1. Kiến thức:
- phát biểu được định nghĩa trọng lượng riêng(d) và viết được công thức
- Nêu được đơn vị đo trọng lượng riêng .
- Vận dụng được công thức trọng lượng riêng để giải một số bài toán đơn giản
2. Kĩ năng
[NB] Trọng lượng của một mét khối một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
[NB] Công thức ; trong đó d là trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật; P là trọng lượng của vật ; V là thể tích của vật.
[NB] Đơn vị trọng lượng riêng là Niutơn trên mét khối , kí hiệu N/m3
Tuần : 14 Tiết ct : 14 Ngày soạn: Bài dạy : TRỌNG LƯỢNG RIấNG – BÀI TẬP I. Mục Tiêu 1. Kiến thức: - phát biờ̉u được định nghĩa trọng lượng riờng(d) và viờ́t được cụng thức - Nờu được đơn vị đo trọng lượng riờng . - Vọ̃n dụng được cụng thức trọng lượng riờng đờ̉ giải mụ̣t sụ́ bài toán đơn giản 2. Kĩ năng [NB] Trọng lượng của mụ̣t mét khụ́i mụ̣t chṍt gọi là trọng lượng riờng của chṍt đó. [NB] Cụng thức ; trong đó d là trọng lượng riờng của chṍt cṍu tạo nờn vọ̃t; P là trọng lượng của vọ̃t ; V là thờ̉ tích của vọ̃t. [NB] Đơn vị trọng lượng riờng là Niutơn trờn mét khụ́i , kí hiợ̀u N/m3 [VD].Vọ̃n dụng được cụng thức đờ̉ tính các đại lượng d,P,V khi biờ́t hai trong các đại lượng có trong cụng thức . 3.Thái độ: - Tính chính xác, khoa học. - Thích học vọ̃t lí, tìm tòi kiờ́n thức mới II. Chuẩn bị GV: Mụ̣t lực kờ́ có giới hạn đo 2,5N , mụ̣t quả cõn 200g có móc treo và dõy buụ̣c , mụ̣t bình chia đụ̣ có GHĐ 250cm3 đường kính trong lòng lớn hơn đường kính quả cõn. HS: Chuõ̉n bị trước nụ̣i dung bài học ở nhà . III. Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : Khụ́i lượng riờng của mụ̣t chṍt là gì ? đơn vị ? HS2 : Cụng thức ? Giải thích các kí hiợ̀u trong cụng thức ? HS3 : Khụ́i lượng riờng của sắt là 7800kg/m3 IV. Tiến trỡnh tiết dạy 1. ổn định lớp 2. Cỏc hoạt động dạy học TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG 22 Hoạt động 1: Tỡm hiểu khỏi niệm trọng lượng riờng. GV Cho học sinh đọc thụng bỏo về trọng lượng riờng và đơn vị trọng lượng riờng. C4: Học sinh trả lời cõu hỏi C4 và xõy dựng cụng thức tớnh. GV chứng minh: d = 10.D . HS lắng nghe và suy nghĩ HS thực hiợ̀n C4 và xõy dựng cụng thức tớnh TLR II. Trọng lượng riờng: 1.Trọng lượng của một một khối của một chất gọi là trọng lượng riờng của chất đú. 2. Đơn vị trọng lượng riờng: N/m3. C4: Trong đú: d là trọng lượng riờng N/m3 P là trọng lượng (N) V là thờ̉ tích (m3) 3. Dựa theo cụng thức P = 10.m ta cú thể tớnh trọng lượng riờng d theo khối lượng riờng D: d = 10.D 15 Hoạt động 2: Vận dụng GV yc hs thực hiợ̀n C6 GV hd hs giải bài 11.4 HS đọc và giải đờ̀ C6: Tớnh khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt cú thể tớch 40dm3 III. Vọ̃n dụng : C6: Đổi 40dm3 = 0,04m3. 7800kg/m3 x 0,04m3 = 312kg. Dựa vào cụng thức P = 10.m tớnh trọng lượng: P = 10. 312 = 3120(kg) 11.4 D = m/V = 1/0,0009 = 1111,1kg/m3 V. Củng cố : 3’ GV Khụ́i lượng riờng là gì ? Trọng lượng riờng là gì ? Cho biờ́t cụng thức tính m từ D,d,V ? Đọc và chép phõ̀n ghi nhớ VI. Hướng dẫn học ở nhà : HS thực hiợ̀n C5 ; 11.5 ; 11.6 - Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :
Tài liệu đính kèm: