Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2011-2012

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2011-2012

I.Mục tiêu:

- Củng cố hệ thống lại kiến thức Tiếng Việt đã học.

- Kiểm tra, đánh giá việc nắm bắt kiến thức, kĩ năng của học sinh.

1.Kiến thức:

HS có kỹ năng chữa lỗi dùng từ và kỹ năng viết đoạn văn.

2.Kĩ năng:

3.Thái độ: hs có ý thức học tập, tinh thần tự giác, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

II.H×nh thøc kiÓm ta

Trắc nghiệm – Tự luận

III. Thiết kế ma trận

 

doc 4 trang Người đăng vienminh272 Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/10/11
Ngày giảng:6a: 2/11/11
 6b: 5/11/11
Tiết 46
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I.Mục tiêu: 
- Củng cố hệ thống lại kiến thức Tiếng Việt đã học.
- Kiểm tra, đánh giá việc nắm bắt kiến thức, kĩ năng của học sinh. 
1.Kiến thức: 
HS có kỹ năng chữa lỗi dùng từ và kỹ năng viết đoạn văn.
2.Kĩ năng: 
3.Thái độ: hs có ý thức học tập, tinh thần tự giác, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II.H×nh thøc kiÓm ta
Trắc nghiệm – Tự luận
III. Thiết kế ma trận
 Mức độ
Nội dung
Các mức độ cần đánh giá
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
Phân biệt được các từ nghép
Hiểu được nghĩa của một số từ láy
Tổng số câu: 2
Tổng số điểm: 0.5
Tỉ lệ 5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Từ mượn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Phân biệt và nhận biết được các từ mượn
Hiểu được nghĩa của một số từ mượn
Biết viết một đoạn văn có dử dụng từ mượn
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 
Tỉ lệ: 4,75%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 1
Số điểm: 4
Chữa lỗi dùng từ
Hiểu được nghĩa của từ tiếng việt, từ đó sửa được lỗi sai khi sử dụng từ
Tổng số câu: 1
Tổng số điểm: 2
Tỉ lệ 2 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Nghĩa của từ
Hiểu được nghĩa của một số từ tiếng việt
Hiểu được nghĩa của một số từ tiếng việt và biết đặt câu với mỗi từ đó
Tổng số câu: 2
Tổng số điểm: 2,25
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 2
Danh từ
Nhận biết được các danh từ riêng.
Tổng số câu: 1
Tổng số điểm: 0,25
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cụm danh từ
Nhận biết được các cụm danh từ.
Tổng số câu: 1
Tổng số điểm: 0,25
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tổng số câu 
số điểm
tỉ lệ %
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Tổng số câu: 4
Tổng số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %
Tổng số câu: 2
Tổng số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Tổng số câu: 1
Tổng số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Tổng số câu: 11
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
IV. Đề bài
I.Phần trắc nghiệm.(2 điểm)
Câu1. Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách lựa chọn một ý đúng.
“ Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng.”
 (Trích Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)
1. Những từ nào trong các từ sau đây là danh từ riêng ?
 A. mười tám B. Mị Nương
 C. hoa D. vua
2. Trong các từ sau,từ nào không phải là từ ghép ?
 A. Mị Nương B. người
 C. Hùng Vương D. vua cha
3. Đoạn văn trên có mấy cụm danh từ ?
 A. Hai cụ danh từ B. Ba cụm danh từ
 C. bốn cụm danh từ D. năm cụm danh từ 
Câu 2. Từ nào sau đây không phải là từ mượn ?
 A. trường thọ B. sính lễ
 C. lễ phẩm D. chài lưới
Câu 3. Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ láy ?
 A. trăng trắng, lom khom, hu hu, xinh đẹp 
 B. lom khom, xanh xanh, khanh khách, thút thít
 C. hồng hồng, phập phồng, rì rào, tươi vui
D. hô hố, châu chấu, xào xạc, tươi cười
Câu 4. Điền các từ: trung bình, trung điểm, trung gian, trung niên vào chỗ trống cho phù hợp.
.......................... : đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đến tuổi già.
...........................: ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai bộ phận, hai giai đoạn, hai sự vật.
Câu 5. Nét nghĩa “ Chỉ tình trạng sợ sệt, vội vã, cuống quýt ’’ phù hợp với từ nào sau đây ?
 A. lo sợ B. hoảng hốt
 C. sợ hãi D. kinh ngạc
II. Tự luận (8 điểm)
 Câu 1. (2,0 điểm) Giải thích nghĩa của mỗi từ sau và đặt câu với mỗi từ: trung thực, nao núng . 
 Câu 2. (2,0 điểm) Hai câu văn sau mắc lỗi sai gì ? Hãy sửa lại cho đúng.
a. Ngày mai, chúng em đi thăm quan Lăng Bác
b. Ông hoạ sĩ già nhấp nháy bộ ria mép quen thuộc
 Câu 3. (4,0 điểm)Viết một đoạn văn có nội dung thể hiện lòng biết ơn của em đối với các thầy giáo, cô giáo, trong đó có sử dụng từ mượn (Hán Việt) và từ láy.
V. Hướng dẫn chấm
I.Phần trắc nghiệm.(2 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: 1 – B. 2 – B. 3 – A
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: a. Trung gian
 b. Trung niên
II.Phần tự luận(8 điểm)
Câu1. (2,0 đ) 
* HS giải thích được nghĩa của từ (được 1,0 đ )
+ Trug thực: thật thà, thẳng thắn, ngay thật
+ Nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa 
* Dùng từ đặt câu hợp lý (1,0 đ) 
Câu 2. (2,0 đ)
* HS xác định được lỗi sai: lẫn lộn từ gần âm (được 0,5 đ / 1 câu)
- ý (a) là từ thăm quan
- ý (b) là từ nhấp nháy
* HS sửa lại đúng (0,5đ) + a.Tham quan
 + b. Mấp máy
Câu 3. (4,0 đ) 
1.YC về nội dung : 
a. Giới thiệu khái quát tình cảm của mình đối với thầy cô giáo.
b. Nêu những biểu hiện tình cảm cụ thể, thể hiện lòng biết ơn của mình đối với thầy cô.
b1. Lòng biết ơn biểu hiện ở thái độ đối với thầy cô giáo (ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời, kính trọng....)
b2. Lòng biết ơn biểu hiện ở hành động, việc làm cụ thể:
 + chăm chỉ, cố gắng học tập, học bài, làm bài đầy đủ...
 + phấn đấu đạt nhiều điểm khá, giỏi....
c. Khái quát nội dung đoạn văn (biết ơn thầy cô giáo là truyền thồng, đạo lí tốt đẹp của dân tộc...)
 2. Hình thức : 
a. Xây dựng được đoạn văn có cấu trúc hoàn chỉnh.
b. Sử dụng từ Hán Việt,từ láy hợp lý, dùng từ chính xác, diễn đạt mạch lạc, giàu hình ảnh, cảm xúc. 
c. Trình bày sạch sẽ, không sai lỗi chính tả, đúng ngữ pháp
3. Biểu điểm 
- Điểm 4: Đạt các yêu cầu trên.
- Điểm3: Đạt các yêu cầu về nội dung, song về hình thức còn sai 2 đến 3 lỗi chính tả,dùng từ, diễn đạt.
- Điểm 2: Đạt các yêu cầu a1, b1,b2 (hoặc b1, b2, c) song nội dung còn sơ sài. Về hình thức diễn đạt chưa mạch lạc, sai 3 – 4 lỗi chính tả, dùng từ, diễn đạt
- Điểm 1: Nội dung quá sơ sài, cha biết xây dựng đoạn văn hoàn chỉnh.
- Điểm 0: Không làm bài hoặc vi phạm quy chế kiểm tra.
3.Học sinh làm bài.
4.Củng cố và hướng dẫn học bài: 
Thu bài, nhận xét
Về nhà học bài ôn tập lại nội dung kiến thức . 
Chuẩn bị bài.Số từ và lượng từ.

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET NGU VAN 6 TIET 46.doc