Tuần 20 – Bài 18 - Tiết 73,74
BAỉI HOẽC ẹệễỉNG ẹễỉI ẹAÀU TIEÂN
Tụ Hoài
I . Muùc tieõu caàn ủaùt: Giuựp hoùc sinh
- HS hiểu được nội dung , ý nghĩa của văn bản. Nắm được đặc điểm tính cách của Dế Mèn và bài học đường đời đầu tiên của chú Dế một cách thích thú từ ngoại hình đến tính nết. Từ đó rút ra bài học về lối sống cho bản thân : Tính kiêu căng , bồng bột của tuổi trẻ có thể làm hại đến người khác.
-Nắm được những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả về loài vật của Tô Hoài .
- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích văn bản .
- Giáo dục học sinh ý thức tìm hiểu về nghệ thuật miêu tả, kể chuyện của Tô Hoài
II. Chuaồn bũ cuỷa thaày cuỷa troứ:
- GV: SGK, giaựo aựn.
- HS: SGK, baứi soaùn ụỷ nhaứ
III. Tieỏn trỡnh tieỏt daùy:
1. OÅn ủũnh lụựp.”1
2. Kieồm tra baứi cuừ:2
- Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS.
Ngaứy soaùn: 07/01/2009 Ngaứy dạy: Tuần 20 – Bài 18 - Tiết 73,74 BAỉI HOẽC ẹệễỉNG ẹễỉI ẹAÀU TIEÂN Tụ Hoài I . Muùc tieõu caàn ủaùt: Giuựp hoùc sinh - HS hiểu được nội dung , ý nghĩa của văn bản. Nắm được đặc điểm tính cách của Dế Mèn và bài học đường đời đầu tiên của chú Dế một cách thích thú từ ngoại hình đến tính nết. Từ đó rút ra bài học về lối sống cho bản thân : Tính kiêu căng , bồng bột của tuổi trẻ có thể làm hại đến người khác. -Nắm được những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả về loài vật của Tô Hoài . - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích văn bản . - Giáo dục học sinh ý thức tìm hiểu về nghệ thuật miêu tả, kể chuyện của Tô Hoài II. Chuaồn bũ cuỷa thaày cuỷa troứ: - GV: SGK, giaựo aựn. - HS: SGK, baứi soaùn ụỷ nhaứ III. Tieỏn trỡnh tieỏt daùy: 1. OÅn ủũnh lụựp.”1’ 2. Kieồm tra baứi cuừ:2’ - Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS. 3. Baứi mụựi:1’ “Dế Mốn phiờu lưu kớ” của Tụ Hoài sỏng tỏc vào năm 1941 đó và đang được hàng triệu người đọc trong và ngoài nước, ở cỏc lứa tuổi vụ cựng yờu mến đến mức cỏc bạn nhỏ gọi Tụ Hoài là ụng Dế Mốn. Nhưng Dế Mốn là ai? Chõn dung và tớnh nết của nhõn vật ấy ra sao? Ta sẽ cựng tỡm hiểu qua văn bản “Bài học đường đời đầu tiờn”. tg Nội dung ghi bảng Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 20’ 50’ 10’ I. GIễÙI THIEÄU 1. Tỏc giả Tụ Hoài: tờn khai sinh là Nguyễn Sen -1920-2002 -lớn lờn ở làng Nghĩa Đụ, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đụng -Viết văn trước Cỏch mạng thỏng Tỏm 1945 2. Tỏc phẩm Trớch từ truyện: “Dế Mốn phiờu lưu ký” 3. Bố cục Đoạn 1: Vẻ đẹp cường trỏng của Dế Mốn Đoạn 2: Bài học đường đời đầu tiờn của Dế Mốn II. TèM HIEÅU VAấN BAÛN 1. Dế Mốn tự tả chõn dung của mỡnh Ngoại hỡnh Càng:mẫm búng Vuốt ở chõn, ở khoeo cừ cứng dần và nhọn hoắt Cỏnh, ỏo dài chấm đuụi Răng đen nhỏnh Cả người màu nõu búng mỡ Rõu dài uốn cong º Chàng Dế thanh niờn cường trỏng đẹp trai Hành động Đi đứng oai vệ, làm điệu nhỳng chõn, rung rõu Cà khịa với mọi người Quỏt mấy chị Cào Cào Đỏ ghẹo anh Gọng Vú º Kiờu căng, hợm hỉnh coi thường mọi người 2. Bài học đường đời đầu tiờn của Dế Mốn Thỏi độ kẻ cả, coi thường, chờ bai, tàn nhẫn đối với Dế Choắt Nghịch ranh, nghĩ cỏch trờu cợt chị Cốc Hể hả vỡ trũ đựa của mỡnh Sợ hói khi nghe tiếng chị Cốc mổ Dế Choắt Bất ngờ, õn hận sỏm hối chõn thành III. TOÅNG KEÁT Bài văn miờu tả vẻ đẹp cường trỏng của tuổi trẻ nhưng cũn kiờu căng, xốc nỗi của Dế Mốn Do trờu chọc Cốc nờn đó gõy ra cỏi chết thảm thương cho Dế Choắt. Dế Mốn hối hận và rỳt ra được bài học đường đời cho mỡnh Miờu tả loài vật sinh động, cỏch kể theo ngụi thứ nhất: tự nhiờn, ngụn ngữ chớnh xỏc, hấp dẫn, giàu tớnh tạo hỡnh IV. LUYEÄN TAÄP: Sgk Yờu cầu học sinh đọc chỳ thớch Nờu đụi nột về nhà văn Tụ Hoài ễng bắt đầu viết văn từ năm nào ễng cú khối lượng tỏc phẩm rất phong phỳ. Cỏc tỏc phẩm viết cho thiếu nhi: Vừ sĩ Bọ Ngựa, ễng Chuột, Đàn chim gỏy Cỏc tỏc phẩm viết cho người lớn: Cứu đất cứu mường, Vợ chồng A Phủ, Miền Tõy Tỏc phẩm “Dế Mốn phiờu lưu ký” là tỏc phẩm đầu tiờn của Tụ Hoài sỏng tỏc khi ụng 21 tuổi Văn bản nầy được trớch từ đõu? Giỏo viờn đọc văn bản. Yờu cầu học sinh đọc tiếp Văn bản được kể theo ngụi thứ mấy? Cỏch kể nầy cú tỏc dụng gỡ? Văn bản được chia làm mấy phần? Nội dung mỗi phần Thảo luận Nhúm 1: Đọc lại đoạn 1 tỡm cỏc chi tiết diễn tả ngoại hỡnh của Dế Mốn Từ ngoại hỡnh em hóy nhận xột chung về Dế Mốn? Nhúm 2: Tỡm cỏc chi tiết miờu tả hành động của Dế Mốn Nhúm 3: Trỡnh tự và cỏch miờu tả trong đoạn văn này ra sao? Qua cỏch miờu tả này em nhận xột gỡ về tớnh cỏch của dế mốn? Nhúm 4: Tỡm những tớnh từ miờu tả tớnh cỏch của Dế Mốn? Thay thế bằng cỏc từ đồng nghĩa: mạnh mẽ, búng loỏng, xồn xột Em nhận xột gỡ về cỏch dựng từ của tỏc giả? Tỏc giả tinh tế trong cỏch lựa chọn từ ngữ, vỡ đó miờu tả được vẻ đẹp của Dế Mốn đồng thời chỉ ra những điểm chưa đẹp trong tớnh cỏch của chỳ dế mới lớn cũn nụng nỗi Yờu cầu học sinh kể túm tắt lại cõu chuyện trờu chị Cốc Nhận xột thỏi độ của Dế Mốn đối với Dế Choắt? Biểu hiện qua cỏc chi tiết nào? Khi thấy chị Cốc rỉa lụng Dế Mốn đó làm gỡ? Khi trờu xong, Dế Mốn làm gỡ? Khi nghe tiếng kờu cứu của Dế Choắt, Dế Mốn phản ứng ra sao? Trước cỏi chết và lời khuyờn cuối cựng của Dế Choắt, tõm trạng của Dế Mốn ra sao? Theo em, bài học đầu tiờn mà Dế Mốn rỳt ra được là gỡ? Văn bản này cú nội dung chớnh là gỡ? Do đõu mà Dế Mốn đó rỳt ra được bài học đường đời của mỡnh? Văn bản đó sử dụng nghệ thuật gỡ? Hóy nhận xột nghệ thuật miờu tả loài vật của Tụ Hoài? Yờu cầu học sinh viết một đoạn văn đúng vai Dế Mốn tả lại tõm trạng của Dế Mốn trước cỏi chết của Dế Choắt Yờu cầu học sinh đọc phần đọc thờm SGK 12 Đọc chỳ thớch Nguyễn Sen 1920 Trước Cỏch mạng thỏng Tỏm Dế Mốn phiờu lưu ký Đọc Ngụi thứ nhất Tạo sự thõn mật gần gũi giữa người kể và người đọc Trả lời Phần 1: “Từ đầuthiờn hạ rồi” Phần 2: Cũn lại Chia thành 3 nhúm thảo luận Thanh niờn Càng Vuốt Cỏnh Búng mỡ Răng Rõu Đẹp, khỏe Đi đứng oai vệ Co cẳng Vũ cỏnh phành phạch Vuốt rõu Quỏt chị cào cào Ghẹo anh Nờu kết quả rồi nguyờn nhõn Kờu căng, hợm hĩnh Cường trỏng, mẫm búng, cứng, nhọn hoắt, hủn hoẳn, dài, giũn gió, nõu búng, to, bướng, đen nhỏnh, ngoàm ngoạp, cong, hựng dũng, trịnh trọng, khoan thai Hay, chớnh xỏc trong việc miờu tả Dế Mốn Chờ bai Dế Choắt Rủ Dế Choắt trờu chị Cốc Hậu quả là cỏi chết thờ thảm của Dế Choắt Dế Mốn hối hận Kẻ cả, coi thường Lời lẻ cỏch xưng hụ, giọng điệu Tỡm cỏch trờu chị Cốc Chui tọt vào hang, thỳ vị Khiếp sợ, im thinh thớt Đứng lặng giờ lõuđầu tiờn Khụng nờn kiờu căng, húng hỏch, khinh người, kẻ cả Vẻ đẹp nhưng cũn kiờu căng của Dế Mốn Trờu chị Cốc, cỏi chết của Dế Choắt Nhõn húa Đúng vai Dế Mốn, diễn tả tõm trạng Đọc 4. Cuỷng coỏ: (4’) -Tôi trong văn bản là Tô Hoài hay Dế Mèn. -Muốn miêu tả loài vật sinh động ta phải làm thế nào ? -Hình ảnh Dế Mèn gợi cho em suy nghĩ gì ? 5. Dặn dũ: (2’) - Học thuộc bài cũ -Đọc văn bản. -Kể tóm tắt . - Làm bài tập (SGK),các bài tập trong (SBT/3)., -Tìm hiểu về phó từ. -Tìm đọc “Dế Mèn Phiêu Lưu ký”. Rút kinh nghiệm giờ dạy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngaứy soaùn: 07/01/2009 Ngaứy dạy: Tuần 20 – Bài 18 - Tiết 75 PHOÙ Tệỉ I . Muùc tieõu caàn ủaùt: Giuựp hoùc sinh 1. Kiến thức : - Nắm được phó từ là gì? Các loại phó từ? - Hiểu và nhớ được các loại ý nghĩa chính của phó từ 2. Thái độ :HS có thái độ sử dụng phó từ chính xác. 3. Kỹ năng : - Biết đặt câu có chứa phó từ để thể hiện các ý nghĩa khác nhau. - Tích hợp với văn bản Sông nước Cà Mau với sự quan sát tưởng tượng so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. II. Chuaồn bũ cuỷa thaày cuỷa troứ: - GV: SGK, giaựo aựn. Tham khảo tài liệu... - HS: SGK, baứi soaùn ụỷ nhaứ III. Tieỏn trỡnh tieỏt daùy: 1. OÅn ủũnh lụựp.”1’ 2. Kieồm tra baứi cuừ:2’ - Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS. 3. Baứi mụựi:1’ Yờu cầu học sinh nhắc lại cỏc từ loại đó học ở HK Iº Danh từ, động từNgoài cỏc từ loại mà em vừa nờu, hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu thờm một từ loại mới nữa. Đú là phú từ tg Nội dung ghi bảng Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 10’ 10’ 15’ I. PHOÙ Tệỉ LAỉ Gè? 1.Vớ duù: ẹaừ,seừ,ủang ,cuừng,vaónlaứ phoự tửứ 2.Ghi nhụự: Phú từ là những từ chuyờn đi kốm với động từ, tớnh từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tớnh từ II. CAÙC LOAẽI PHOÙ Tệỉ Cú 2 loại lớn 1. Phú từ đứng trước động từ, tớnh từ Bổ sung ý nghĩa liờn quan tới hành động, trạng thỏi, đặc điểm, tớnh chất nờu ở động từ hoặc tớnh từ như: Quan hệ thời gian Mức độ Sự tiếp diễn tương tự Sự phủ định 2. Phú từ đứng sau động từ, tớnh từ Bổ sung một số ý nghĩa Mức độ Khả năng Kết quả và hướng III. LUYEÄN TAÄP Bài tập1: Tìm và nêu tác dụng của các phó từ trong đoạn văn: a. - Đã: phó từ chỉ quan hệ thời gian. - Không: sự phủ định - Còn: sự tiếp diền tương tự - Đã: thời gian - Đều: sự tiếp diễn - Đương, sắp: thời gian - Lại: tiếp diễn - Ra: kết quả và hướng - Cũng sự tiếp diễn - Sắp : thời gian b. Đã: thời gian - Được: kết quả Bài 2: Một hôm tôi nhìn thấy chị Cốc đang rỉa cánh gần hang mình. Tôi nói với Choắt trêu chọc chị cho vui. Choắt rất sợ chối đây đẩy. Tôi hát cạnh khoé khiến chị Cốc điên tiết và tìm ra Dế Choắt. Chị Cốc đã mổ cho Choắt những cú trời giáng khiến cậu ta ngắc ngoải vô phương cứu sống. - PT: +Đang: thời gian hiện tại +Rất : mức độ +Ra: kết quả Bài 3: HS thi đặt câu nhanh có dùng phó từ. Trước hết chỳng ta sẽ tỡm hiểu Yờu cầu hoc sinh đọc bài tập 1 SGK trang 12 Cỏc từ in đậm bổ sung cho từ nào Cỏc từ vừa được kể ra thuộc những từ loại nào? Như vậy: Những từ chuyờn đi kốm với động từ hoặc tớnh từ được gọi bằng một tờn. Đú là phú từ Thế nào là phú từ? Cỏc từ in đậm dừng ở vị trớ nào trong cụm từ? Dựa vào vị trớ của phú từ mà người ta cú cỏch phõn loại phú từ Yờu cầu học sinh đọc bài tập 1 (II) trang 13 Tỡm cỏc phú từ bổ sung ý nghĩa cho cỏc động từ,tớnh từ in đậm? GV dựng bảng phụ Yờu cầu học sinh điền cỏc phú từ vừa tỡm được ở phần I và II vào bảng phụ Chỳ thớch (*) Dựa vào vị trớ, phú từ cú mấy loại? Phú từ đứng trước động từ, tớnh từ thường bổ sung về ý nghĩa gỡ? Kể một số phú từ chỉ thời gian? Kể một vài phú từ chỉ mức độ? Một vài phú từ chỉ sự tiếp diễn tương tự? Một vài phú từ chỉ sự phủ định? Phú từ chỉ sự cầu khiến Cỏc phú từ đứng sau động từ, tớnh từ bổ sung cho động từ, tớnh từ cú ý nghĩa gỡ? Yờu cầu học sinh đọc bài tập 1 Gọi từng học sinh đọc từng cõu và tỡm phú từ ở mỗi cõu. Sau đú nờu ý nghĩa của phú từ Giỏo viờn đọc chớnh tả Đi, ra, thấy Lỗi lạc,soi gương, ưa nhỡn to bướng Động từ và tớnh từ Ghi nhớ 1 SGK Trước hoặc sau động từ, tớnh từ Đọc a. Lắm b. Đừng c. Khụng đó, đang Học sinh lờn bảng điền Hai loại Hành động, trạng thỏi, tớnh chất, đặc điểm Đó, sẽ, đang, sắp Rất, quỏ, lắm, cực kỡ, hơi Cũng, vẫn, cứ, đều Hóy, chừa, chẳng Hóy, đừng, chớ Mức độ Khả năng Kết quả và hướng Đọc 4. Cuỷng coỏ: (4’) - Phó từ là gì ? ý nghĩa của phó từ ? - Có mấy loại phó từ ? + Xét về vị trí . + Xét về ý nghĩa 5. Dặn dũ: (2’) - Học thuộc 2ghi nhớ. - T ... h HS hiểu được công dụng của 3 loại dấu câu : Dấu chấm, dấu chấm hỏi , dấu chấm than. Biết tự phát hiện ra các lỗi về dấu kết thúc câu trong bài viết của mình và của người khác. Rèn kỹ năng sử dụng đúng dấu câu. Giáo dục ý thức chấm câu khi viết văn. II. Chuaồn bũ cuỷa thaày cuỷa troứ: - GV: SGK, giaựo aựn. Tham khảo tài liệu... - HS: SGK, baứi soaùn ụỷ nhaứ III. Tieỏn trỡnh tieỏt daùy: 1. OÅn ủũnh lụựp.”1’ 2. Kieồm tra baứi cuừ:4 ’ Thành phần chớnh của cõu là gỡ? Thành phần phụ của cõu là gỡ? Vị ngữ thường thuộc từ loại nào? Một cõu cú bao nhiờu vị ngữ? Vị ngữ cú thể kết hợp với từ loại nào? Cỏc từ làm chủ ngữ biểu thị ý nghĩa gỡ? Chủ ngữ sẽ trả lời cỏc cõu hỏi gỡ? 3. Baứi mụựi:1’ Tg Nội dung ghi bảng Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 15’ 10’ I. COÂNG DUẽNG 1. Vớ duù: a.Đặt dấu cõu: a/ OÂi thoõi! Chuự maứy ụi(!) Chuự maứy coự lụựn maứ chaỳng coự khoõn. b/ Con coự nhaọn ra con khoõng(?) c/ Caự ụi giuựp toõi vụựi(!) Thửụng toõi vụựi(!) d/ Giụứi chụựm heứ(.)Caõy coỏi um tuứm(.)Caỷ laứng thụm(.) b.Tỏc dụng: Dấu chấm đặt cuối cõu trần thuật Dấu chấm hỏi đặt cuối cõu nghi vấn Dấu chấm than đặt cuối cõu cảm thỏn hoặc cầu khiến 2. Ghi nhớ Thụng thường, dấu chấm được đặt ở cuối cõu trần thuật, dấu chấm hỏi đặt cuối cõu nghi vấn và dấu chấm than đặt cuối cõu cầu khiến, cảm thỏn Tuy vậy, cũng cú lỳc người ta dựng dấu chấm ở cuối cõu cầu khiến và đặt cỏc dấu chấm hỏi, chấm than trong ngoặc đơn vào sau một ý hoặc một từ ngữ nhất định để biểu thị thỏi độ nghi ngờ hoặc chõm biếm đối với ý dũ hay nội dung của từ ngữ đú II. CHệếA MOÄT SOÁ LOÃI THệễỉNG GAậP 1.a. Dựng dấu phẩy làm cho cõu này thành một cõu ghộp cú hai vế, nhưng hai vế cõu khụng liờn quan chặt chẽ với nhau Do vậy dựng dấu chấm ở đõy để tỏch thành hai cõu là đỳng. b. Việc dựng dấu chấm để tỏch thành phần 2 cõu là khụng hợp lớ, làm cho phần vị ngữ thứ 2 bị tỏch khỏi chủ ngữ, nhất là khi hai vị ngữ được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ “vừa vừa” Do vậy dựng dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy ở cõu 2 là hợp lớ 2. a. Dấu (?) ở cuối cõu 1 và 2 sai vỡ ở đõy khụng phải là cõu hỏi b. Cõu 3 là cõu trần thuật đơn nờn dặt dấu chấm than ở cuối cõu này là khụng đỳng Yờu cầu học sinh đọc 1 Xỏc định cõu nào là cõu trần thuật, cõu nghi vấn, cõu cầu khiến, cõu cảm thỏn? Hóy đặt dấu cõu vào cỏc cõu cho phự hợp. Vỡ sao em đặt dấu cõu như vậy? Học sinh đọc yờu cầu 2 a. Cõu 2 và cõu 4 đều là cõu cầu khiến nhưng cuối cỏc cõu ấy đều dựng dấu chấm Đú là cỏch dựng đặc biệt của dấu chấm b. Dấu chấm hỏi và dấu chấm than đặt trong ngoặc đơn để thể hiện thỏi độ nghi ngờ hoặc chõm biếm với một nội dung của từ ngữ đứng trước hoặc với nội dung của cả cõu Đõy là cỏch dựng dàn bài của cỏc dấu cõu này Yờu cầu học sinh đọc 1 Việc dựng dấu chấm để phõn tỏch lời núi thành cỏc cõu khỏc nhau giỳp người đọc hiểu đỳng ý nghĩa của cõu Vớ dụ a: Đoạn 2: “Quóng Bỡnh (;)con đường º Dựng dấu phẩy làm cho cõu này thành một cõu ghộp cú hai vế, nhưng hai vế cõu khụng liờn quan chặt chẽ với nhau Do vậy dựng dấu chấm ở đõy để tỏch thành hai cõu là đỳng Vớ dụ b: Cõu 2: Bớ hiểm (.) Lại vừa º Việc dựng dấu chấm để tỏch thành phần 2 cõu là khụng hợp lớ, làm cho phần vị ngữ thứ 2 bị tỏch khỏi chủ ngữ, nhất là khi hai vị ngữ được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ “vừa vừa” Do vậy dựng dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy ở cõu 2 là hợp lớ Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu 2 a. Dấu (?) ở cuối cõu 1 và 2 sai vỡ ở đõy khụng phải là cõu hỏi b. Cõu 3 là cõu trần thuật đơn nờn dặt dấu chấm than ở cuối cõu này là khụng đỳng Xỏc định a(!) b(?) c(!)(!) d(.)(.)..(.) Lớ do Dấu chấm đặt cuối cõu trần thuật Dấu chấm hỏi đặt cuối cõu nghi vấn Dấu chấm than đặt cuối cõu cảm thỏn hoặc cầu khiến Đọc Đọc 4. Cuỷng coỏ: (2’) ? Lựa chọn các dấu chấm, chấm hỏi, chấm than đặt vào chỗ thích hợp. Giải thích vì sao em chọn như vây? ?Cách dùng các dấu? , ! trong những câu sau đây có gì đặc biệt ?Dấu câu được phân làm mấy loại? ? Khi nào thì dùng dấu . ! ? ? Vì sao có lúc dấu . ! ? lại không đặt ở cuối câu theo quy tắc thông thường 5 . Luyện tập: 10’ Bài tập 1 SGK 151 Dấu chấm đặt sau từ ngữ sụng Lương. đen xỏm. đó đến. tỏa khúi. trắng xúa. Bài tập 2 Nhận xột dựng dấu chấm hỏi Bạnchưa? (đỳng) Chưa? (sai, thay dấu (.) vỡ đõy là cõu trần thuật) Thếchưa? (đỳng) Mỡnhrồi. Nếu tớivậy? (sai, phải thay bằng dấu (.) vỡ đõy là cõu trần thuật) Bài tập 3 SGK Đặt dấu chấm than vào cuối cõu Độngta! Bài tập 4 Đặt dấu cõu thớch hợp chị cốc liền quỏt lớn: Màygỡ? Lạy,đõu! Rồivào Chối hả? Chối này! Chối này! Mồixuống Hóy đọc bài tập 1 Hóy giải quyết Hóy đọc và xỏc định yờu cầu bài tập 2 Hóy đọc và xỏc định yờu cầu bài tập 3 Đọc và xỏc định yờu cầu bài tập 4 Đọc Giải Đọc Giải quyết Đọc, xỏc định Làm Đọc, xỏc định Làm 6. Dặn dũ: (2’) Học bài, thuộc ghi nhớ. Hoàn thiện bài tập trong SGK - Soạn trước bài “ễn tập về dấu cõu, tổng kết phần văn, tập làm văn ” theo caực yeõu caàu ụỷ Sgk. & Rút kinh nghiệm giờ dạy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngaứy soaùn: 0 / /200 Ngaứy dạy: Tuần 35– Bài 32 - Tiết 131 OÂN TAÄP VEÀ DAÁU CAÂU (daỏu phaồy) I . Muùc tieõu caàn ủaùt: Giuựp hoùc sinh - Công dụng của dấu phẩy - Tự phát hiện và sửa chữa lỗi về dấu phẩy khi viết. - Giáo dục ý thức học và hành II. Chuaồn bũ cuỷa thaày cuỷa troứ: - GV: SGK, giaựo aựn. Tham khảo tài liệu... - HS: SGK, baứi soaùn ụỷ nhaứ III. Tieỏn trỡnh tieỏt daùy: 1. OÅn ủũnh lụựp.”1’ 2. Kieồm tra baứi cuừ:4 ’ ? Lựa chọn các dấu chấm, chấm hỏi, chấm than đặt vào chỗ thích hợp. Giải thích vì sao em chọn như vây? ?Cách dùng các dấu? , ! trong những câu sau đây có gì đặc biệt ?Dấu câu được phân làm mấy loại? ? Khi nào thì dùng dấu . ! ? ? Vì sao có lúc dấu . ! ? lại không đặt ở cuối câu theo quy tắc thông thường Baứi mụựi:1’ Tg Nội dung ghi bảng Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 15’ 10’ I.COÂNG DUẽNG 1. Vớ duù: a/ Vửứa luực ủoự, sửự giaỷ ủem ngửùa saột(,) roi saột(,) aựo giaựp saột ủeỏn. Chuự beự vuứng daọy(,) vửụn vai moọt caựi(,) boóng bieỏn thaứnh moọt traựng sú. b/ Suoỏt moọt ủụứi ngửụứi(,) tửứ thuụỷ loùt loứng ủeỏn khi nhaộm maột xuụi tay(,) tre vụựi mỡnh soỏng cheỏt vụựi nhau , chung thuyỷ. c/ Nửụực bũ caỷn vaờng boùt tửự tung(,) thuyeàn vuứng naống cửự chửùc truùt xuoỏng. 2. Ghi nhớ Dấu phẩy được dựng để đỏnh dấu ranh giới giữa cỏc bộ phận với nhau Cụ thể là Giữa cỏc thành phần phụ của cõu với chủ ngữ và vị ngữ Giữa cỏc từ ngữ cú cựng giữ chức vụ trong cõu Giữa một từ ngữ với bộ phận chỳ thớch của nú Giữa cỏc vế của một cõu ghộp II. CHệếA MOÄT SOÁ LOÃI THệễỉNG GAậP a. Chào mào, sỏo sậu, sỏo đenđànbay về, lượn Chỳngnhau, trũ chuyện, trờu ghẹo và tranhđược b. Trờn nhữngcổ thụ, những chiếc lỏ “Nhưng nhữngđụng, chỳng vẫncỏ” Hóy đọc yờu cầu 1, 2 Trong vớ dụ a cú 2 cõu Cõu 1: Hóy xỏc định thành phần chớnh và phụ của cõu Dấu phẩy nằm giữa thành phần chớnh và phụ của cõu Hóy chỉ ra cỏc từ, cụm từ làm bổ ngữ cho từ “đem” Giữa ranh giới của cỏc phụ ngữ cú dấu cõu gỡ? Cõu 2: Tỡm cỏc cụm từ làm vị ngữ cho chủ ngữ Ranh giới giữa cỏc phần làm vị ngữ trờn cần đặt dấu cõu gỡ? Trong vớ dụ b Phõn tớch cỏc thành phần chớnh và phụ trong cõu Giữa ranh giớơi trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ cần đặt dấu cõu nào? Tỡm bộ phận nào chỳ thớch cho cụm từ “suốt một đời người”? Ranh giới giữa hai hai phần này cần đặt dấu cõu nào? Như vậy dấu phẩy cũn được đặt ở vị trớ nào trong cõu? Trong vớ dụ c Trong cõu cú mấy cụm C-V. chỉ ra Ở đõy, mỗi cụm C-V là một vế của cõu ghộp Ranh giới giữa cỏc vế của cõu ghộp cú thể đặt dấu cõu nào? Hóy đọc lại ghi nhớ Hóy đọc yờu cầu SGK Trong vớ dụ a Cõu 1: Tỡm chủ ngữ, vị ngữ trong cõu Tỡm cỏc bộ phận cựng làm chủ ngữ, vị ngữ trong cõu Ranh giới giữa cỏc bộ phận đú cần đặt dấu cõu nào Cõu 2: Tương tự Trong vớ dụ b Cõu 1: Phõn tớch cỏc thành phần cõu Ranh giới giữa trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ cần đặt dấu cõu nào? Cõu 2: Trong cõu cú mấy cụm C-V chỉ ra Giữa cỏc cụm C-V cần đặt dấu cõu nào? Đọc Xỏc định Chỉ ra Dấu phẩy Tỡm Dấu phẩy Phẩy Tỡm Dấu phẩy “suốtngười, từ thươngtay, tre” Trả lời Chỉ ra Trả lời Đọc Đọc Tỡm Chào mào, sỏo sậu, sỏo đenđànbay về, lượn Chỳngnhau, trũ chuyện, trờu ghẹo và tranhđược Dấu phẩy Trờn nhữngcổ thụ, những chiếc lỏ Phẩy “Nhưng nhữngđụng, chỳng vẫncỏ” 4. Cuỷng coỏ: (2’) ? Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp ? giải thích vì sao em làm nh vậy ? ? Dấu phẩy có tác dụng gì ? 5 . Luyện tập: 10’ Bài tập 1 SGK 159 a. Từ xưa đến nay, (giữa trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ), Thỏnh Giúng nước, sức (giữa cỏc từ ngữ cú cựng chức vụ trong cõu) b. Buổi sỏng, sươngbói cỏ (giữa trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ) (cỏc từ ngữ cựng làm phụ ngữ) Nỳi đồi, thung lũng, làng bảnmự (giữa cỏc từ ngữ cựng làm chủ ngữ) Mõy bú trờn mặt đất tràn vào nhàđường (giữa cỏc từ ngữ cựng làm chủ ngữ) Bài tập 2 SGK 159 Tựy bài làm của học sinh mà giỏo viờn sửa Bài tập 4 SGK 159 “Cối xay tre nặng nề quay, từ nghỡn đời nay, xay nắm thúc” Nhờ hai dấu phẩy, Thộp Mới đó ngắt cõu thành những đoạn cõn đối, diễn tả được đoạn quay đều đặn chậm rói và nhẫn nại của chiếc cối xay Hóy đọc và xỏc định yờu cầu bài tập 1 Hóy đọc và xỏc định yờu cầu bài tập 2 Đọc, làm Hóy đọc và xỏc định yờu cầu bài tập 4 Học sinh đó thảo luận xong thỡ trỡnh bày Đọc, xỏc định Học sinh làm Đọc, xỏc định Học sinh làm Đọc, xỏc định Học sinh làm Đọc, xỏc định Học sinh làm 6. Dặn dũ: (2’) Học bài, thuộc ghi nhớ. Hoàn thiện bài tập trong SGK - Soạn trước bài “Traỷ baứi taọp laứm vaờn mieõu taỷ saựng taùo traỷ baứi kieồm tra vieỏt” theo caực yeõu caàu ụỷ Sgk. & Rút kinh nghiệm giờ dạy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: