Giáo án môn học Vật lí 6 - Tiết 20 đến tiết 33

Giáo án môn học Vật lí 6 - Tiết 20 đến tiết 33

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Ôn lại kiến thức cơ bản về cơ học, giúp học sinh nắm vững kiến thức chương I.

 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy, lô gíc, ôn tập hệ thống kiến thức.

3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin.

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 GV: sgk, bảng phụ ( mỏy chiếu): cỏc cõu hỏi ụn tập. phiếu bốc thăm

 HS: sgk, ụn tập KT cũ, bảng nhúm, bỳt dạ.

C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 40 trang Người đăng levilevi Lượt xem 907Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Vật lí 6 - Tiết 20 đến tiết 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20:
Ngày dạy: 
Tổng kết chương I: cơ học
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Ôn lại kiến thức cơ bản về cơ học, giúp học sinh nắm vững kiến thức chương I.
	2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tư duy, lô gíc, ôn tập hệ thống kiến thức.
3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin. 
B. Phương tiện dạy học: 
	GV: sgk, bảng phụ ( mỏy chiếu): cỏc cõu hỏi ụn tập. phiếu bốc thăm
	HS: sgk, ụn tập KT cũ, bảng nhúm, bỳt dạ.
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ: Xen ụn tập	
	3) Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
HĐ 1: Tự kiểm tra
GV: cho hs bốc thăm số thứ tự cỏc cõu hỏi – chuẩn bị 2’ trả lời
1/ cỏc dụng cụ đo: độ dài, thể tớch, lực, khối lượng, khối lượng riờng? và đơn vị ? 
2/ Lực?
3/ Lực hỳt trỏi đất? 
4/ Lực mà lũ xo tỏc dụng lờn tay, khi tay ộp lũ xo?
5/ khối lượng riờng của sắt là 78000kg/m3 hiểu ntn?
6/ Viết cụng thức: liờn hệ giữa trọng lượng và khối lượng, tớnh trọng lượng riờng, khối lượng riờng? cho biết tờn cỏc đại lượng và đơn vị cỏc đại lượng?
7/ cỏc mỏy cơ đơn giản? lấy VD dựng cỏc mỏy đú trong thực tế?
HS: bốc thăm cõu hỏi – trả lời miệng, nhận xột nhau
GV: đưa ra cỏc cõu hỏi thờm cho từng ND tương ứng với cõu hỏi
HS: trả lời tại chỗ
HĐ 2: Vận dụng
GV: yc làm cõu 1 – cõu 4/ sgk. 54
HS: đọc và trả lời câu hỏi phần vận dụng SGK. Theo nhóm (15') 
GV: gọi các nhóm trình bày.
Nhận xét giữa các nhóm - cho điểm
GV: thống nhất câu trả lời lên bảng.
GV: đưa ra cỏc bài tập vận dụng:
Bài 1: 1 kg kem giặt Viso có thể tích 0,0009m3. Tính khối lượng riêng của kem giặt Viso và so sánh với khối lượng riêng của nước.
Bài 2: Hãy nêu phương pháp xác định thể tích của một hòn đá không thấm nước.
Bài 3: điền vào chỗ trống:
a,Một vật có khối lượng 20kg thì có trọng lượng .........N
b,Một vật có khối lượng ...........g thì có trọng lượng 3N
c,Một túi đường có khối lượng1,5kg thì có trọng lượng là ...........N 
HS: HĐ nhúm – trỡnh bày, nhận xột chộo nhau
HĐ 3: trũ chơi ụ chữ
GV: đưa ra cỏc cõu hỏi
HS: trả lời miệng – nhận xột nhau
I/ ễn tập
1/ độ dài: thước,..
+ thể tớch: bỡnh chia độ, bỡnh tràn,...
+ lực: lực kế
+ khối lượng: cõn
+ khối lượng riờng: cõn và bỡnh chia độ, bỡnh tràn
2/: sgk
3/ sgk
4/ lực đàn hồi
5/ 1 m3 sắt cú khối lượng là 78000kg
6/ P = 10. m
 D = m: v
 d = p : v = 10. D
7/ đũn bẩy, mặt phẳng nghiờng, rũng rọc.
II. Vận dụng
Câu 1:
Con trâu -> tác động lực kéo -> cái cày. 
Câu 2: C
Câu 3: Cách B.
Câu 4: kg/m3, N, kg, N/m3, m3.
Bài 1.
D = = (Dbg > Dnước)
Bài 2: Sử dụng phương pháp bình tràn hoặc bình chia độ.
Bài 3.
a,200N b,30 c,15N
III/ ụ chữ
- Ô chữ 1: Hàng ngang.
1. Ròng rọc động 
2. Bình chia độ 
3. Thể tích 
4. Máy cơ đơn giản 
5. Mặt phẳng nghiêng 
6. Trọng lực 
7. Pa lăng.
- ễ chữ hàng dọc: đũn bẩy.
sgk,phiếu bốc 
thăm,(mỏy chiếu)
sgk/mỏy chiếu
bảng phụ, bỳt dạ
mỏy chiếu
 4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua chương 1
 5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 16.8 đến 16.12/ sbt
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài Sự nở vỡ nhiệt của chất rắn.
Tiết 21:
Ngày dạy:25/1/2011
CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Thấy được sự tăng thể tích và chiều dài của vật rắn khi nóng lên giảm khi lạnh đi, các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
2. Kĩ năng: Giải thích được một số hiện tượng đơn giản về sự nở vì nhiệt. Biết được các biểu bảng để rút ra những kết luận cần thiết.
3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin. 
B. Phương tiện dạy học: 
	GV:	Quả cầu - vòng kim loại
	Đèn cồn - chậu nước
	Khăn lau - chiếc dao.
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ: khụng
	3) Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
HĐ 1: Giới thiệu chương - bài
GV: Giới thiệu qua nội dung của chương, cỏc KT cơ bản cần biết. 
- Cho xem thỏp Ep-phen ở Pa ri, giới thiệu về thỏp
- ĐVĐ: như sgk/58
HS: nghe, nhớ, dự đoỏn đụi điều về sự “lớn lờn” của thỏp
HĐ 2: Làm TN
GV làm TN theo SGK từng bước
HS: trả lời nhận xột qua từng bước thụng qua mẫu (phiếu học tập)
GV: thu mẫu nhận xet, đỏnh giỏ
HĐ 3: Trả lời câu hỏi
GV: yc đọc ND cỏc cõu C1; C2 – trả lời
HS: đọc cõu hỏi, thảo luận trong bàn, thống nhất, trả lời câu hỏi C1 và C2 theo nhóm, nhận xột nhau
HĐ 4: Kết luận
GV: ? Em có nhận xét gì qua TN, từ đú ? Rút ra kết luận
HS: trả lời miệng
GV: yc tự thoogs nhất, hoàn thiện C3.
HS: làm theo yc
GV: nờu chỳ ý theo sgk
HS: đọc chỳ ý sgk/59
GV: treo bảng SGK, Hướng dẫn HS quan sát bảng. ? Quan sát bảng em có nhận xét gì về sự nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau.
HS: trả lời miờng, tự ghi C4
HĐ 5: Vận dụng
GV: đưa mẫu vật là chiếc dao cho HS quan sát. yc trả lời C5, C6, C7
HS: quan sỏt, thảo luận trả lời C5, C6, C7 theo nhúm
 nhún 1 trả lời C5,
 nhúm 2 làm C6, 
Nhún 3 làm C7.
GV: tổ chức chấm điểm nhận xét, cõu trả lời, phướng ỏn làm TN của cỏc nhúm.
1. Thí nghiệm: SGK
bước 1
bước 2
bước 3
2. Trả lời câu hỏi:
C1: Quả cầu nở to ra
C2: Quả cầu co nhỏ lại.
3. Kết luận:
C3:
a) Thể tích quả cầu tăng khi quả cầu nóng lên.
b) Thể tích quả cầu giảm khi quả cầu lạnh đi.
Chỳ ý: sgk/59
C4: Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
4. Vận dụng:
C5: Khâu nóng lên nở ra bỏ lọt vào cán khi nguội khâu xiết chặt cán.
C6: Nung nóng vòng kim loại.
C7: Mùa hè nhiệt độ tăng thép nở dài ra.
Quả cầu vòng kim loại.Đèn cồn chậu nước, phiếu học tập
Dao
quả cầu, vũng kim loại, đốn cồn
 4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua bài
- Qua bài học em biết được điều gì.
- Liện hệ giải thớch về đường ray xe lửa. tụn nhà cú dạng lượn súng...
- Cho HS làm bài tập 18.1 và 18.2.
Bài 18.1/ sbt: D vỡ khi thỡ m khụng đổi, v tăng nờn D giảm.
Bài 18.2/ sbt: B vỡ khi hơ núng cổ lọ thỡ cổ chai nở ra, nỳt nở ra ớt hoặc khụng nở ra, giỳp ta lấy nỳt ra rễ ràng.
- Cũn thời gian cho hs đọc bài đọc thờm.
 5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 18.3đến 18.10/ sbt
- đọc bài đọc thờm
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài Sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng.
Tiết: 22
Ngày dạy: /2/2011
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Thấy được thể tích của chất lỏng tăng khi nóng lên - giảm khi lạnh đi. Cỏc chất lỏng khỏc nhau, dón nở vỡ nhiệt khỏc nhau. Tỡm được vớ dụ trong thực tế về sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả thí nghiệm, rút ra kết luận. Giải thớch được 1 số hiện tượng đơn giản về sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng. 
3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin. 
B. Phương tiện dạy học: 
	GV chuẩn bị cho cỏc nhúm:	- Nước pha màu
- Bình thuỷ tinh đỏy bằng
	- ống thuỷ tinh, nút cao su.
	- Chậu nước nóng, lạnh, giấy trắng.
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ:
	GV: ?Sự nở vỡ nhiệt của chất rắn. Làm bài 18.4/ sbt 
	HS: 1 em thực hiện.
	3) Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
HĐ 1: Tỡnh huống vào bài
GV: giới thiệu như sgk/60
HS: đọc mẩu đối thoại sgk/ 20. dự đoỏn cõu trả lời
HĐ 2: . Làm thí nghiệm
GV: yc đọc tiến hành TN/sgk, 
HS: nờu cỏc dụng cụ cần cú và kiểm tra sự chuận bị đồ dựng
GV: nhắc hs làm TN cận thận, yc quan sỏt kỹ hiện tượng, 
HS: phân nhóm làm TN H 19.1, 19.2,
HĐ 3: Trả lời câu hỏi:
GV: yc thảo luận trả lời C1, C2 sau 
quan sỏt kỹ hiện tượng, 
HS: thảo luận trả lời C1, C2
GV:Với C2 yc dự đoỏn trước khi làm, trỡnh bày kq và rỳt ra nhận xột
HS: làm theo yc
GV: thống nhất ý kiến của các nhóm.
Cho HS quan sát vẽ H 19.3, làm TN kiểm tra và yc trả lời C3
? tại sao lượng chất lỏng trong 3 bỡnh phải như nhau? và phải cựng nhỳng vào cựng chậu nước núng
HS: trả lời, nờu kq TN, tự ghi nhận xột
HĐ 4: Rút ra kết luận
GV: ? Các chất lỏng khác nhau nở ra vì nhiệt có giống nhau không.
HS: làm câu C4 vào vở.
GV: thống nhất đáp án.
HĐ 5: Vận dụng
GV: yc thảo luận theo nhúm làm C5, C6, C7/ sgk.212
HS: phân nhóm làm phần vận dụng SGK
 N1 làm C5. N2 làm C6. N3 làm C7
GV: chỉ định HS trong nhóm trả lời
Thống nhất đáp án lên bảng.
HS: tự hoàn thiện
1. Làm thí nghiệm:
sgk.20
2. Trả lời câu hỏi:
C1: Nước tăng lên: nở ra
C2: Nước hạ xuống: co lại.
C3:Các chất lỏng nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
- Các chất lỏng khác nhau nở ra vì nhiệt khác nhau.
3. Rút ra kết luận:
C4: a) Tăng - Giảm
 b) Không giống nhau.
4.Vận dụng
C5: Nước nở ra dâng lên tràn ra ngoài.
C6: Tránh tình trạng nắp bật ra.
C7: Tăng giảm, không giống nhau.
Nước pha màu, Bình thuỷ tinh đỏy bằng
ống thuỷ tinh, nút cao su.
Chậu nước nóng
 4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua bài học
- Liện hệ 1 số hiện tượng thực tế về sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng và yc hs giải thớch hiện tượng
- GV: yc làm bài 19.1/ sbt
- HS: trả lời và giải thớch
Bài 19.1: chọn C vỡ m và p khụng đổi chỉ cú V tăng.
 5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 19.2 đến 19.7/ sbt
- Hoàn thành các câu hỏi phần vận dụng
- Đọc Có thể em chưa biết.
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài Sự nở vỡ nhiệt của chất khớ.
Tiết:23
Ngày dạy: /2/2011
Sự nở vì nhiệt của chất khí
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Nắm đượcchất khớ nở ra khi núng lờn, co lại khi lạnh đi, cỏc chất khớ khỏc nhau, nở vỡ nhiết khỏc nhau, chất khớ nở vỡ nhiết nhiều hơn chất lỏng và chất rắn. Tỡm được VD thực tế và giải thớch hiện tượng đơn giản về sự nở vỡ nhiệt của chất khớ.Thấy được hiện tượng thể tích một khối khí tăng khi nóng lên giảm khi lạnh đi.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, làm thí nghiệm, mụ tả TN và rỳt ra nhận xột. Biết đọc biểu bảng để rỳt ra KL cần thiết.
3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, trung thực, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin. 
B. Phương tiện dạy học: 
	Cả lớp: Quả bóng bàn + nước nóng
	Nhóm: Bình thuỷ tinh
	 ống thuỷ tinh
	 Nước màu.
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ:
GV: 1? sự nở vỡ nhiệt của chất rắn và chất lỏng
 2? so sỏnh sự nở vỡ nhiệt của 2 chất 
HS: 1 em thực hiện
	3) Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
HĐ 1: tỡnh huống vào bài
GV: giới thiệu như sgk/60
HS: đọc mẩu đối thoại sgk/ 20. dự đoỏn cõu trả lời
HĐ 2: làm Thí nghi ... đạt của hs, ghi bảng.
GV: yc làm C6 – c8
HS: Thảo luận nhúm bàn các câu hỏi C1 - C5 cử đại diện nhóm trình bày.
GV: thống nhất cỏch diễn đạt của hs, 
GV: tớch hợp GDBVMT: 
? khi nào hơi nước ngưng tụ
? hơi nước ngưng tụ tạo thành gỡ? cú ảnh hưởng tới tầm nhỡn, quang hợp ở cõy xanh
? hơi nước ngưng tụ cú ảnh hưởng gỡ tới giao thụng
HS: trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi của GV để đưa tới KT về GDBVMT
II. Sự ngưng tụ:
1. Tìm cách quan sát sự ngưng tụ.
a) Dự đoán:
- Hiện tương hơi biến thành chất lỏng là sự ngưng tụ.
b) Thí nghiệm kiểm tra:
C1: Nhiệt độ cốc TN thấp hơn.
C2: Nước ngưng tụ ngoài cốc TN.
- Hiện tượng này không xảy ra ở cốc đối chứng.
C3: Không? Vì cốc làm bằng thuỷ tinh không thấm nước.
C4: Do trong không khí có hơi nước, gặp lạnh ngưng tụ thành nước.
C5: Đúng.
2. Vận dụng:
C6: Mưa, hà hơi vào gương
C7: Hơi nước không khí gặp lạnh ngưng tụ.
C8. Bay hơi
1 cốc, 
đĩađậy cốc, nước núng
Nước, nước đá, khăn lau
2 cốc nhỏ nhiệt kế.
 4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua bài
- YC: Giải thớch tại sao vào buổi sỏng, ta thường thấy cú cỏc giọt nước đọng trờn lỏ cõy, ngọn cỏ?
- HS: trả lời miệng
 5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 27.3-> 27.10/ sbt
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài Sự sụi. Chuẩn bị giấy kẻ ụ.
Tiết: 32
Ngày dạy: /4/2011 
Sự sôi
A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức : Mụ tả được sự sụi. Nờu được đặc điểm về nhiệt độ sụi.
2. Kĩ năng: Biết cỏch tiến hành thớ nghiệm, theo dừi thớ nghiệm và khai thỏc cỏc số liệu thu thập từ thớ nghiệm về sự sụi, 
3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin. 
B. Phương tiện dạy học: 
	Nhóm:	- Bình cầu đỏy bằng	- Nhiệt kế
	- Đèn cồn	- Giá TN
	- 1 kiềng và lưới KL - đồng hồ	 
	HS: chuẩn bị bảng 28.1/ sgk, giấy kẻ ụ vuụng.
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ: ?
GV: 1/ hóy điền vào sơ đồ sau: Lỏng Hơi
	 ?
	2/ chữa bài 27.2 ; 27.3/ sbt
	HS: 1 em thực hiện 
3) Bài mới: 
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
HĐ 1: Tỡnh huống vào bài
GV: cho hs đọc sgk.85
HS: 1 em đọc
GV: cho 2 hs dự đoỏn – và ghi kq dự đoỏn ra gúc bảng
HS: 2 em thực hiện
HĐ 2: Thí nghiệm về sự sôi
 GV: phát và giới thiệu dụng cụ TN cho các nhóm – HD làm TN như sgk
HS: HĐ nhúm làm TN
GV: lưu ý nhiệt kế khụng để chạm đỏy bỡnh, điều chỉnh đền cồn đun 15 phỳt, nhắc hs an toàn khi làm TN.
HS: làm theo HD
GV: hướng dẫn HS quan sát thí nghiệm, nhận xét hiện tượng điền vào bảng 28.1.
HS: quan sỏt và ghi kq TN theo yc
GV: lưu ý kq TN nếu nước khụng sụi ở 1000c thỡ phải giải thớch cho hs
HĐ 3: Vẽ đường biểu diễn
GV: hướng dẫn HS cách vẽ đường biểu diễn.
HS: làm theo HD
GV: giỳp đỡ hsy
HS: vẽ đường biểu diễn theo nhóm căn cứ vào kết quả ở bảng 28.1.
GV: thu bảng 28.1 của 3 hs - nhận xét: 
1/ khoảng thời gian nào nước tăng nhiệt độ, đường biểu diễn cú đặc điểm gỡ?
2/ Nước sụi ở nhiệt độ nào? trong thời gian sụi nhiệt độ của nước cú thay đổi khụng? đường biểu diễn cú đặc điểm gỡ?
HS: quan sỏt đường biểu diễn trả lời tại chỗ
GV: chốt lại KQ của TN
I. Thí nghiệm về sự sôi:
1. Tiến hành TN:sgk.85
2. Vẽ đường biểu diễn:
400C Thời gian
Bình cầu đỏy bằng
Nhiệt kế
Giá TN
đồng hồ
1 kiềng lưới KL
Đèn cồn
giấy kẻ ụ thước thẳng 
4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua bài: 
1/ nhiệt độ sụi của nước?
2/ Các hiện tượng xảy ra ở trên mặt nước và trong lòng nước tương ứng với nhiệt độ bao nhiêu. 
- HS: trả lời miệng
 5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 29.1-29.5/sbt.
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài Sự sụi.
Tiết: 33
Ngày dạy: /4/2011
Sự sôi (Tiếp theo)
A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức : Nhận biết được hiện tượng và đặc điểm của sự sụi.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức để giải thớch được cỏc hiện tượng đơn giản cú liờn quan đến điểm của sự sụi.
3. Tư duy, thái độ: - Rốn kĩ năng sử dụng ngụn ngữ.
B. Phương tiện dạy học: 
	HS: bảng 28.1 đó hoàn thiện
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ: 
	GV: yc trả lời cỏc cõu hỏi
	1/ đăc điểm của sự sụi?
	2/ Nhiệt độ sụi của nước?
3/ Bài 29.1; 29.2/ sbt.79
HS: 1 em thực hiện
	3) Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
HĐ 1: Mụ tả lại TN – trả lời cỏc cõu hỏi 
GV: yc mụ tả lại TN
HS: 1 em thực hiện – nhận xột
GV: yc trả lời C1 – C4/ sgk
HS: HĐ nhúm bàn thảo luận trong 5', ghi kq , trả lời cỏc cõu hỏi – nhận xột – thống nhất ghi vở
GV: Giới thiệu làm TN tương tự như cỏc chất lỏng khỏc người ta cũng rỳt ra KL tương tự
GV: giới thiệu bảng 29.1/ sgk.87
1/ từ bảng 29.1 hóy cho biết chất nào cú nhiệt độ sụi cao nhất, thấp nhất?
2/ ở 750C rượu đó sụi?
HS: trả lời 
HĐ 2: Rút ra kết luận
GV: yc trả lời C5
HS: trả lời tại chỗ
GV: yc làm C6
HS: làm theo bàn, đổi bài 2 bàn đụi 1 kiểm tra – nhận xột
GV: kiểm tra 1 bàn – nhận xột và thống nhất
HĐ 3: Vận dụng
GV: yc làm C7; C8; C9.
HS: thảo luận và trả lời các câu hỏi C7; C8; C9.
GV: đỏnh giỏ KL HĐ nhúm của cỏc nhúm – sửa ngụn ngữ khi giải thớch hiện tượng
GV: cho biết thời gian đun, sụi?
HS: đọc đồ thị
II. Nhiệt độ sôi:
1. Trả lời câu hỏi: SGK
C1: 
C2:
C3: 1000C
C4: khụng
Chỳ ý: sgk
2. Rút ra kết luận:
C5: Bỡnh núi đỳng
C6:
a) 1000C - Nhiệt độ sôi
b) Không thay đổi
c) Bọt khí, mặt thoáng.
III. Vận dụng
C7: hơi nước sụi ở 1 nhiệt độ nhất định và trong suốt thời gian sụi nhiệt độ của nước khụng thay đổi
C8: Vỡ GHĐ của nhiệt kế thủy ngõn là 1300C > 1000C, nhiệt độ sụi của thủy ngõn cao hơn 1000C
Vỡ GHĐ của nhiệt kế rượu là 500C < 1000C nhiệt độ sụi của rượu thấp hơn 1000C
C9: 
Đoạn AB: đun núng nước
Đoạn BC: sụi
4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua bài
- HS: đọc ghi nhớ
- GV: yc đọc cú thể em chưa biết
- HS: 2 em đọc sgk.88
- GV: Muốn tăng nhiệt độ sụi của nước phải làm gỡ?
- HS: trả lời
- GV: đỉnh Phăng Xi Phăng nước sụi ở bao nhiờu độ? cú thể luộc chớn trứng trờn đỉnh Phăng Xi Phăng ?
- HS: trả lời
5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 29.6 – 29.10/ sbt
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài 30: Tổng kết chương.
Tiết: 34
Ngày dạy: /5/2011
TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức : 
	2. Kĩ năng:
3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin. 
B. Phương tiện dạy học: 
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ: 
	3) Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
 4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua chương 1
 5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 16.8 đến 16.12/ sbt
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài Sự nở vỡ nhiệt của chất rắn.
Tiết:
Ngày dạy: 
A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức : 
	2. Kĩ năng:
3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin. 
B. Phương tiện dạy học: 
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ: 
	3) Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
 4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua chương 1
 5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 16.8 đến 16.12/ sbt
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài Sự nở vỡ nhiệt của chất rắn.
Tiết:
Ngày dạy: 
A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức : 
	2. Kĩ năng:
3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin. 
B. Phương tiện dạy học: 
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ: 
	3) Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
 4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua chương 1
 5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 16.8 đến 16.12/ sbt
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài Sự nở vỡ nhiệt của chất rắn.
Tiết:
Ngày dạy: 
A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức : 
	2. Kĩ năng:
3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin. 
B. Phương tiện dạy học: 
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ: 
	3) Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
 4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua chương 1
 5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 16.8 đến 16.12/ sbt
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài Sự nở vỡ nhiệt của chất rắn.
Tiết:
Ngày dạy: 
A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức : 
	2. Kĩ năng:
3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin. 
B. Phương tiện dạy học: 
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ: 
	3) Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
 4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua chương 1
 5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 16.8 đến 16.12/ sbt
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài Sự nở vỡ nhiệt của chất rắn.
Tiết:
Ngày dạy: 
A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức : 
	2. Kĩ năng:
3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin. 
B. Phương tiện dạy học: 
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ: 
	3) Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
 4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua chương 1
 5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 16.8 đến 16.12/ sbt
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài Sự nở vỡ nhiệt của chất rắn.
Tiết:
Ngày dạy: 
A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức : 
	2. Kĩ năng:
3. Tư duy, thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp tác trong HĐ thu nhập thông tin. 
B. Phương tiện dạy học: 
C. Tiến trình lên lớp:
	1) ổn định tổ chức: 6a...........................; 6b...........................
	2) Kiểm tra bài cũ: 
	3) Bài mới:
HĐ của thầy và trò
Nội dung
TB - ĐD
 4. Củng cố: 
- GV hệ thống nhanh kiển thức cơ bản qua chương 1
 5 . Hướng dẫn tự học
	1 / Bài vừa học : 
- ễn lại cỏc KT đó học
- Làm bài tập 16.8 đến 16.12/ sbt
	2/ Bài sắp học :
- Đọc trước Bài Sự nở vỡ nhiệt của chất rắn.

Tài liệu đính kèm:

  • docli 6 kì 2.doc