I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
* Kiến thức cần đạt: Giúp học sinh
- Tổng hợp hệ thống hoá kiến thức phần tiếng việt để làm bài kiểm tra.
- Qua bài kiểm tra khắc phục những nhược điểm còn mắc phải để củng cố kiến thức
*Kĩ năng cần rèn:
- Kỹ năng làm bài kiểm tra, lựa chọn các đáp án chính xác để trả lời các câu hỏi trong bài.
*.Giáo dục tư tưởng
- Tự giác khi làm bài, học bài nghiêm túc, không sử tài liệu.
II.TRỌNG TÂM CỦA BÀI: Hs làm bài kiểm tra
III.CHUẨN BỊ
*Giáo viên: Đề bài, đáp án
*Học sinh: Giấy kiểm tra
Ngày soạn: 2 tháng 11 năm 2009 Ngày dạy: tháng 11 năm 2009 Tuần 12 Tiết : 46 Kiểm tra tiếng việt I. Mục tiêu bài học: * Kiến thức cần đạt: Giúp học sinh - Tổng hợp hệ thống hoá kiến thức phần tiếng việt để làm bài kiểm tra. - Qua bài kiểm tra khắc phục những nhược điểm còn mắc phải để củng cố kiến thức *Kĩ năng cần rèn: - Kỹ năng làm bài kiểm tra, lựa chọn các đáp án chính xác để trả lời các câu hỏi trong bài. *.Giáo dục tư tưởng - Tự giác khi làm bài, học bài nghiêm túc, không sử tài liệu. II.Trọng tâm của bài: Hs làm bài kiểm tra III.Chuẩn bị *Giáo viên: Đề bài, đáp án *Học sinh: Giấy kiểm tra IV. Tiến trình bài dạy: 1.Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Các cấp độ tư duy Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Đơn vị cấu tạo Từ 2 1 đ 1 0,5đ Từ mượn 2 1 đ 1 0,5đ Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa 1 0,5đ 2 1đ Danh từ, cụm danh từ 1 0,5đ 2 1đ 1 2đ 1 2đ Tổng 6 3đ 6 3đ 2 4đ 2.Đề bài Phần I: Trắc nghiệm khách quan(6đ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước các câu trả lời đúng: Câu 1: Đơn vị cấu tạo từ Tiếng Việt là gì ? A. Câu C. Từ B. Ngữ D. Tiếng Câu 2: Từ phức là từ có số lượng tiếng như thế nào ? A. Từ phức là từ có một tiếng C. Từ phức là từ có từ hai tiếng trở nên B. Từ phức là từ có nhiều hơn hai tiếng D. Từ phức là từ có hai tiếng Câu 3: Trong bốn cách chia từ phức sau đây, cách nào là đúng ? A. Từ ghép và từ đơn C. Từ láy và từ đơn B. Từ ghép và từ láy D. Từ phức và từ từ láy Câu 4: Ngôn ngữ có số lượng từ mượn trong Tiếng Việt nhiều nhất là ? A. Tiếng Anh C. Tiếng Nga. B. Tiếng Pháp D. Tiếng Hán Câu 5: Trong những từ sau, đâu là từ mượn ? A. Em bé C. Gom góp B. Sơn Tinh D. Cô gái Câu 6: Lý do quan trọng nhất mượn từ của Tiếng Việt ? A. Do nước ta bị nước ngoài đô hộ trong thời gian dài B. Do Tiếng Việt thiếu từ để sử dụng C. Nhằm làm phong phú thêm vốn từ của Tiếng Việt D. Tiếng Việt phải mượn từ để phát triển Câu 7: Trong các từ sau từ nào là từ nhiều nghĩa ? A. Lá C. Học sinh B. Rau muống D. Cây lúa Câu 8: Thế nào là nghĩa của từ ? A. Là sự vật mà từ biểu thị B. Là hoạt động mà từ biểu thị C. Là sự vật , tính chất mà từ biểu thị D. Là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động) mà từ biểu thị Câu 9: Có mấy cách giải thích nghĩa của từ ? A. Một C. Ba B. Hai D. Bốn .Câu 10: Danh từ là những từ như thế nào ? A. Là những từ Tiếng Việt có nghĩa B. Là từ chỉ người, tên người C. Là từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm D. Là từ chỉ hoạt động của con người Câu 11: Những loại danh từ nào sau đây khi viết cần viết hoa ? A. Tên người C. Tên người, tên địa danh B. Tên sự vật, hiện tượng D. Tên con vật Câu 12: Trong các từ sau từ nào không phải là danh từ ? A. Toán học. B. Em bé C. Viết D. Quyển sách Phần II. Tự luận(4đ) Câu 1(2đ) Lựa chọn từ trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho thích hợp: một chàng trai; phu nhân; một tráng sĩ; một người chồng 1.Vua cha yêu thương Mỵ nương rất mực, muốn kén cho con 2. Bạn Phong là..khôi ngô tuấn tú nhất lớp mình. 3.Chú bé vươn vai một cái bỗng biến thành..mình cao hơn trượng. 4. Tổng thống Mỹ và .vừa đến thăm Việt Nam. Câu 2(2đ) Nêu khái niệm danh từ ? cho ví dụ Nêu kháI niệm cụm danh từ ? cho ví dụ ? 3.Đáp án - Biểu điểm Phần I:Trắc nghiệm khách quan:(6đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B D C A A B C C B A Phần II:Tự luận(4d) Câu 1(2đ): Thứ tự cần điền là: 1.một người chồng 3.một tráng sĩ 2.một chàng trai 4. phu nhân Câu 2(2đ) Yêu cầu nêu đúng theo ghi nhớ đã học về danh từ và cụm danh từ.Lấy được ví dụ minh hoạ. C.Hướng dẫn về nhà(1’) - Nhận xét ý thức làm bài của học sinh - Dặn dò(học bài, xem lại bài làm, chuẩn bị bài Số từ và lượng từ
Tài liệu đính kèm: