Giáo án Ngữ văn lớp 6 – Học kì II (chuẩn, chi tiết)

Giáo án Ngữ văn lớp 6 – Học kì II (chuẩn, chi tiết)

BÀI 18 – TIẾT 1+ 2

 Tiết 73-74 Văn bản

 BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIÊN

 ( Trích Dế Mèn phiêu lưu ký)

 ( Tụ Hoài)

A – MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 1, Kiến thức : Hs

 - Hiểu và cảm nhận được những nột chớnh về nhà văn Tô Hoài và tác phẩm Dế Mèn phiêu lưu ký.

 - Hiểu được nội dung và ý nghĩa của Bài học đường đời đầu tiên và nghệ thuật đặc sắc trong miêu tả và kể chuyện của Tô Hoài.

 - Thấy được tỏc dụng của một số biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trớch.

 2, Kĩ năng : Kể túm tắt được nội dung đoạn trích. Bước đầu biết phõn tớch 1 tỏc phẩm văn học hiện đại cú yếu tố tự sự kết hợp với yếu tố miờu tả.

 3, Thái độ: Cú lũng tự trọng, biết sống khiờm tốn, biết tụn trọng người khỏc.

 - Cú ý thức vận dụng cỏc biện phỏp so sỏnh, nhõn hoỏ khi viết văn miờu tả

 

doc 29 trang Người đăng thu10 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ văn lớp 6 – Học kì II (chuẩn, chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngữ văn lớp 6 – học kì Ii
Soạn : .../.../...
Giảng : .../.../... 
 Bài 18 – tiết 1+ 2
 Tiết 73-74 Văn bản	
 BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIấN
	 ( Trớch Dế Mốn phiờu lưu ký)	
	 	( Tụ Hoài)
A – Mục tiêu bài học :
 1, Kiến thức : Hs
 - Hiểu và cảm nhận được những nột chớnh về nhà văn Tụ Hoài và tỏc phẩm Dế Mốn phiờu lưu ký.
 - Hiểu được nội dung và ý nghĩa của Bài học đường đời đầu tiờn và nghệ thuật đặc sắc trong miờu tả và kể chuyện của Tụ Hoài.
 - Thấy được tỏc dụng của một số biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trớch. 
 2, Kĩ năng : Kể túm tắt được nội dung đoạn trớch. Bước đầu biết phõn tớch 1 tỏc phẩm văn học hiện đại cú yếu tố tự sự kết hợp với yếu tố miờu tả. 
 3, Thỏi độ: Cú lũng tự trọng, biết sống khiờm tốn, biết tụn trọng người khỏc.
 - Cú ý thức vận dụng cỏc biện phỏp so sỏnh, nhõn hoỏ khi viết văn miờu tả
B – chuẩn bị :
 - Truyện Dế Mốn phiờu lưu kớ của Tụ Hoài
 - Hs : Chuẩn bị sỏch giỏo khoa kỡ II 
 C – các hoạt động dạy học :
	1, Ổn định tổ chức lớp
	2, Kiểm tra : sự chuẩn bị sỏch vở và bài soạn của hs
	3, Bài mới :
tg
Hoạt động của gv
Hoạt đông của hs
 Nội dung
 HĐ 1 : Giới thiệu chung
15’
H :Em hiểu gỡ về nhan đề “Dế Mốn phưu lưu kớ”. 
Kể túm tắt tỏc phẩm
(Tham khảo SGK/6-7)
+ Hướng dẫn HS đọc văn bản.
? Nờu xuất xứ của đoạn trớch?
? Văn bản cú thể chia làm mấy loại ?Nờu ý chớnh mỗi đoạn?
? Xác định ngụi kờ̉ và vai trò của ngụi kờ̉?
+Đọc tỡm hiểu chỳ thớch.
+Nờu vài nột chớnh về tỏc giả
+ Nờu vài nột về tỏc phẩm.
+ Đọc văn bản.
HS trả lời
I-Giới thiệu chung :
1- Tỏc giả :Tụ Hoài (1920)
2. Tỏc phẩm:
- Ghi chộp lại cuộc phiờu lưu của Dế Mốn.
.Vị trớ đoạn trớch: là chương mở đầu của tỏc phẩm. 
3.Bố cục: 2 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu... thiờn hạ rồi: Mốn tự giới thiệu về mỡnh. 
Đoạn 2: Cũn lại: Bài học đường đời đầu tiờn của Mốn.
Ngụi kể: Ngụi thứ nhất.
 *HĐ 2:HD HS tỡm hiểu VB
30’
? Những chi tiết nào miờu tả ngoại hỡnh và hành động của Dế Mốn?
? Tỡm cỏc tớnh từ gúp phần khắc họa hỡnh ảnh của Dế Mốn. 
? Em hóy thay thế bằng cỏc từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa rồi rỳt ra nhận xột về nghệ thuật dựng từ trong đoạn văn?.
 Những chi tiết nào núi lờn tớnh nết của Dế Mốn?
? Em hóy nhận xột về tớnh cỏch của Dế Mốn trong đoạn naỳ?
Củng cố tiết 1
Đọc đoạn 1.
Thảo luận nhúm
Hs phỏt hiện và cử đại diện lờn trỡnh bày
HS phỏt hiện cỏc tớnh từ 
HS tỡm cỏc từ đồng nghĩa thay thế để thấy được nột đặc sắc, độc đỏo trong việc sử dụng từ của tỏc giả
HS phỏt hiện trả lời
II.Đọc- Tỡm hiểu văn bản:
 1 Dế Mốn tự giới thiệu về mỡnh:
 - Mốn là chàng dế thanh niờn cường trỏng cú vẻ ưa nhỡn.
- Tớnh nết: kiờu căng, hung hăng, hống hỏch, khinh thường và bắt nạt kẻ yếu. 
25’
Tiết 2 :Tỡm hiểu đoạn 2
? Qua lời le, cỏch xưng hụ,giọng điệu em thấy thỏi độ của Mốn đối với Dế Choắt ntn 
? Giải nghĩa từ “trịch thượng” 
Trịch thượng là từ Hỏn Việt.
? Phõn tớch diễn biến tõm lý của Mốn khi trờu chị Cốc ?
+ Giải thớch kỹ cho HS thế nào là bắt chõn chữ ngũ .
? Bài học đường đời đầu tiờn của Mốn là gỡ ?
? Em cú nhận xột gỡ về bài học đầu đời của Mốn ?
- Đọc phõn vai đoạn 2
-HS trả lời
HS đọc chỳ thớch
Thảo luận nhúm
HSphỏt hiện và cử đại diện trả lời.
HS trả lời
HS trả lời 
2, Bài học đường đời đầu tiờn :
- Trờu chị Cốc --> chị Cốc tưởng Dế Choắt --> chị Cốc mổ chết Dế Choắt.
* Diễn biến tõm lý của Mốn 
Huyờnh hoang đắc chớ 
--> chui tọt vào hang, thỳ vị -> bàng hoàng, ngớ ngẩn 
-->hốt hoảng, bất ng
--> õn hận Rỳt ra bài học đường đời đầu tiờn.
* Bài học : Ở đời mà cú thúi hung hăng ,bậy bạ ,cú úc mà khụng biết nghĩ ,sớm muộn gỡ cũng mang vạ vào mỡnh .
Hoạt động 3 : HD HS tổng kết
10’
Rỳt ra ý nghĩa, nội dung và nghệ thuật của văn bản.
? Hỡnh dỏng ,tớnh cỏch của Mốn được giới thiệu ntn ?
? Hỡnh ảnh những con vật trong truyện được miờu tả cú giống với chỳng trong thực tế khụng ?
TL: Tỏc giả tả hỡnh dỏng, hành động giống với cỏc loài vật, cũn một số chi tiết về lời đối thoại, về tớnh cỏch nhõn vật là giống với tớnh cỏch của con ngưũi.
III-Tổng kết :
Ghi nhớ :SGK / 11
Hoạt động 4:Luyện tập - Củng cố
8’
Gợi ý :Em hóy tưởng tượng mỡnh là Dế Mốn thỡ sẽ diễn tả tõm trạng đú mới chớnh xỏc .
 Cho HS đọc lại phõn vai đoạn
 - Hệ thống toàn bài
HS luyện tập:
Bài 1 :Viết một đoạn văn diễn tả tõm trạng của Dế Mốn khi đứng trước mộ Dế Choắt .
5/ Hướng dẫn hs học bài : 2’
Tỡm đọc tỏc phẩm Dế Mốn phiờu lưu kớ và túm tắt đoạn trớch Bài học đ ường đời đầu tiờn
 Hiểu và nhớ được ý nghĩa, nghệ thuật độc đỏo của VB Bài học đường đời đầu tiờn
Chuẩn bị bài : Phú từ.
+ Tỡm hiểu và tập trả lời cỏc cõu hỏi trong phần tỡm hiểu bài rỳt ra kết luận thế nào là Phú từ
+ Tập làm cỏc bài tập sgk
D . Rút kinh nghiệm :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .
 **************************************************************
Soạn : .../.../...
Giảng : .../.../... Bài 18 – tiết 3
 Tiết 75 	 
 PHể TỪ
A – Mục tiêu bài học :
 1, Kiến thức : Hs
 - Hiểu được thế nào là phú từ. Đặc điểm ngữ phỏp của phú từ.
 - Hiểu và nhớ được cỏc loại ý nghĩa chớnh của phú từ.
 2, Kĩ năng : Nhận biết, phõn loại và sử dụng được phú từ để đặt cõu. 
 3, Thỏi độ: Cú ý thức vận dụng kiến thức đó học khi giao tiếp.
B – chuẩn bị :
 - Đồ dựng : Bảng phụ ; Phiếu học tập
 - Hs : Đọc và tỡm hiểu kỹ bài ở nhà
 C – các hoạt động dạy học :
	1, Ổn định tổ chức lớp
	2, Kiểm tra : Kể tờn cỏc từ loại tiếng Việt đó học ở học kỡ I ?
	3, Bài mới :
tg
Hoạt động của gv
Hoạt đông của hs
 Nội dung
 Hoạt động 1: Tỡm hiểu về Phó Từ 
15’
-GV treo bảng phụ có ghi sẵn VD SGK
-Gọi HS đọc VD trờn bảng phụ, khai thác các cõu hỏi SGK
? Nhắc lại khỏi niệm về danh từ , động từ ,tớnh từ ?
+ Những từ in đậm là phú từ 
+ Giỳp HS phõn biệt thực từ và hư từ . Phú từ , lượng từ , số từ là hư từ.
+ Hướng dẫn HS xỏc định và nhận xột về vị trớ của phú từ và cỏc động tớnh từ mà chỳng đi kốm.
HS tỡm hiểu PT l gỡ
+ Đọc cỏc mẫu cõu chỳ ý cỏc từ in đậm
- Trỡnh bày
- Nhận xột
- Rỳt ra kết luận
+HS lờn bảng làm, cỏc HS khỏc làm vào vở .
+ Cho 3 HS nhắc lại khỏi niệm về phú từ.
I- Phú từ là gỡ ?
1-Vớ dụ: 
-Cỏc từ in đậm :đó, cũng, vẫn, chưa, thật, được, rất, ra bổ nghĩa cho cỏc động từ, tớnh từ 
* Phú từ đứng trước hoặc sau động từ và tớnh từ .
2- Ghi nhớ : SGK/12
10’
*Hoạt động 2 : HD HS tỡm hiểu ý nghĩa và cụng dụng của phú từ
-GV treo bảng phụ
? Tỡm cỏc phú từ bổ sung ý nghĩa cho động từ và tớnh từ in đậm .
? Điền cỏc phú từ đó tỡm ở mục Ivà II vào bảng phõn loại .
+ Hướng dẫn HS tỡm thờm phú từ thuộc cỏc loại trờn bằng cỏch hướng dẫn HS giải bài tập 1 .
? Phú từ cú thể chia làm mấy loại ?
- Đọc cỏc mẫu cõu và chỳ ý cỏc từ in đậm.
- HS phỏt hiện
- So sỏnh ý nghĩa cỏc cụm từ cú và khụng cú phú từ. 
- Sắp xếp phú từ vào bảng phõn loại .
- HS trả lời
II-Cỏc loại phú từ:
1-Vớ dụ: tỡm phú từ:
lắm,đừng,vào, khụng , đó ,đang
2- Bảng phõn loại phú từ: 
-Phú từ đứng trước động từ, tớnh từ.
-Phú từ đứng sau động từ và tớnh từ.
*Ghi nhớ :SGK/ 14
15
*Hoạt động 3: Luyợ̀n tọ̃p
- Hướng dẫn hs làm bài tập
- Bài tập 1 : Chia nhúm
- BT2 : Hs lờn bảng gạch chõn xỏc định phú từ trờn bảng phụ
BT 3 : Đọc chớnh õm cho HS viết chớnh tả đoạn “Những gó xốc nổi ...những cử chỉ ngu dại của mỡnh thụi.” trong bài “Bài học đường đời đầu tiờn”
Bài tập1: Tỡm và nờu tỏc dụng của cỏc phú từ trong đoạn văn:
a. - Đó: phú từ chỉ quan hệ thời gian.
- Khụng: sự phủ định
- Cũn: sự tiếp diền tương tự
- Đó: thời gian
- Đều: sự tiếp diễn
- Đương, sắp: thời gian
- Lại: tiếp diễn
- Ra: kết quả và hướng
- Cũng sự tiếp diễn
- Sắp : thời gian
b. Đó: thời gian - Được: kết quả
Bài 2: 
 Một hụm tụi nhỡn thấy chị Cốc đang rỉa cỏnh gần hang mỡnh. Tụi núi với Choắt trờu chọc chị cho vui. Choắt rất sợ chối đõy đẩy. Tụi hỏt cạnh khoộ khiến chị Cốc điờn tiết và tỡm ra Dế Choắt. Chị Cốc đó mổ cho Choắt những cỳ trời giỏng khiến cậu ta ngắc ngoải vụ phương cứu sống.
- PT: 
 +Đang: thời gian hiện tại
 +Rất : mức độ
 +Ra: kết quả
Bài 3: HS thi đặt cõu nhanh (cú dựng phú từ).HS nghe viết chớnh tả
Bài tập 3 :
 - Nghe viết chớnh tả
 4/ Củng cố: 2’ - Gv khỏi quỏt lại nội dung bài học
5/ Hướng dẫn hs học bài : 3’
Tập kể túm tắt tỏc phẩm Dế Mốn phiờu lưu kớ và đoạn trớch Bài học đ ường đời đầu tiờn
Chuẩn bị bài : Phú từ.
+ Tỡm hiểu và tập trả lời cỏc cõu hỏi trong phần tỡm hiểu bài rỳt ra kết luận thế nào là Phú từ
+ Tập làm cỏc bài tập sgk
D . Rút kinh nghiệm :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 **********************************************************
Soạn : .../.../...
Giảng : .../.../... Bài 18– tiết 4
 Tiết 76 	 
 TèM HIỂU CHUNG VỀ VĂN MIấU TẢ
 A – Mục tiêu bài học :
 1, Kiến thức : Hs
 - Hiểu được những đặc điểm chung nhất về văn miờu tả. Biết được hoàn cảnh cần sử dụng văn miờu tả.
 - Nhận diện được những đoạn văn, bài văn miờu tả.
 2, Kĩ năng : Nhận diện được đoạn văn, bài văn miờu tả.
 - Bước đầu xỏc định được nội dung của một đoạn văn hay bài văn miờu tả, xỏc định đặc điểm nổi bật của đối tượng được miờu tả trong đoạn văn hay bài văn miờu tả.
 3, Thỏi độ: Cú ý thức quan sỏt và nhận xột sự vật xung quanh. í thức vận dụng, thực hành. 
B – chuẩn bị :
 - Đồ dựng : Bảng phụ ; Phiếu học tập
 - Hs : Đọc và tỡm hiểu kỹ bài ở nhà
 C – các hoạt động dạy học :
	1, Ổn định tổ chức lớp
	2, Kiểm tra : Mục đớch giao tiếp của văn b ản Miờu tả ?
 - > tỏi hiện trạng thỏi sự vật, con người
	3, Bài mới
tg
Hoạt động của gv
Hoạt đông của hs
 Nội dung
 Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu tn là văn miờu tả.
20’
+ Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu cỏc tỡnh huống
? Tỡm một số tỡnh huống khỏc? (Gợi ý: mún quà mới nhận, ngụi trường, thầy cụ giỏo...) 
+ Hd hs Tỡm 2 đoạn văn miờu tả Dế Mốn và Dế Choắt?
? Tỡm những chi tiết hỡnh ảnh giỳp em hỡnh dung được đặc điểm nổi bật của 2 chỳ dế?
? Để miờu tả được những đặc điểm nổi bật, đũi hỏi người viết phải cú năng lực gỡ?
? Thế nào là văn miờu tả?
Đọc, thảo luận và trả lời cõu hỏi ba tỡnh huống trong SGK.
- Thảo ...  thức : Hs
 - Nắm chắc các kiến thức về văn miêu tả được sử dụng trong bài luyện nói.
 2, Kĩ năng : - Thực hành kĩ năng quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong văn miêu tả 
 - Kĩ năng lập dàn ý và nói trước tập thể.
 3, Thỏi độ: Mạnh dạn, tự tin khi nói trước tập thể.
B – chuẩn bị :
 - GV : Hướng dẫn hs chuẩn bị bài ở nhà
 - Hs : Đọc và tỡm hiểu kỹ bài ở nhà
 C – các hoạt động dạy học :
	1, Ổn định tổ chức lớp
	2, Kiểm tra : Sự chuẩn bị bài của hs 
 3, Bài mới :
tg
Hoạt động của gv
Hoạt đông của hs
 Nội dung
 Hđ1: Hướng dẫn hs tỡm hiểu nội dung tiết học.
5’
 Bước1: 
- Nờu vai trũ, tầm quan trọng, ý nghĩa của việc luyện núi.
- Cho hs núi về một số vấn đề đơn giản để từ đú nhận xột kĩ năng núi của hs.
Bước 2:
- Nờu yờu cầu của giờ học, chỳ ý những quy định của việc luyện núi đó nờu ở trờn
Bước 3:
- Chia lớp học làm 4 nhúm 
 - Lắng nghe
- Trình bày
- Lập nhóm
- Cử nhóm trưởng, thư kí
 Hđ2: Hướng dẫn học sinh lập dàn ý 
 15’
- Hướng dẫn hs dựa vào dàn bài cá nhân đã lập ở nhà trao đổi, thống nhất lập 1 dàn ý chung ( Bài 1 ) 
- Trao đổi 
- Lập dàn ý 
+ Bài 1: Lập dàn ý theo nhóm
+ Bài 2 : Cá nhân
- Chú ý vận dụng các thao tác : Quan sát, so sánh, tưởng tượng, nhận xét...
I , Lập dàn ý : 
 1, Bài 1 :
 a, Kiều Phương :
 * Hình dáng :
 - Gầy, thanh mảnh, mặt lọ lem, miệng rộng, răng khểnh
 * Tính cách : Hồn nhiên, trong sáng, nhân hậu, độ lượng, tài năng ...- > Kiều Phương là một hỡnh ảnh đẹp. Cỏc nhận xột và miờu tả về Kiều Phương đó làm sỏng lờn tài năng và đặc biệt là vẻ đẹp của một tõm hồn trong sỏng, tấm lũng vị tha và nhõn hậu.
 b, Nhân vật người anh :
 * Tính cách : Ghen tị, nhỏ nhen, mặc cảm. Người anh trai của Kiều Phương cũng là người cú phẩm chất tốt đẹp, biết hối hận và nhận ra được tấm lũng cao đẹp của người em gỏi.
 2, Bài 2 : Kể cho các bạn nghe về anh, chị của mình
 a, Mở bài : Giới thiệu về anh, chị
 b, Thân bài : 
 - Hình dáng, tính cách, sở thích, tài năng, việc học tập ... của anh,chị.
 c, Kết bài : 
 - Cảm nghĩ của em đối với anh, chị
 HĐ 3 : Luyện nói
20’
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện sẽ trình bày bài nói trước tập thể
- Cho đại diện các nhóm lần lượt trình bày 
- Gọi hs lần lượt lên trình bày, nhận xét, rút kinh nghiệm
- Các nhóm cử đại diện
- Trỡnh bày
- Nhận xột
- Rút kinh nghiệm
- Trỡnh bày
- Nhận xột
- Rút kinh nghiệm
III- Luyện nói :
 1, Bài 1 : 
2, Bài 2 :
 4/ Củng cố: 2’ - Nhận xét, rút kinh nghiệm tiết học
 5/ Hướng dẫn hs học bài : 3’
Nắm vững cách vận dụng các yếu tố : Quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét
Lập dàn ý bài 3,4 sgk - 36
D . Rút kinh nghiệm :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 *********************************************************
Soạn : .../.../...
Giảng : .../.../... Bài 20 – tiết 4 
 Tiết 84 
 LUYỆN NểI VỀ QUAN SÁT, TƯỞNG TƯỢNG, 
 SO SÁNH VÀ NHẬN XẫT TRONG VĂN MIấU TẢ 
A – Mục tiêu bài học :
 1, Kiến thức : Hs
 - Nắm chắc các kiến thức về văn miêu tả được sử dụng trong bài luyện nói.
 2, Kĩ năng : Thực hành kĩ năng quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong văn miêu tả năng lập dàn ý và nói trước tập thể.
 3, Thỏi độ: Mạnh dạn, tự tin khi nói trước tập thể.
B – chuẩn bị :
 - GV : Hướng dẫn hs chuẩn bị bài ở nhà
 - Hs : Đọc và tỡm hiểu kỹ bài ở nhà
 C – các hoạt động dạy học :
	1, Ổn định tổ chức lớp
	2, Kiểm tra : Sự chuẩn bị bài của hs 
 3, Bài mới :
tg
Hoạt động của gv
Hoạt đông của hs
 Nội dung
 Hđ1: Hướng dẫn học sinh lập dàn ý 
 15’
- Hướng dẫn hs xem xét lại dàn bài đã lập ở nhà 
- Sửa chữa, bổ sung để hoàn chỉnh dàn bài
Gợi ý : Hs vận dụng các thao tác
- Xem xét lại dàn bài đã lập ở nhà 
- Sửa chữa, bổ sung để hoàn chỉnh dàn bài
- Chú ý vận dụng các thao tác : Quan sát, so sánh, tưởng tượng, nhận xét...
I , Lập dàn ý : 
 1, Bài 3 :
 a, Mở bài : Giới thiệu về ngôi nhà hoặc căn phòng
 b, Thân bài : 
 - Tả đặc điểm ngôi nhà, căn phòng :
 Kiểu dáng, kiến trúc nhà, sân, vườn ...
 + Màu sắc
 + Đồ đạc, cách bài trí...
 c, Kết bài : 
 - Tình cảm của em đối với nhà, phòng 
 2, Bài 4 : Liên tưởng, so sánh
 HĐ 3 : Luyện nói
25’
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện sẽ trình bày bài nói trước tập thể
- Cho đại diện các nhóm lần lượt trình bày 
- Gọi hs lần lượt lên trình bày, nhận xét, rút kinh nghiệm
- Các nhóm cử đại diện
- Trỡnh bày
- Nhận xột
- Rút kinh nghiệm
- Trỡnh bày
- Nhận xột
- Rút kinh nghiệm
III- Luyện nói :
 1, Bài 1 : 
2, Bài 2 :
 4/ Củng cố: 2’ - Nhận xét, rút kinh nghiệm tiết học
 5/ Hướng dẫn hs học bài : 3’
Nắm vững cách vận dụng các yếu tố : Quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhận xét
Soạn : Vượt thác
D . Rút kinh nghiệm :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 *********************************************************
Soạn : .../.../...
Giảng : .../.../... Bài 21 – tiết 1 
 Tiết 85 
 Văn bản 	 VƯỢT THÁC
	 ( Vừ Quảng)
A – Mục tiêu bài học :
 1, Kiến thức : Hs
 - Cảm nhận được vẻ đẹp phong phỳ, hựng vĩ của thiờn nhiờn trờn sụng Thu Bồn và vẻ đẹp của người lao động được miờu tả trong bài. Đồng thời hiểu được tình cảm của tg đối với quê hương và người lao động.
 - Hiểu được nghệ thuật miờu tả phối hợp giữa khung cảnh thiờn nhiờn và hoạt động của con người.
 2, Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc diễn cảm và kĩ năng phân tich tác phẩm
 3, Thỏi độ: Tự hào về những cảnh đẹp của quờ hương, đất nước và ý thức tụn trọng quý mến những người lao động.
B – chuẩn bị :
 - GV : Chuẩn bị phiếu học tập
 - Hs : Đọc và tỡm hiểu kỹ bài ở nhà
 C – các hoạt động dạy học :
	1, Ổn định tổ chức lớp
	2, Kiểm tra : Em rút ra bài học gì sau khi học truyện ngắn : Bức tranh của em gái tôi ? 
 3, Bài mới :
tg
Hoạt động của gv
Hoạt đông của hs
 Nội dung
 Hđ1: Tìm hiểu tác giả, tác phẩm
10’
 ? Em hóy trỡnh bày những hiểu biết của em về tỏc giả Vừ Quảng ? 
 ? Trình bày xuất xứ đoạn trích Vượt thác ? 
- Gv hướng dẫn hs cỏch đọc và đọc mẫu đoạn đầu.
- Gv gọi hs đọc tiếp đến hết.
? Dựa vào trỡnh tự miờu tả của tỏc giả em hóy chỉ ra bố cục của bài văn? Nội dung của cỏc đoạn ntn?
Hs trình bày
- HS đọc tiếp đến hết bài
- Nêu bố cục
- Nhận xét
 Nhận xét
I/ Giới thiệu chung : 
 1, Tác giả : 
 - Võ Quảng ( 1920 – 2007 )
 2, Tác phẩm :
 - Trích từ tác phẩm Quê nội.
* Bố cục : ba phần 
 - Đ1: Từ đầu- > Nhiều thỏc nước: Cảnh dũng sụng và hai bờn bờ.
- Đ2: Tiếp- > Thỏc Cổ Cũ: Cảnh vượt thỏc của dượng Hương Thư.
- Đ3: Cũn lại: Cảnh sau vượt thỏc.
 Hđ2: Hướng dẫn hs tỡm hiểu văn bản.
25’
30’
 ? Em hóy cho biết cảnh của dũng sụng và hai bờn bờ đó thay đổi ntn theo từng chặng của con thuyền?
? Theo em vị trớ quan sỏt để miờu tả của người kể chuyện trong bài là vị trớ nào? Vị trớ ấy cú thớch hợp khụng? vỡ sao?
 - >Vị trớ quan sỏt là trờn một chiếc thuyền, dọc theo bờ sụng. Vị trớ ấy rất thớch hợp khi miờu tả theo trỡnh tự khụng gian trờn cuộc hành trỡnh vượt thỏc.
? Qua những chi tiết trờn em hóy cho biết tỏc giả đó sử dụng nghệ thuật gỡ khi miờu tả?
? Cảnh con thuyền vượt thỏc được tỏc giả miờu tả ntn? Em hóy chỉ ra cỏc chi tiết đú?
 - >Thỏc nước rất dữ dội (nước từ trờn cao phúng xuống hai vỏch đỏ... chảy đứt đuụi rắn, chiếc sào bị cong lại, thuyền vựng vằng cứ chực tụt xuống).
? Với cảnh vượt thỏc như vậy nhõn vật dượng Hương Thư hiện lờn ntn?
Dượng Hương Thư như một pho tượng đồng đỳc, đỏnh trần đứng sau tay lỏi, co người phúng sào xuống nước. Giống như lực sĩ của Trường Sơn oai linh hựng vĩ.
? Em cú nhõn xột gỡ về cỏch miờu tả của tỏc giả về hỡnh ảnh dượng Hương Thư?
? Theo em ở đoạn trớch này tỏc giả đó sử dụng nghệ thuật nào?
? Em hóy so sỏnh cõy cổ thụ ở đoạn đầu và đoạn cuối để cho biết tỏc giả đó sử dụng cỏch chuyển nghĩa nào? Nờu ý nghĩa của từng trường hợp?
? Em hóy nờu những nột khỏi quỏt về nội dung và nghệ thuật của bài?
- HS Trỡnh bày
 - Nhận xột
- Kết luận
- Trao đổi
- Kết luận
- >Tỏc giả sử dụng nghệ thuật nhõn hoỏ( Thuyền nhớ rừng, nhớ nỳi, dỏng trầm ngõm lặng nhỡn xuống nước)
- Trao đổi
 Dượng là người cú vúc dỏng khoẻ mạnh, dỏm đối đầu với dũng thỏc dữ để điều khiển con thuyền và là người quan trọng nhất trong ba người. Đú là những con người cú tư thế dũng mónh, hào hựng trước cảnh hung dữ của thiờn nhiờn
II/ Đọc - hiểu văn bản
 1/ Cảnh dũng sụng và hai bờn bờ:
- Sụng ờm đềm.
- Hai bờn bờ sụng rộng rói.
- > Miờu tả theo trỡnh tự khụng gian trờn cuộc hành trỡnh vượt thỏc.
- Thuyền nhớ rừng, nhớ nỳi.
- Dỏng trầm ngõm
- > Nhõn hoỏ và miờu tả tinh tế.
- Thỏc nước dữ dội.
- Sụng quanh co.
- Nỳi cao sừng sững
- > Cảnh thiờn nhiờn hựng vĩ
⇒ Vẻ đẹp hựng vĩ của thiờn nhiờn trờn Sụng Thu Bồn.
2/ Nhõn vật dượng Hương Thư:
- Như pho tượng đồng đỳc.
- Co người phúng sào.
- Giống như lực sĩ của trường sơn oai linh hựng vĩ
- > Nghệ thuật so sỏnh
⇒ Người cú vúc dỏng khoẻ mạnh, con người dũng mảnh và hào hựng trước cảnh thiờn nhiờn.
 Hoạt động 3 : Tổng kết
 Rỳt ra ý nghĩa, nội dung và nghệ thuật của văn bản
 - Hs đọc ghi nhớ
III-Tổng kết :
 * Ghi nhớ :SGK / 11
 Hoạt động 4:Luyện tập - Củng cố
- Gv hướng dẫn hs so sỏnh cỏch miờu tả trong bài sụng nước Cà Mau và bài vượt thỏc
- HS thảo luận nhóm
- Ghi kết quả vào phiếu học tập
- Trình bày
- Nhận xét 
IV/ Luyện tập:
 4/ Củng cố: 5’ - Gv củng cố lại nội dung bài học
 5/ Hướng dẫn hs học bài : 5’
Nắm vững nội dung bài 
Viết đoạn văn nờu suy nghĩ của em về tỡnh anh em sau khi học xong văn bản
Chuẩn bị bài : So sánh ( Tiếp theo )
+ Nắm vững khái niệm so sánh ; Các kiểu so sánh
+ Tập làm bài tập
D . Rút kinh nghiệm :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 **********************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docVAN 6 - KI 2 - CKTKN - N.doc