I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Củng cố những kiến thức đã học trong KHK I lớp 6.
- Củng cố kĩ năng vận dụng tích hợp với phần văn và TLV.
- GDHS lòng yêu thích tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thiết kế bài giảng +Bảng phụ
- Học sinh: Soạn bài, học bài.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
1.Ổn định tổ chức: (1)
2. KTBC: Kết hợp vào bài mới.
3. Bài mới: + Giáo viên giới thiệu ôn tập SGK/169/170
+ Giáo viên cho HS luyện tập bằng các bài tập nhận diện và rèn luyện kĩ năng phân tích câu.
Ngày soạn : 15/12/2008 Tuần 17 Ngày dạy : 17/12/2008 Tiết 68 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Củng cố những kiến thức đã học trong KHK I lớp 6. - Củng cố kĩ năng vận dụng tích hợp với phần văn và TLV. - GDHS lòng yêu thích tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thiết kế bài giảng +Bảng phụ - Học sinh: Soạn bài, học bài. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Ổn định tổ chức: (1’) 2. KTBC: Kết hợp vào bài mới. 3. Bài mới: + Giáo viên giới thiệu ôn tập SGK/169/170 + Giáo viên cho HS luyện tập bằng các bài tập nhận diện và rèn luyện kĩ năng phân tích câu. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG 27’ 10’ HOẠT ĐỘNG 1: HDHS ÔN TẬP LÍ THUYẾT H. Kể tên các kiểu cấu tạo từ Tiếng Việt? Cho ví dụ. H. Khi dùng từ cần tránh những lỗi nào về từ? H. Hãy tìm những VD trong bài viết TLV số 3 hoặc lỗi dùng từ của em để minh họa? GV. HDHS sửa lỗi dùng từ trong các VD đã nêu. H. Nêu một số từ mượn có từ thuần Việt tương đương và đặt câu với chúng? H. Nhận xét về cách dùng từ mượn? H. Tìm 5 danh từ chỉ sự vật? Cấu tạo C DT cho mỗi DT vừa tìm được? H. Chép một C DT vào mô hình. Cấu tạo? H. Tìm 5 động từ. - Cấu tạo của C ĐT cho những ĐT vừa tìm được? - Chép một CĐT vào mô hình cấu tạo. H. Tìm 5 tính từ và CTTT. (Các thao tác tương tự như bài CDT, CĐT) GV củng cố thêm phần:Phần phía sau CTT thường có từ so sánh. - HD HS điền vào mô hình CTT. H. Nhắc lại khái niệm về số từ, tượng từ, chỉ từ ? HS. Lấy VD và đặt câu cho mỗi từ loại trên. GV. Nhận xét, đánh giá. HỌAT ĐỘNG 2: HDHS LÀM BÀI TẬP I. NỘI DUNG ÔN TẬP: 1. Cấu tạo từ của tiếng việt. - Từ đơn - Từ phức: từ láy, từ ghép. Ví dụ: - Tư ø/ đấy / nước / ta / chăm / nghề - Chăn nuôi / bánh chưng / . - Trồng trọt / xanh xanh 2. Lỗi dùng từ: Lặp từ, lầm lộn các từ gần âm, dùng từ không đúng nghĩa. Ví dụ: Bức tranh này rất đẹp, em rất thích bức tranh này. - Công tắt hỏng: nên các bóng đèn tắt hết 3. Từ mượn: (chủ yếu là từ Hán Việt) Ví dụ: - Đại biểu, khán giả, thích giả. - Đại thắng mùa xuân 1945. 4. Danh từ và cụm DT: Ví dụ: Nhà, xe, bàn, ghết, bút - Những ngôi nhà. Một cái bàn dài. - Mô hình cấu tạo: PT TT PS Những ngôi nhà mới 5. Động từ và cụm động từ. Ví dụ: Yêu thương/yêu thương em rất mực Nhận/ vừa nhận được 1 bức thư - Mô hình cấu tạo CĐT PT TT PS Vừa Đọc xong một cuốn sách 6. Tìm từ và cụm tính từ: Ví dụ: Đắt, rẻ, buồn, nhanh, chậm, đẹp. Đắt / như tôm tươi. Rẻ / như bèo. Đẹp / như tiên Chậm / như sên PT TT PS 7. Cho VD về số từ, lượng từ, chỉ từ. a. Số từ: một, hai, ba - Một trăm phần quà cho học sinh nghèo. - Hùng Vương thứ 16. b. Lượng từ: Tất cả, hết thảy - Tất cả HS lớp 6B đều ôn tập Tiếng Việt. c. Chỉ từ: Ấy, kia, nọ, hồi ấy - Làng ấy về sau gọi là làng Cháy. II. LUYỆN TẬP Bài tập: bảng phụ Có bạn HS phân loại các CDT, CĐT, CTT như sau Bạn ấy sai đúng, nêu sai hãy sữa lại giúp bạn. CỤM DANH TỪ CỤM ĐỘNG TỪ CỤM TÍNH TỪ Những bàn chân Đổi tiền nhanh Buồn rẫu ruột Cười nắc nẻ Xanh biếc màu xanh Trận mưa rào Đồng không mông quạnh Tay làm hàm nhai Xanh vỏ đỏ lòng. HS: Làm bài. GV: Sửa, củng cố. 4. CỦNG CỐ: (5’) GV củng cố kiến thức lại bằng các sơ đồ SGK/164-165 5. DẶN DÒ: (2’) - Xem lại lí thuyết các ND phần tập làm văn tự sự . - Chuẩn bị bài : TẬP LÀM VĂN KỂ CHUYỆN.
Tài liệu đính kèm: