Kiến thức:
Biờ́t cách tính khối lượng riêng của sỏi.
2. Kĩ năng
[VD] Biờ́t cách đo khối lượng, đo thể tích để tính khối lượng riêng.
3.Thái độ: - Tính chính xác, khoa học.
- Thích học vật lí, tìm tòi kiến thức mới
4. BVMT : vệ sinh sau thực hành.
II. Chuẩn bị :
GV: Mụ̃i nhóm hs
- Mụ̣t cân có ĐCNN 10g hoặc 20g.
- Một bình chia độ có GHĐ 100cm3 và có ĐCNN 1cm3, một cốc nước , 15 hòn sỏi cùng loại, khăn lau ,đôi đủa.
Tuần : 15 Tiết ct : 15 Ngày soạn: Bài dạy : THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH KHễ́I LƯỢNG RIấNG CỦA SỎI I. Mục Tiêu 1. Kiến thức: Biờ́t cách tính khụ́i lượng riờng của sỏi. 2. Kĩ năng [VD] Biờ́t cách đo khụ́i lượng, đo thờ̉ tích đờ̉ tính khụ́i lượng riờng. 3.Thái độ: - Tính chính xác, khoa học. - Thích học vọ̃t lí, tìm tòi kiờ́n thức mới 4. BVMT : vợ̀ sinh sau thực hành. II. Chuẩn bị : GV: Mụ̃i nhóm hs Mụ̣t cõn có ĐCNN 10g hoặc 20g. Mụ̣t bình chia đụ̣ có GHĐ 100cm3 và có ĐCNN 1cm3, mụ̣t cụ́c nước , 15 hòn sỏi cùng loại, khăn lau ,đụi đủa. HS: Chuõ̉n bị trước nụ̣i dung bài thực hành ở nhà . III. Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : Trọng lượng riờng của mụ̣t chṍt là gì ? đơn vị ? HS2 : Cụng thức ? Giải thích các kí hiợ̀u trong cụng thức ? HS3 : Khụ́i lượng riờng của mụ̣t chṍt là gì? IV. Tiến trỡnh tiết dạy 1. ổn định lớp 2. Cỏc hoạt động dạy học TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG 5 Hoạt động 1: Chia 5 nhóm hs , kiờ̉m tra dụng cụ và phát dụng cụ cho từng nhóm học sinh HS Đại diợ̀n nhóm nhọ̃n dụng cụ I. Thực hành : 1. Dụng cụ : Kiờ̉m tra lại các dụng cụ : Mụ̣t cõn, mụ̣t bình chia đụ̣ 100cm3, 15 viờn sỏi, khăn lau. 15 Hoạt động 2: Giáo viờn hướng dõ̃n học sinh đọc sách và tiờ́n hành thí nghiợ̀m. *Chú ý : Đờ̉ nghiờng bình chia đụ̣ cho sỏi trượt nhẹ xuụ́ng đáy đờ̉ tránh vỡ bình chia đụ̣. GV thường xuyờn quan sát hs khi làm TN . - có thờ̉ chia 15 hòn sỏi ra ba phõ̀n có khụ́i lượng tương đương với nhau. - yc hs đọc tài liợ̀u kĩ trước khi thực hành. - Khụ́ng chờ́ thời gian hs : + Đọc tài liợ̀u 10’ + Đo đạc 10’ + Viờ́t báo cáo 15’ - Cách thức tiờ́n hành : + Sau khi chia sỏi xong , dùng cõn xác định khụ́i lượng của các phõ̀n sỏi. + Sau đó mới tiờ́n hành đo thờ̉ tích . - Đờ̉ giúp cho hs đụ̉i cho đúng đơn vị, có thờ̉ cung cṍp cho hs 1kg = 1000g ; 1m3 = 1000000cm3 HS phõn cụng cụ thờ̉ các thành viờn của nhóm: - thực hiợ̀n thao tác - Đọc kờ́t quả - Thư kí 2. Tiờ́n hành đo : - Chia 15 viờn sỏi thành 3 phõ̀n đờ̉ đo 3 lõ̀n sau đó tính giá trị trung bính. - Dùng cõn, cõn khụ́i lượng các phõ̀n sỏi, chú ý tránh lõ̃n các phõ̀n sỏi với nhau. - Đụ̃ khoảng 50cm3 nước vào bình chia đụ̣ . - Lõ̀n lượt đo thờ̉ tích mụ̃i phõ̀n sỏi. 3. Tính KLR: Dựa vào cụng thức tính KLR của sỏi tính theo kg/m3, m là khụ́i lượng tính bằng kg, V là thờ̉ tích tính bằng m3. 15 Hoạt đụ̣ng 3 : Viờ́t báo cáo GV hd hs thiờ́t lọ̃p mõ̃u báo cáo. GV thu báo cáo các nhóm - yc hs thực hiợ̀n vợ̀ sinh sau thực hành. HS các nhóm tiờ́n hành viờ́t báo cáo - Đại diợ̀n nhóm nụ̣p báo cáo II. Mõ̃u báo cáo (sgk) Đánh giá bài thực hành: 5’ a. Kĩ năng thực hành: 4đ Thành thạo trong cụng viợ̀c đo khụ́i lượng 2đ Còn lúng túng 1đ Thành thạo trong cụng viợ̀c đo thờ̉ tích 2đ Còn lúng túng 1đ b. Đánh giá kờ́t quả thực hành : 4đ - Báo cáo đõ̀y đủ , trả lời chính xác 2đ - Báo cáo khụng đõ̀y đủ , trả lời còn thiờ́u chính xác 1đ - Kờ́t quả phù hợp, có đụ̉i đơn vị 2đ - Còn thiờ́u xót 1đ c. Đánh giá thái đụ̣, tác phong 2đ - Nghiờm túc , cõ̉n thọ̃n, trung thực 2đ - Thái đụ̣ tác phong chưa được tụ́t 1đ V. Củng cụ́ : GV nhắc lại kiờ́n thức đã áp dụng trong bài thực hành. VI. Hướng dẫn học ở nhà : - ễn lại các kiờ́n thức đã học. - Xem trước nụ̣i dung bài máy cơ đơn giản. - Rỳt kinh nghiệm sau tiết thực hành :
Tài liệu đính kèm: