I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
- H hiểu được thế nào là nghĩa từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa của từ, nghĩa chuyển của từ.
2. Kĩ năng:
H nhận biết được từ nhiều nghĩa, phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm.
3.Tư tưởng- tình cảm:
H biết trân trọng, giữ gìn và phát huy giá ngôn ngữ dân tộc.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
2. Học sinh: Trả lời các câu hỏi các phần bài tập.
III. Phương pháp: Phân tích, vấn đáp.
IV. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 1 phút
G kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:3 phút
Hỏi: Nghĩa của từ là gì? Có mấy cách giải thích nghĩa của từ? Giải thích nghĩa của từ hèn nhát?
3. Bài mới:
Ngày soạn:17 /9/2009 Ngày giảng:19 /9/2009 Ngữ văn - Tiết 17: từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức - H hiểu được thế nào là nghĩa từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa của từ, nghĩa chuyển của từ. 2. Kĩ năng: H nhận biết được từ nhiều nghĩa, phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm. 3.Tư tưởng- tình cảm: H biết trân trọng, giữ gìn và phát huy giá ngôn ngữ dân tộc. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: 2. Học sinh: Trả lời các câu hỏi các phần bài tập. III. Phương pháp: Phân tích, vấn đáp. IV. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: 1. ổn định: 1 phút G kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ:3 phút Hỏi: Nghĩa của từ là gì? Có mấy cách giải thích nghĩa của từ? Giải thích nghĩa của từ hèn nhát? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò t Nội dung chính Hoạt động 1: Khởi động * Mục tiêu: Tạo hứng thú cho H khi vào tiết học. * Đồ dùng: * Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật động não: GV cho ví dụ từ: tay Giải thích nghĩa của từ tay là bộ phận cơ thể người dùng để cầm, nắm.... Hỏi: Ngoài nghĩa này từ tay còn có nghĩa nào khác? ( Chỉ bộ phận đồ vật, cây cối: Tay ghế, tay tre.....). Như vậy từ tay còn có nhiều nghĩa. Đây là hiện tượng từ nhiều nghĩa. Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức mới * Mục tiêu: H hiểu được thế nào là nghĩa từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa của từ, nghĩa chuyển của từ. * Đồ dùng: * Cách tiến hành: - Gọi H đọc bài tập. Hỏi: Trong bài thơ từ nào được nói tới nhiều nhất? ( Từ chân). Hỏi: Giải thích nghĩa của các từ “chân” trong bài? ( Có 4 sự việc có chân: Cái gậy, chiếc com pa, cái kiềng, cái bàn đều chỉ bộ phận của đồ vật tiếp xúc với đất và đồ vật khác. Một bộ phận không có chân: Cái võng). Hỏi: Ngoài nghĩa trên từ “ chân” còn có những nghĩa nào khác? ( Bộ phận tiếp xúc với đất của cơ thể hoặc động vật( Chân người, chân gà... Bộ phận gắn liền với đất của sự việc khác: chân tường, chân núi, chân bảng....). Hỏi: Như vậy em có nhận xét gì về từ chân? Hỏi: Em hãy tìm 1 số từ khác cùng có nhiều nghĩa như từ chân? ( Ví dụ từ mũi, mắt, tay.....) - Từ mũi có các nghĩa: + Chỉ bộ phận củacơ thể người, động vật có đỉnh nhọn: Mũi người, mũi mèo.... + Bộ phận phía trước của phương tiên giao thông đường thuỷ : Mũi tàu, mũi thuyền. + Bộ phận chỉ lành thổ: mũi Cà Mau. Hỏi: Cho biết nghĩa từ thước kẻ, com pa, kiềng những từ này có tìm được nghĩa khác không? Hỏi: Tìm thêm 1 từ có nghĩa khác? Hỏi: Qua bài tập em có nhận xét gì về nghĩa của từ? - H trả lời. - G chốt lại nội dung mục ghi nhớ. - 1 H đọc ghi nhớ . - G yêu cầu H xem lại nghĩa của từ chân. Hỏi:Theo em nghĩa đầu tiên của từ chân là gì? Hỏi: Các nghĩa khác của từ chân được suy ra từ đâu? ( Suy ra từ nghĩa gốc- nghĩa chuyển. Đây là hiện tượng chuyển nghĩa của từ). Hỏi: Em hiểu hiện tượng chuyển nghĩa của từ là gì? Hỏi: Từ nhiều nghĩa có những nghĩa nào? Nêu mối quan hệ của nghĩa gôc và nghĩa chuyển. (- Nghĩa gốc xuất hiện từ đầu. - Nghĩa chuyển: Hình thành trên cơ sở nghĩa gốc). - G cho ví dụ: Cô ấy có cái cổ kiêu ba ngấn. Hỏi: Từ cổ trong câu này có mấy nghĩa? ( Có 1 nghĩa:Bộ phận nằm giữa đầu và thân người - Là từ nhiều nghĩa nhưng trong câu này nó chỉ có 1 nghĩa). Hỏi:Như vậy trong 1 câu cụ thể 1 từ được dùng với mấy nghĩa? Hỏi: Vậy em hiểu nghĩa của từ là gì? Thế nào là nghĩa gốc, nghĩa chuyển? - H trả lời. - G chốt lại nội dung mục ghi nhớ 2. - 1 H đọc ghi nhớ 2. Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập. * Mục tiêu: H áp dụng lí thuyết làm đúng các BT có liên quan đến từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ; Viết chính tả, dấu câu 1 đoạn trong văn bản “ Sọ Dừa”. * Đồ dùng: * Cách tiến hành. - Goi H đọc nội dung bài tập1 và xác định yêu cầu BT. - H thảo luận nhóm nhỏ 2 phút - Yêu cầu mỗi nhóm tìm và giải thích nghĩa của 1 từ. - Đại diện nhóm trình bày BT. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - G nhận xét, KL. - Goi H đọc nội dung bài tập 2 và xác định yêu cầu BT. - H làm BT . - Gọi H làm BT( Trả lời miệng). - H nhận xét. - G nhận xét, KL. - Goi H đọc nội dung bài tập 3 và xác định yêu cầu BT. - H làm BT . - Gọi H làm BT( Trả lời miệng). - H nhận xét. - G nhận xét, KL. - G đọc cho H viết đoạn văn. - Yêu cầu : Viết đúng chính tả, đúng dấu câu.... - H viết bài. - G thu 1 số bài nhận xét. 1’ 25’ 12’ I . Từ nhiều nghĩa 1. Bài tập Đọc bài thơ : Những cái chân”. 2. Nhận xét. Từ “ chân” có 1 số nghĩa sau: - Bộ phận dưới cùng của cơ thể người, động vật dùng để đi, đứng ( chân người, chân gà...). - Bộ phận dưới cùng của 1 số sự vật có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác( chân giường, chân kiềng...). - Bộ phận dưới cùng của 1 số bộ phận tiếp giáp bám vào mặt nền ( chân núi, chân tường....). Vậy từ chân có nhiều nghĩa. - Một số từ nhiều nghĩa:Mũi, tai,mắt, tay... - Ccá từ bút, thước kẻ, com pa, kiềng, xe đạp....chỉ có 1 nghĩa. 3. Ghi nhớ 1( SGK) II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ. 1. Bài tập. - Chuyển nghĩa: Thay đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều nghĩa. - Từ nhiều nghĩa có nghĩa gốc và nghĩa chuyển. - Trong 1 câu cụ thể từ được dùng với 1 nghĩa. 2. Ghi nhớ 2( SGK) III. Luyện tập 1, Bài tập( 14). 3 từ chỉ bộ phận cơ thể người và hiện tượng chuỷên nghĩa: - Đầu:đầu người, đầu bảng, đầu não... - Mũi: Mũi lõ, mũi kim, mũi đất.... - Tay: cánh tay, tay ghế, tay anh chị.... 2. Bài tập 4(14) Chỉ bộ phận cây cối- bộ phận cơ thể. - Lá :lá phổi, lá nách - Quả: Quả tim, quả thận... 3. Bài tập 3: a, Chỉ sự vật chuyển chỉ hành động: - Cái hái- hái rau. - Cái cuốc – cuốc đất. Cân muối- muối dưa 4. Bài tập 5: Chính tả nghe- viết. Viết văn bản Sọ Dừa từ “ Một hôm cô út......giấu đem cho chàng”. 4.Củng cố: 2 phút Hỏi:Thế nào là từ nhiều nghĩa? Nghĩa gốc, nghĩa chuyển là gì? 5. Hướng dẫn học bài: 1 phút - Học bài nắm chắc được nội dung bài học. - Hoàn thành các BT vào vở BT. - Làm baì tập 3 b,4. - Chuẩn bị bài: Lời văn, đoạn văn tự sự. + Đọc kĩ bài. + Trả lời các câu hỏi.
Tài liệu đính kèm: