Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tiết dạy 91: Chương trình địa phương Tiếng Việt

Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tiết dạy 91: Chương trình địa phương Tiếng Việt

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG TIẾNG VIỆT

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Sửa chữa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương .

- Cĩ ý thức khắc phục cc lỗi chính tả do ảnh hưởng cch pht m của địa phương .

- Biết viết một đoạn văn,bài văn đúng chính tả .

II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thiết kế bài giảng.

- Học sinh: Đọc và soạn bài

III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:

1.Ổn định tổ chức: (1) KT sĩ số

2. KTBC: Kiểm tra kết hợp trong tiết học.

3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu và nêu mục đích yêu cầu của tiết học.

 

doc 2 trang Người đăng thu10 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tiết dạy 91: Chương trình địa phương Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 11/ 2 /2009 Tuần 23
Ngày dạy : 13/2/2009	 Tiết 91 
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Sửa chữa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương .
- Cĩ ý thức khắc phục các lỗi chính tả do ảnh hưởng cách phát âm của địa phương .
- Biết viết một đoạn văn,bài văn đúng chính tả .
II. CHUẨN BỊ: 	- Giáo viên: Thiết kế bài giảng. 
- Học sinh: Đọc và soạn bài
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
1.Ổn định tổ chức: (1’) KT sĩ số
2. KTBC:	Kiểm tra kết hợp trong tiết học.
3. Bài mới: Giáo viên giới thiệu và nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
HOẠT ĐỘNG 1: (23’ ) GIÁO VIÊN ĐỌC CHÍNH TẢ 2-3 LẦN, CHẬM RÕ TỪNG CÂU CHO HS NGHE, VIẾT. 
1. Đoạn 1: Đọc và viết chính xác các cặp vần ÁC / ÁT
Lác đác rơi.
Man mác khí trời
Lang thang xuôi ngược. 
Miên man niềm vui. 
GV. Theo dõi HS viết, sửa chữa. 
 Đoạn 2: 	Bạc ác – chan chát, ngơ ngác - khao khát, man mác – sàn sạt.
	Lệch lạc – nhàn nhạt, xao xác – tan nát, phờ phạc – té tát
	Cò vạc – chao chát, vàng bạc – ban phát, nhã nhạc – ca hát.
	Lưu lạc – lưu loát, bác học – phát minh, bạc bẽo –tán phát. 
 2. Yêu cầu viết đúng cặp vần ƯƠT / ƯƠC
 Đoạn 1: Mơ ước – sướt mướt, sơn cước – lả lướt, tầm thước – lướt thướt, chức tước – say khướt, cá cược – lũ lượt, chiến lược – thõng thượt, xuôi ngược – thi trượt, rừng đước – xanh mướt, mực thướt – được thua, xây xước – trượt da. 
 3. Yêu cầu viết đúng cặp vần ANG / AN. 
 Đoạn 1: Lang thang – tuyết tan, cao sang – cơ hàn, rõ ràng – cờ tàn, nghênh ngang – lây lan, bàng hoàng – mưa tan, sang ngang – mưa tan, trường giang – mưu toan, chàng màng – vô can, tan hoang – phong lan, hoang tàn - phàn nàn, hiên ngang – hoa lan, hóa vàng – bị can, xiên ngang - đòn càn. 
4. Yêu cầu đúng cặp vần ƯƠNG / ƯƠN. 
Hướng dương – bay lượn, thị trường – vay mượn, đế vương – con lươn, vấn vương – lươn ươn
 tai ương – về vườn, gió sương – sườn núi, chán chường – vượn hú, ống lương – làm mướn, 
 kỷ cương – vườn ươm, vương vãi – vươn tới, ương ngạnh – ươn hèn, tình thương 
5. Yêu cầu phân biệt các thanh điệu: (?) (~)
 Dễ dãi – cửa ải, cả nể – đủng đỉnh, đỏng đảnh – đễnh đoãng, lẻo bẻo, lả lả, lãng đãng, lõm bõm,
 nhỏng nhẽo, khủng khỉnh, mũm mĩm, lững thững, thủ thỉ, thỏ thẻ, tỉ mỉ, thủng thẳng
HOẠT ĐỘNG 2: ( 10’) GV HDHS SỬA LỖI HỌC SINH TỰ CHỮA LỖI CỦA MÌNH. 
Giáo viên kiểm tra, hướng dẫn học sinh sửa lỗi đúng. 
HOẠT ĐỘNG 3: (5’) GIÁO VIÊN KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH LẬP SỔ TAY CHÍNH TẢ, THƯỜNG XUYÊN GHI VÀO NHỮNG TỪ VIẾT DỄ LẪN LỘN,ĐẶT CÂU, TÌM CÂU CHỨA NHỮNG TỪ ĐÓ. 
4. CỦNG CỐ: (3’)
 - HS tự phát hiện và sửa chữa đúng lỗi đã mắc. 	
 - GV ghi nhận xét tiết học, chữ viết, trình bày của học sinh. 
5. DẶN DÒ: ( 3’)
 - Về nhà sưu tầm những đoạn văn, thơ chứa những từ mang các vần AC / AT, ƯƠT/ ƯƠC,
 ANG /AN
 - Đọc và tự chép chính tả. 
 - Soạn bài mới: “PHƯƠNG PHÁP TẢ CẢNH”.
 Đọc 3 đoạn văn SGK. Trả lời các câu hỏi mục 2 SGK. Xem lại hình ảnh Dượng Hương Thư 
 trong văn bản “Vượt thác”. Chú ý trình tự miêu tả của tác giả trong 3 đoạn văn trên. 
 Xem phần bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 87.DOC.doc