng đốn chiếu đưa vd lờn bảng phụ
căn cứ vào dấu gạch chộo, cõu trờn cú mấy từ?
cỏc từ này như thế nào? mỗi từ cú mang 1 ý nào đú khụng?
từ nào trong cõu trờn cú 2 tiếng?
vậy tiếng dựng để làm gi? từ dựng để làm gỡ?
Khi nào thỡ tiếng được coi là từ?
vậy trong cõu, từ là gỡ? Dựng để làm gỡ?
Cho vd?
Gọi học sinh đọc vd 1 trong phần II
Cho học sinh thảo luận theo nhúm và làm cõu hỏi 1 vào giấy trong
Từ nào là từ cú một tiếng? từ nào cú hai tiếng? từ cú 2 tiếng thuộc những từ loại nào?
Vậy trong từ cú những từ loại nào?
từ đơn là gỡ? ChoVD
từ phức là gỡ? Cho VD
trong từ phức cú những kiểu từ nào?
từ ghộp và từ lỏy cú cấu tạo gỡ giống và khỏc nhau?
gọi học sinh đọc phần ghi nhớ
giỏo viờn HD học sinh thảo luận làm cỏc bài tập phần luyện tập
- học sinh đọc vd
- 9 từ
- Cú nghĩa
- Cú nghĩa
- Trồng trọt, chăn nuụi, ăn ở
- Khi nú cú nghĩa
- Là đơn vị ngụn ngữ nhỏ nhất dựng để đặt cõu
- học sinh đọc vd
- học sinh thảo luận trả lời cõu hỏi 1
- Từ ghộp, từ lỏy
- Từ đơn, từ phức
- Đi, học
- học sinh
- từ ghộp và từ lỏy
- học sinh đọc ghi nhớ
học sinh làm cỏc bài tập
I - Từ là gỡ?:
- Tiếng là đơn vị dựng để tạo nờn từ
- Từ là đơn vị ngụn ngữ nhỏ nhất dựng để đặt cõu
VD: em, đi, học
 --> Em đi học
II - Cấu tạo của từ tiếng Việt:
1) Từ đơn: là từ chỉ gồm 1 tiếng (cú nghĩa)
VD: đi ; mẹ
2) Từ phức:
- Từ ghộp: tạo ra bằng cỏch ghộp cỏc tiếng cú quan hệ với nhau về mặt nghĩa
- Từ lỏy: cú quan hệ lỏy õm giữa cỏc tiếng
* Từ ghộp và từ lỏy giống và 
khỏc nhau
- Giống: Đều là những từ cú từ 2 tiếng trở lờn
- Khỏc: 
+ từ ghộp: quan hệ với nhau về mặt nghĩa
+ Từ lỏy: quan hệ với nhau về lỏy õm giữa cỏc tiếng
III - Luyện tập:
Bài 1: a) Nguồn gốc, con chỏu: từ ghộp
Đồng nghĩa với từ “nguồn gốc”: Cội nguồn, gốc rễ, gốc gỏc
Từ ghộp chỉ quan hệ thõn thuộc: Cậu mợ, Cụ dỡ, chỳ chỏu
Bài 2: a) Theo giới tớnh: anh chị, ụng bà, cậu mợ...
Theo bậc: Bỏc chỏu, cụ chỏu, chị em, cậu chỏu...
Bài 3: - Cỏch chế biến: bỏnh nướng, bỏnh hấp, bỏnh nhỳng...
Cỏch chất liệu: bỏnh nếp, bỏnh khoai, đậu xanh...
Tớnh chất: bỏnh dẻo, bỏnh phồng...
Hỡnh dỏng: bỏnh tai heo, bỏnh gối...
Bỏi 4: - Miờu tả tiếng khúc của người
Từ lỏy khỏc cú tỏc dụng đú: Nức nở, rưng rức, thỳt thớt...
4) Củng cố: - Muốn cú từ ta phải cú gỡ? muốn tạo được cõu phải cú gỡ?
Từ cú mấy loại? kể, cho vớ dụ?
Chuẩn bị “ Từ mượn” 
Cỏc từ: Nhà, cửa, bàn, ghế... và cỏc từ phi cơ, nha khoa, huynh đệ... là những loại từ gỡ?
IV– Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: 13/8/10
Ngày giảng:19/8/10
Tiết : 4: GIAO TIẾP, VĂN BẢN và PHƯƠNG THỨC
BIỂU ĐẠT
I- Mục đớch yờu cầu: 
Huy động kiến thức của học sinh về cỏc loại văn bản mà học sinh đó biết
Hỡnh thỏnh sơ bộ cỏc khỏi niệm: văn bản, mục đớch giao tiếp, phương thức biểu đạt
II- Chuẩn bị: Dụng cụ trực quan: thiếp mời, cụng văn, bài bỏo...
III- Cỏc bước lờn lớp:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới: Giỏo viờn giới thiệu vào bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung cần đạt
Trong đời sống, khi cú một tư tưởng, một tỡnh cảm, một suy nghĩ nào đú cần biểu đạt cho người khỏc biết thỡ em làm như thế nào?
người này nghe, người khỏc núi, người này đọc của người khỏc viết đang làm gỡ với nhau?
người núi, người viết được gọi là hoạt động gỡ?
người nghe, người đọc gọi là hoạt động gỡ?
Vậy giao tiếp là gỡ? mục đớch giao tiếp
Ta cú thể biểu đạt tỡnh cảm, nguyện vọng đú bằng mấy tiếng, mấy cõu?
để biểu đạt tư tưởng tỡnh cảm... một cỏch đầy đủ, trọn vẹn cho người khỏc hiểu thỡ em phải làm như thế nào?
gọi học sinh đọc cõu ca dao
cõu ca dao được sỏng tỏc ra để làm gỡ?
Nú muốn núi lờn vấn đề gỡ?
chữ thứ 6 cõu trờn và chữ 8 cõu dưới như thế nào?
vậy 2 cõu này cú liờn kết nhau khụng?
Liờn kết như thế nào về luật thơ?
vậy cõu ca dao đó biểu đạt trọn vẹn 1 ý chưa?
vậy ta cú thể núi nú là một văn bản khụng?
Như vậy, em hiểu ...  viết về điều gỡ?
Bố cục bài văn?
Đoạn 1 tỏc giả cho biết cảnh gỡ?
cảm nhận của em về cảnh này?
kết cấu 3 cõu văn đầu?
Tỏc dụng của cỏch viết cõu ngắn ấy?
Trung tõm của cảnh là gỡ?
Âm thanh nào khiến tỏc giả đỏng chỳ ý nhất?
từ lao xao thuộc từ loại gỡ?
Trong cỏi lao xao ấy cũn là điều gỡ?
Trờn cỏi nền, phụng, tranh bao quỏt ấy, tỏc giả mở đầu tả cảnh, cỏc loại chim như thế nào?
nhận xột số tiếng mỗi cõu?
tỏc giả tả cỏc loài chim theo trỡnh tự nào?
Biện phỏp nghệ thuật nào được sử dụng? Tỏc dụng?
Cõu đồng dao đưa vào đõy cú ý nghĩa gỡ? gợi điều gỡ?
tỏc giả xếp loài chim theo 2 nhúm nào?
Âm thanh, tiếng kờu, hút của từng loài chim được tỏc giả tỏi hiện bằng những loại từ gỡ?
Cỏc loài chim được miờu tả về những phương diện nào?
mỗi loài miờu tả kỹ điểm gỡ?
Vỡ sao cỏc loài chim đú gọi là chim hiền?
Thống kờ tờn cỏc loài chim ỏc được núi đến ở bài văn/
Liệu đú cú phải tất cả là loài chim ỏc khụng?
cảnh Gà mẹ cứu đàn con gợi em cảm xỳc ý nghĩa gỡ?
Thỏi độ của tỏc giả đối với loài chim này?
cảnh chim cắt xỉa chết chốo bẻo, chốo bẻo phục kớch được miờu tả như thế nào?
Cỏc chim ỏc tỏc giả lại tả về những phương diện nào chủ yếu?
Vỡ sao như vậy?
Em cú nhận xột gỡ về cỏc loài chim ở đõy?
nhận xột tài quan sỏt và tỡnh cảm của tỏc giả đối với thiờn nhiờn, làng quờ?
- học sinh đọc
- học sinh đọc
- ký
- Cuộc sống ở làng quờ trong bức tranh thiờn nhiờn, sinh hoạt
- 2 phần
- Buổi sớm chớm hố ở làng quờ
- Ngắn, đơn giản
- Nghệ thuật dựng cảnh khỏi quỏt
- Cõy, hoa, Ong bướm
- Lao xao của ong bướm, đất trời, thiờn nhiờn 
- Lỏy tượng thanh
- Sự lao xao của tõm hồn tỏc giả 
- Qua cỏi nhỡn và cảm nhận trẻ thơ, vui vẻ, hồn nhiờn ngõy thơ
- Cõu ngắn, chỉ cú 1 từ
- Tựy tiện, tự do mà ụng xếp, phõn theo 2 nhúm
- so sỏnh, nhõn húa 
- phự hợp tõm lý
- trẻ thơ; quan hệ họ hàng
- Hiền và dữ
- Lỏy tượng thanh
- Tiếng kờu, màu sắc
- Mang niềm vui đến người nụng dõn, thiờn nhiờn
- Diều Hõu, quạ
- khụng

- Tỡnh mẹ con bao la
- Khinh bỉ
- Ở hiền gặp lành, ở ỏc gặp ỏc
- Hành động, thúi quen
- Đa dạng, màu sắc đủ cả
I - Giới thiệu tỏc giả, tỏc phẩm:
1 - tỏc giả: Duy Khỏn (1934-1995) Quờ ở Quế Vừ-Bắc ninh
2 - tỏc phẩm: “Lao xao” trớch từ “Tuổi thơ im lặng” (1985) là tập hồi ký tự truyện, được giải thưởng hội hà văn 1987.
II – Tỡm hiểu bài:
1 - Đọc:
2 – Phõn tớch:
a) Cảnh buổi sớm chớm hố ở làng quờ qua sự hồi tưởng của tỏc giả:
- Cõy cối: Um tựm
- Cỏc loài hoa: Đủ màu sắc, hương thơm
- Ong bướm đỏnh đuổi nhau hỳt mật ở hoa
- Âm thanh: lao xao
à miờu tả tỉ mỉ, tớnh từ, so sỏnh, nhõn húa: Khung cảnh làng quờ khi chớm sang hố với những màu sắc, hương thơm, cựng với vẻ rộn rịp, xụn xao của loài vật ố bức tranh sinh động
b) Những bức tranh và mẫu chuyện về thế giới loài chim:
* Nhúm chim hiền:
- Bồ cỏc, chim ri, sỏo sậu, tu hỳ
à Kết hợp tả và kể: Mối quan hệ họ hàng, mạc. Mang niềm vui đến cho con người, thiờn nhiờn, đất trời
* Nhúm chim ỏc:
- Diều hõu, quạ, chốo bẻo, cắt: miờu tả hành động thúi quen
ố Kết hợp tả, kể với nhận xột, bỡnh luận: Sự cạnh tranh, sinh tồn giữa cỏc loài chim hiền dữ trong thiờn nhiờn
 Bức tranh thế giới loài chim sinh động, phong phỳ, nhiều màu sắc
à Tỡnh cảm yờu mến, gắn bú với thiờn nhiờn 
3 - Tổng kết: SGK
III - Luyện tập:
4)	Củng cố: Bài văn gợi cho em cú suy nghĩ, hiểu biết, tỡnh cảm gỡ đối với thiờn nhiờn, làng quờ?
5) Dặn dũ: Học bài, Chuẩn bị “ễn tập truyện, ký”
F – Rỳt kinh nghiệm:
Tuần: 29
Tiết : 115
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
 S :
 G :
A - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh
ễn luyện, củng cố, hệ thụng lại nội dung kiến thức bài học
Rốn luyện kỹ năng Tiếng Việt
B – Cỏc bước lờn lớp: 
1)	Ổn định lớp: 
2)	Tiến hành phỏt đề cho học sinh: 
a) Đề bài: Đớnh kốm theo
b)	Đỏp ỏn - biểu điểm:
Tuần: 29
Tiết : 116
TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN
BÀI TẬP LÀM VĂN TẢ NGƯỜI
 S :
 G :
A - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh
B - Trọng tõm: 
C - Phương phỏp: 
D - Chuẩn bị: 
E - Cỏc bước lờn lớp: 
1)	Ổn định lớp: 
2)	Kiểm tra bài cũ: 
3)	Bài mới: Giỏo viờn giới thiệu vào bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
4) Củng cố: 
5)	Dặn dũ: 
F – Rỳt kinh nghiệm:
Tuần: 30
Tiết : 117
ễN TẬP TRUYỆN và Kí
 S :
 G :
A - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh
Nhận ra được và hỡnh thành được những hiểu biết sơ bộ về cỏc thể loại truyện và ký trong loại hỡnh tự sự
Nhớ được nội dung cơ bản và những nột đặc sắc về nghệ thuật của cỏc tỏc phẩm truyện, ký hiện đại đó học
B - Trọng tõm: nội dung và nghệ thuật của cỏc văn bản đó học
C - Phương phỏp: Hỏi đỏp
D - Chuẩn bị: Đọc lại cỏc văn bản đó học
E - Cỏc bước lờn lớp: 
1)	Ổn định lớp: 
2) Kiểm tra bài cũ: Kể tờn cỏc tỏc phẩm (văn bản) mà em đó học và tỏc giả?
3)	Bài mới: Giỏo viờn cho học sinh nờu lại tờn và thể loại của tỏc phẩm, đoạn trớch truyện, ký hiện đại đó học ở HK II
Cõu 1: Giỏo viờn lập bảng thống kờ. học sinh cựng Giỏo viờn xõy dựng nội dung điền vào cỏc cột 	 trong bảng:
STT
Tờn tỏc phẩm
Tỏc giả
Thể loại
Túm tắt nội dung (đại ý)
1
Bài học đường đời đầu tiờn
Tụ Hoài
Truyện (đoạn trớch)
Dế Mốn cú vẻ đẹp cường trỏng nhưng tớnh tỡnh xốc nổi, kiờu căng. Trũ đựa ngỗ nghịch của Dế Mốn đó gõy ra cỏi chết thảm thương cho Dế Choắt. dế Mốn rỳt ra bài học đường đời đầu tiờn cho mỡnh
2
Sụng nước Cà Mau (Trớch: đất rừng Phương nam)
Đoàn Giỏi
Truyện ngắn (trớch)
Cảnh quang độc đỏo của vựng Cà Mau với sụng ngũi, kờnh rạch bủa giăng chi chớt, rừng đước trựng điệp 2 bờn bờ và cảnh chợ Năm Căn tấp nập, trự phỳ họp ngay trờn mặt sụng
3
Bức tranh của em gỏi tụi
Tạ Duy Anh
Truyện ngắn
Tài năng hội họa, tõm hồn trong sỏng và lũng nhõn hậu ở cụ em gỏi đó giỳp cho người anh vượt lờn được lũng tự ỏi và tự ti của mỡnh
4
Vượt thỏc
Vừ Quóng
Truyện (Đoạn trớch)
Hành trỡnh vượt sụng Thu Bồn, vượt thỏc của con thuyền do Dượng Hương Thư chỉ huy. Cảnh sụng nước và 2 bờn bờ; sức mạnh , vẻ đẹp của con người trong cuộc vượt thỏc
5
Buổi học cuối cựng
An-phụng-xơ-đụ-đờ
Truyện ngắn
Buổi học tiếng Phỏp cuối cựng của lớp học trường làng vựng an-dỏt bị Phổ chiếm đúng và hỡnh ảnh thầy giỏo Hame qua cỏi nhỡn và tõm trạng của be Ph.Răng 
6
Cụ Tụ
Nguyễn Tuõn
Ký
Vẻ đẹp tươi sỏng trong trẻo, phong phỳ của cảnh sắc thiờn nhiờn vựng đảo Cụ Tụ và 1 nột sinh động tấp nập, khẩn trương, nhộn nhịp của người dõn trờn đảo
7
Cõy Tre Việt Nam
Thộp Mới
Ký
Cõy tre là người bạn gần gũi, thõn thiết của nhõn dõn Việt nam trong cuộc sống hằng ngày, trong lao động và trong chiến đấu. Cõy Tre đó trở thành biểu tượng của đất nước, dõn tộc Việt nam
8
Lũng yờu nước
I-li-a-ờ-ren-bua
Tựy bỳt – chớnh luận
Lũng yờu nước khởi nguồn từ lũng yờu những vật tầm thường, gần gũi, tỡnh yờu gia đỡnh, quờ hương. Lũng yờu nước được thử thỏch và bộc lộ mạnh mẽ trong đấu tranh bảo vệ tổ quốc
9
Lao xao (Trớch: tuổi thơ im lặng)
Duy Khỏn
Hồi ký tự truyện (Trớch)
miờu tả cỏc loài chim ở miền quờ, qua đú bộc lộ vẻ đẹp, sự phong phỳ của thiờn nhiờn làng quờ và bản sắc văn húa dõn gian
Cõu 2: Giỏo viờn cho học sinh lập bảng thống kờ theo mẫu sau, đỏnh vào vị trớ tương ứng ở cỏc cột tiếp theo nếu thấy cú yếu tố đú
Tỏc phẩm hoặc đoạn trớch
Thể loại
Cốt truyện
Nhõn vật
Nhõn vật kể chuyện
Những yếu tố thường cú chung ở truyện và ký:
Truyện và phần lớn cỏc thể ký đều thuộc loại hỡnh tự sự. Tự sự là phương thức tỏi hiện bức tranh đời sống bằng tả và kể là chớnh. Tỏc phẩm tự sự đều cú lời kể, chi tiết, hỡnh ảnh về thiờn nhiờn, con người, xó hội, thể hiện cỏi nhỡn và thỏi độ của người kể
Truyện phần lớn được dựa vào sự tưởng tượng, sỏng tạo của tỏc giả 
Trong truyện thường cú cốt truyện, nhõn vật. Cũn trong ký thường cú cốt truyện cú khi khụng cú cả nhõn vật. Trong truyện và ký đều cú người kể chuyện hay người trần thuật
Cõu 3: Những cảm nhận của em về đất nước, cuộc sống và con người trong cỏc tỏc phẩm 
Cõu 4: Nhõn vật em thớch và nhớ nhất? Phỏt biểu cảm nghĩ
4) Củng cố: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ
5) Dặn dũ: bài học; Chuẩn bị “Cầu Long Biờn – nhõn chứng lịch sử”
F – Rỳt kinh nghiệm:
Tuần: 30
Tiết : 118
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ
 S :
 G :
A - Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh
Nắm được tỏc dụng của kiểu cõu này
Nắm được kiểu cõu trần thuật đơn khụng cú từ là
B - Trọng tõm: Cỏc kiểu cõu trần thuật đơn khụng cú từ là 
C - Phương phỏp: Tớch hợp, hỏi đỏp
D - Chuẩn bị: 
E - Cỏc bước lờn lớp: 
1)	Ổn định lớp: 
2)	Kiểm tra bài cũ: 
đặc điểm cõu trần thuật đơn cú từ là?
Kể tờn cỏc kiểu cõu trần thuật đơn cú từ là? vớ dụ?
3)	Bài mới: Giỏo viờn giới thiệu vào bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Gọi học sinh vớ dụ trong SGK
Hóy xỏc định C_V trong vớ dụ đú?
Vị ngữ của những cõu trờn thuộc từ hoặc cụm từ gỡ tạo thành?
Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định điền vào trước vị ngữ của cỏc cõu trờn?
Từ đú, cho biết cõu trần thuật đơn khụng cú từ là, vị ngữ cấu tạo như thế nào? Vị trớ của C_V?
Gọi học sinh đọc cỏc vớ dụ ở phần II 
Xỏc định C_V trong cỏc cõu đú?
Chọn 2 cõu trờn, cõu nào điền vào đoạn văn đú được? Vỡ sao?
Cõu a dựng để làm gỡ? Cõu b dựng để làm gỡ?
Vậy cõu miờu tả là cõu như thế nào?
Cõu tồn tại là cõu như thế nào? Cho vớ dụ?
- học sinh đọc
- học sinh lờn bảng xỏc định
a. cụm tớnh từ 
b. cụm động từ 
a. khụng mừng lắm
b. khụng tụ họp ở gúc sõn
- học sinh đọc ghi nhớ
- học sinh lờn bảng xỏc định
- b. vỡ tại cậu bộ con lần đầu tiờn xuất hiện trong đoạn văn, nếu đưa CN lờn đầu thỡ cú nghĩa là nhõn vật đú đó được biết từ lõu
-
- học sinh trả lời theo phần ghi nhớ
I - bài học:
1 – đặc điểm chung của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là:
 SGK
vớ dụ: 
Búng cõy Bàng // che mỏt cả sõn trường
2 – Cõu miờu tả và cõu tồn tại:
a) Cõu miờu tả: 
 Là những cõu dựng để miờu tả hành động, trạng thỏi.. của sự vật nờu ở VN. Trong cõu miờu tả CN đứng trước VN
 vớ dụ: 
Búng cõy // trựm lờn õu yếm sõn trường
b) Cõu tồn tại: 
 SGK
 vớ dụ:
Dưới gốc tre, mọc lờn // hai mầm măng
II - Luyện tập:
Bài 1: 
a)	Búng Tre // trựm lờn õu yếm làng, bản, xúm, thụn à cõu miờu tả 
dưới búng Tre của ngàn xưa, thấp thoỏng // mỏi đỡnh, mỏi chựa cổ kớnh à cõu tồn tại
Dưới búng Tre xanh, ta // gỡn giữ một nền văn húa lõu đời à cõu miờu tả 
Bờn làng xúm tụi cú // cỏi hang của Dế choắt à cõu tồn tại
Dế Choắt // là tờn tụi đó đặt cho nú một cỏch à cõu miờu tả 
Dưới gốc Tre, tua tủa // những mầm măng à cõu tồn tại
Măng // trồi lờn nhọn hoắt như một mũi gai à cõu miờu tả 
Bài 2: Sõn trường khụng ồn ào, cỏc lớp học im lặng như tờ, bõy giờ là giờ học thứ 2
4) Củng cố: Gọi học sinh đọc ghi nhớ
5) Dặn dũ: Học bài; làm bài tập cũn lại; Chuẩn bị “chữa lỗi về CN – VN”
F – Rỳt kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docGA van 6(2).doc