Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2010-2011

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2010-2011

 I. Mục tiêu bài học.

 1 Kiến thức:

 Học sinh vận dụng những kiến thức tiếng Việt cơ bản đã học vào làm bài kiểm tra

 2 Kỹ năng : Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra, viết đoạn văn theo đúng yêu cầu

 3 Thái độ: Có ý thức tự giác trong khi làm bài

 II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài

 Kĩ năng tư duy sáng tạo , kĩ năng giải quyết vấn đề ,kĩ năng quản lý thời gian,

 III Chuẩn bị

 1 .Giáo viên: Đề , đáp án,biểu điểm, ma trận

 2. Học sinh :

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
 Ngữ văn Bài 
 Tiết 46 : Kiểm tra tiếng Việt
 I. Mục tiêu bài học.
 1 Kiến thức: 
 Học sinh vận dụng những kiến thức tiếng Việt cơ bản đã học vào làm bài kiểm tra
 2 Kỹ năng : Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra, viết đoạn văn theo đúng yêu cầu
 3 Thái độ: Có ý thức tự giác trong khi làm bài
 II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài 
 Kĩ năng tư duy sáng tạo , kĩ năng giải quyết vấn đề ,kĩ năng quản lý thời gian,
 III Chuẩn bị 
 1 .Giáo viên: Đề , đáp án,biểu điểm, ma trận 
 2. Học sinh : 
A. Ma trận
Mức độ
 Lĩnh vực kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Tổng
Thấp
cao
tn
tl
tn
tl
tn
tl
tn
tl
Từ và cấu tạo từ tiếng Việt
5
(1, 5)
 5
(1, 5)
Từ mượn
2 
(0,5)
2
 ( 0,5)
Nghĩa của từ
1
 (0,25)
1
(0,25
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
 1
(0,25)
 1
(0, 25)
Danh từ
 2
( 0,5)
 2
( 0,5)
Chữa lỗi dùng từ
1
( 3)
 1
 ( 3)
Viết đoạn văn
 1
( 4)
 1
( 4)
Tổng:
 2
 (0,5)
 9
(2,25)
1
(3)
1
(4)
 13
 (10)
B. Đề kiểm tra
Phần 1 trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
a. Hãy xác định từ nào là từ ghép trong số các từ sau: 
 A Long lanh;	 B Sách vở C Đi D Rì rào 	
b . Dòng nào sau đây chứa toàn từ mượn tiếng Hán ?
 A - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, anh em; C - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, bạn bè;
 B - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, cha mẹ; D -Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, huynh đệ
c. Cách giải nghĩa nào của từ "núi" dưới đây là đúng?
 A . Chỗ đất nhô cao B . Ngược với sông
 C . Phần đất, đá nổi cao trên mặt đất D .Còn gọi là sơn, non
(thường cao từ 200m trở lên) 
d . Hiện tượng chuyển nghĩa nào dưới đây chỉ sự vật chuyển thành hành động?
 A - Cái cưa -> cưa gỗ C - Cuộn bức tranh -> ba cuộn giấy
 B - Đang bó lúa -> gánh ba bó lúa D - Đang nắm cơm -> ba nắm cơm
đ . Danh từ là gì?
	A - Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
	B - Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm ...
	C- Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
	D - Là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật.
e . Danh từ được chia thành mấy loại lớn ?
 A - Hai loại B - Ba loại C - Bốn loại D - Năm lọai
Câu 2 . Hãy điền các từ sau vào chỗ trống cho đúng: ô, thâm, đen, ăn, nhai, nuốt.
 A. Con ngựa ...........phi rất nhanh. B. Tầu vào cảng ...........hàng.
 C. Bé Tít đang ...............kẹo. D. Cụ mặc chiếc áo bà ba ..........
Câu 3. Hoàn thiện khái niệm sau.
 Từ chỉ gồm một tiếng là............................. từ gồm hai tiếng là..........................
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm) Để có câu văn hay, em hãy tìm từ thay thế phù hợp cho từ lặp trong các đoạn văn sau 
a. Nhà vua gả công chúa cho Thạch Sanh. Lễ cưới của công chúa và Thạch Sanh tưng bừng nhất kinh kì.
 Từ lặp:
 Từ thay thế: 
b. Vừa mừng vừa sợ, Lí Thông không biết làm thế nào. Cuối cùng, Lí Thông truyền cho dân làng mở hội hát xướng mười ngày để nghe ngóng.
 Từ lặp:
 Từ thay thế:
Câu 2 ( 4 điểm)
 Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 8 – 10 câu) với chủ đề tự chọn, gạch chân dưới các danh từ chỉ sự vật.
C. Đáp án - biểu điểm
 Phần Câu
Đáp án
điểm
Trắc nghiệm 1
a – B
0,25 
2
b – D
0,25 
3
c – c
0,25 
4
d - a
0,25 
5
đ - b
0,25 
6
e – A
0,25 
7
 A- ô, B - ăn, C- Nhai, D- Thâm 
 1đ
 8
 từ đơn , từ phức.
 0,5
tự luận
1
Từ thay thế phù hợp cho từ lặp trong các đoạn văn:
Từ lặp: công chúa và Thạch Sanh
Từ thay thế: họ
Từ lặp: Lí Thông
 Từ thay thế: hắn
3 điểm
0,5 điểm
1điểm
0,5 điểm
1 điểm
2
* Viết một đoạn văn ngắn:
Yêu cầu:
- Hình thức: Trình bày khoa học.
- Dùng từ, đặt câu: Chính xác
- Diễn đạt: Mạch lạc
- Nội dung: Tự chọn nhưng phải đảm bảo mang chủ đề thống nhất trong đoạn văn.
- Bố cục: Đảm bảo 3 phần ( Mở đoạn, phát triển đoạn, kết đoạn)
- Số câu: Đúng quy định ( 8 -10 câu)
* Gạch chân đúng các danh từ chỉ sự vật
2 điểm
2 điểm
IV. Các bước lên lớp 
 1.ổn định 
 2.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
. 1.GV phát đề cho học sinh.
 2. Học sinh làm bài giáo viên đôn đốc.
 3. Thu bài
4. Củng cố hướng dẫn học ở nhà
 Giáo viên nhận xét giờ làm bài của học sinh 
 Về ôn học bài và chuẩn bị Số từ , lượng từ

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 6T46.doc