I. Mục tiêu bài học.
1 Kiến thức: Nắm được công dụng và ý nghĩa của các loại dấu câu.
Có ý thức sử dụng dấu câu khi viết văn bản, phát hiện và sửa lỗi dấu câu.
2 Kỹ năng : Sử dụng dấu phẩy trong viết văn bản
3 Thái độ: ý thức giữ gìn vẻ đẹp của tiếng việt
II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
Kỹ năng tự nhận thức , kỹ năng hợp tác
III Chuẩn bị
1 .Giáo viên: Bảng phụ
2. Học sinh :
IV. Phương pháp
Vấn đáp , thuyết trình , thảo luận nhóm , động não
V. Các bước lên lớp
1.ổn định
2.Kiểm tra đầu giờ :
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
Khởi động : Dấu phẩy có công dụng gì và tác dụng ra sao chúng ta học bài hôm nay
Ngày soạn: Ngày giảng: Ngữ văn Bài 31 Tiết 133 : Ôn tập về dấu phẩy I. Mục tiêu bài học. 1 Kiến thức: Nắm được công dụng và ý nghĩa của các loại dấu câu. Có ý thức sử dụng dấu câu khi viết văn bản, phát hiện và sửa lỗi dấu câu. 2 Kỹ năng : Sử dụng dấu phẩy trong viết văn bản 3 Thái độ: ý thức giữ gìn vẻ đẹp của tiếng việt II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài Kỹ năng tự nhận thức , kỹ năng hợp tác III Chuẩn bị 1 .Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh : IV. Phương pháp Vấn đáp , thuyết trình , thảo luận nhóm , động não V. Các bước lên lớp 1.ổn định 2.Kiểm tra đầu giờ : 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: Khởi động : Dấu phẩy có công dụng gì và tác dụng ra sao chúng ta học bài hôm nay Hoạt động của giáo viên và học sinh Thời gian Nội dung Hoạt động1: Tìm hiểu công dụng của dấu phẩy Mục tiêu: HS xác định công dụng của dấu phẩy và cách sử dụng như thế nào Y/c H đọc mục I.1 H: Xác định các thành phần chính và phụ trong câu? H. Vì sao lại dùng như vậy ? GV khái quát bài rút ra nội dung ghi nhớ HS đọc bài Hoạt động 2: chữa lỗi thường gặp khi sử dụng dấu Mục tiêu : HS phát hiện lỗi và sửa lỗi HS đọc yêu cầu bài tập và làm bài tập Hoạt động 3: Luyện tập Mục tiêu : HS làm bài tập củng cố lý thuyết Đặt dấu câu thích hợp Điền từ thích hợp vào trỗ chống . 18ph 20ph I. Công dụng của các dấu phẩy Bài tập 1 a1. Vừa lúc đó, sứ giả đem ngựa sắt , roi sắt , áo...đến . chú bé .dậy , .một cái , . -> ngăn cách các từ có cùng chức vụ bổ ngữ b1. Suốt một đời người, từ thủa lọt lòng...xuôi tay, tre...... có nhau ,chung thủy . -> chú thích cho TN c. Nướcbị cản, văng bọt tứ tung , .../ thuyền ... -> ngăn cách các vế của câu ghép. => Đánh dấu danh giới của các vế câu * ghi nhớ: SGK II. Chữa lỗi thường gặp Bài tập Chào mào , sáo sậu , sáo đen , Đàn đàn lũ lũ , bay đi bay về , lượn lên ..Chúng nó gọi nhau , trò truyện , trêu ghẹo ..nhau , ồn ào Trên những ngọn .cổ thụ , .cuối cùng ,.. II. Luyện tập: Bài tập 1 HS làm bài tập GV nhận xét Bài tập 2: Xe máy , xe đạp Hoa cúc , hoa thược dược Vườn mít , vườn chuối Bài tập 3 : thu mình, lim dim đôi mắt Thăm trường cũ , thăm cây bàng , lớp học .. Thẳng , xòe cánh quạt Trong xanh , hiền hòa Bài tập 3 về nhà làm 4. Củng cố hướng dẫn học ở nhà GV khái quát bài , Hs về ôn học bài Về chuẩn bị bài ôn tập tập làm văn
Tài liệu đính kèm: