Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 115: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2011-2012 - Lê Xuân Bảo

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 115: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2011-2012 - Lê Xuân Bảo

I. Mục tiêu cần đạt:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập Tiếng Việt của học sinh về các biện pháp tu từ ( so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ), các kiểu câu trần thuật đơn.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng vận dụng, thực hành.

3. Thái độ:

- Cú ý thức làm bài kiểm tra nghiờm tỳc, tự giỏc.

II. Chuẩn bị:

 - Gv: Đề kiểm tra.

 - Hs: Ôn tập các kiến thức tiếng việt đã học.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng vienminh272 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 115: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2011-2012 - Lê Xuân Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/3/2012	 Tuần: 31
Ngày dạy: 7/4/2012	 Tiết : 115
KIểM TRA TIếNG VIệT
I. Mục tiêu cần đạt: 
1. Kiến thức:
- Kiểm tra đỏnh giỏ kết quả học tập Tiếng Việt của học sinh về cỏc biện phỏp tu từ ( so sỏnh, nhõn húa, ẩn dụ, hoỏn dụ), cỏc kiểu cõu trần thuật đơn.
2. Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng vận dụng, thực hành.
3. Thỏi độ:
- Cú ý thức làm bài kiểm tra nghiờm tỳc, tự giỏc.
II. Chuẩn bị: 
 - Gv: Đề kiểm tra.
 - Hs: Ôn tập các kiến thức tiếng việt đã học. 
III. Tiến trình lên lớp: 
ổn định tổ chức: 
Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Ma trận đề
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
Chủ đề: Phó từ
- Số câu: 2
- Số điểm: 0,5
- Tỉ lệ: 5%
- Nhận biết được vị trí của phó từ.
- Câu:1
- Số điểm:0,25
- Tỉ lệ: 2,5%
- Xác định được loại phó từ thông qua từ ngữ.
- Câu: 2
- Số điểm:0,25
- Tỉ lệ: 2,5%
- Số câu: 2
- Số điểm: 0,5
- Tỉ lệ: 5%
Chủ đề: Các biện pháp tu từ
- Số câu: 4
- Số điểm:7,25
- Tỉ lệ:72,5%
- Nhận biết khái niệm của so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ.
- Câu: 5
- Số điểm:1
- Tỉ lệ: 10%
- Xác định được nhân hóa thông qua bài tập.
- Câu: 4
- Số điểm:0,25
- Tỉ lệ: 2,5%
- Vận dụng kiến thức làm được bài tập về nhân hóa và hoán dụ.
- Câu: 6
- Số điểm:1
- Tỉ lệ: 10%
- Viết được đoạn văn và xác định được các biện pháp tu từ theo yêu cầu.
- Câu: 8
- Số điểm:5
- Tỉ lệ: 50%
- Số câu: 4
- Số điểm:7,25
- Tỉ lệ:72,5%
Bài: Câu trần thuật đơn.
 - Số câu: 2
- Số điểm: 2,25
- Tỉ lệ:22,5%
- Nhận biết được câu trần thuật đơn.
- Câu: 3
- Số điểm:0,25
- Tỉ lệ: 2,5%
- Đặt được câu trần thuật đơn và xác đinh được thành phần chính của câu.
- Câu: 7
- Số điểm:2
- Tỉ lệ: 20%
- Số câu: 2
- Số điểm: 2,25
- Tỉ lệ:22,5%
- Số câu:
- Số điểm:
- Tỉ lệ:
- Số câu: 2
- Số điểm: 1,25
- Tỉ lệ:12,5%
- Số câu: 3
- Số điểm: 0,75
- Tỉ lệ:7,5%
- Số câu: 1
- Số điểm: 1
- Tỉ lệ:10%
- Số câu: 1
- Số điểm: 1
- Tỉ lệ:10%
- Số câu: 1
- Số điểm:5
- Tỉ lệ:50%
- Số câu: 8
- Số điểm: 10
- Tỉ lệ:100%
I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm ): 
 Đọc và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào câu đúng nhất (1 điểm - mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Phó là những từ chuyên đi kèm với : 
A. Động từ 	B. Động từ và tính từ 	C. Danh từ 	D. Tính từ . 
Câu 2: Từ “cứ” trong cõu “Chỳng cứ bay theo thuyền từng bầy như những đỏm mõy nhỏ” thuộc loại phú từ nào ?
A. Chỉ quan hệ thời gian B. Chỉ mức độ
C. Chỉ sự tiếp diễn tương tự D. Chỉ sự phủ định 
Câu 3: Trong những ví dụ sau, trường hợp nào không phải là câu trần thuậtđơn?
A. Hoa cúc nở vàng vào mùa thu B. Tôi đi học còn em bé đi nhà trẻ 
C. Chim én về theo mùa gặt D. Giời chớm hè
Câu 4: Tỏc giả sử dụng biện phỏp tu từ gỡ trong cõu văn: “Bến cảng lỳc nào cũng đụng vui, tàu mẹ, tàu con đậu đầy mặt nước.” ?
A. So sánh B. Hoán dụ C. Ẩn dụ D. Nhân hoá 
Câu 5. Hãy nối các biện pháp tu từ với phần khái niệm để hoàn chỉnh một định nghĩa của các pháp tu từ (1 điểm – mỗi ý đúng 0,25 điểm).
Biện phỏp tu từ
Nối +
Khỏi niệm
1. So sỏnh
1 + 
a. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng . 
2. Nhõn húa
2 + 
b. Gọi tờn sự vật, hiện tượng, khỏi niệm bằng tờn của một sự vật, hiện tượng khỏi niệm khỏc cú quan hệ gần gũi với nú.
3. Ẩn dụ
3 + 
c. Đối chiếu sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng .
4. Hoỏn dụ
4 + 
d. Những từ chuyờn đi kốm động từ, tớnh từ.
g. Gọi hoặc tả con vật, cõy cối, đồ vật,  bằng những từ ngữ vốn được dựng để gọi hoặc tả con người.
Câu 6. Đọc kĩ các câu sau và trả lời theo câu hỏi (1 điểm – mỗi ý đúng 0,5 điểm).
a/ Phép nhân hoá trong câu ca dao sau được tạo ra bằng cách nào?
 “ Vì mây cho núi lên trời
 Vì chưng gió thổi hoa cười với trăng”.
b/ Từ “mồ hôi” trong hai câu ca dao sau được dùng để hoán dụ cho sự vật gì?
 “ Mồ hôi mà đổ xuống đồng
 Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương”.
II/ Tự luận: ( 7 điểm ) 
Câu 7( 2 đ): Đặt 2 câu trần thuật đơn và xác định CN – VN
Câu 8( 5 đ): Viết 1 đoạn văn từ 5 -> 7 câu( đề tài tự chọn) trong đó có sử dụng phép so sánh và nhân hoá ( Gạch chân phép so sánh và nhân hoá) 
Đáp án:
I/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
D
1 + c; 
2 + g; 
3 + a; 
4 + b
a/ Dùng những từ vốn chỉ hoạt động của người để chỉ hoạt động của vật.
b/ Chỉ quá trình lao động nặng nhọc.
II/ Tự luận: 
Câu 7: Đặt câu và xác định CN – VN đúng yêu cầu, mỗi câu được 1điểm
Câu 8: Viết đoạn văn.
 - Viết đúng số câu: 1 diểm
 - Có sử dụng phép so sánh, nhân hoá và gạch chân: 2 điểm
 - Lời văn trôi chảy, cảm xúc, chủ đề phù hợp: 2 điểm
4/ Củng cố – dặn dò:
 - Thu bài học sinh.
 - Chuẩn bị bài “Trả bài kiểm tra tả người”.
IV. Rỳt kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra Tieng Viet 6 tiet 115.doc