Giáo án môn Vật lí 6 - Tuần 3 - Tiết 6 - Bài 6: Bài tập vận dụng định luật ôm

Giáo án môn Vật lí 6 - Tuần 3 - Tiết 6 - Bài 6: Bài tập vận dụng định luật ôm

/ KIẾN THỨC:

- Phát biểu và viết được hệ thức định luật Ôm.

- Phát biểu và viết được công thức định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp.

- Phát biểu và viết được công thức định luật Ôm cho đoạn mạch song song.

 2/ KỸ NĂNG: Vận dụng các kiến thức đã học giải các bài tập về đoạn mạch có nhiều nhất 3 điện trở.

 3/ THÁI ĐỘ: Cẩn thận, chăm chỉ.

II/ CHUẨN BỊ: Đối với GV

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1023Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lí 6 - Tuần 3 - Tiết 6 - Bài 6: Bài tập vận dụng định luật ôm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3	 Ngày soạn:
Tiết :6 	 Ngày dạy
§6 BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM
I/ MỤC TIÊU: 
 1/ KIẾN THỨC:
- Phát biểu và viết được hệ thức định luật Ôm.
- Phát biểu và viết được công thức định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp.
- Phát biểu và viết được công thức định luật Ôm cho đoạn mạch song song.
 2/ KỸ NĂNG: Vận dụng các kiến thức đã học giải các bài tập về đoạn mạch có nhiều nhất 3 điện trở.
 3/ THÁI ĐỘ: Cẩn thận, chăm chỉ.
II/ CHUẨN BỊ: 	Đối với GV
 Bảng liệt kê các giá trị HĐT và CĐDĐ định mức của một số đồ dùng điện trong gia đình với hai loại nguồn điện 110V và 220V
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH.
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN
NỘI DUNG
Hoạt động 1 (15 phút)
 Giải bài 1.
Từng HS chuẩn bị trả lời câu hỏi của GV.
a. Cá nhân suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên để làm câu a bài 1.
b. Từng HS làm câu b.
c. Thảo luận nhóm để tìm ra cách giải khác đối với câu b.
* Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi sau:
- Hãy cho biết R1 và R2 được mắc với nhau như thế nào? 
- Ampe kế và vôn kế đo những đại lượng nào trong mạch?
- Khi biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch chính, vận dụng công thức nào để tính Rtđ?
* Vận dụng công thức nào để tính R2 khi biết Rtđ và R1?
* Hướng dẫn HS tìm ra cách giải khác.
- Tính hiệu điện thế U2 giữa hai đầu R2.
- Từ đó tính R2.
Bài tập 1:
Tóm tắt:
R1= 5
UAB=6V
I=0,5A
Rtđ=?
R2=?
Giải
điện trở tương dương của đoạn mạch
b. Gia trị điện trở R2
ta có: Rtđ = R1 + R2
 R2 = Rtđ – R1 
 = 12 – 5 = 7 
Hoạt động 2 (10 phút)
 Giải bài 2.
a. Từng HS chuẩn bị trả lời câu hỏi của GV để làm câu a.
b. Từng HS làm câu b.
c. Thảo luận nhóm để tìm ra cách giải khác đối với câu b.
*Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi sau:
- Hãy cho biết R1 và R2 được mắc với nhau như thế nào?
- Các ampe kế đo những đại lượng nào trong mạch?
- Tính UAB theo mạch rẽ R1.
- Tính I2 chạy qua R2, từ đó tính R2.
* Hướng dẫn HS tìm cách giải khác:
- Từ kết quả câu a, tính Rtđ.
- Biết Rtđ và R1, hãy tính R2.
Bài Tập 2:
Tóm tắt:
R1 = 10
I1 = 1,2 A
I = 1,8 A
a. UAB = ?
b. R2 = ?
a.HĐT UAB của đoạn mạch
UAB = I1. R1= 12.10=12
Điện trở R2 
Cường độ dòng điện qua R2 
I2 = I – I1 = 1,8-1,2=0,6A
 Điện trở R2
Hoạt động 3 (15 phút)
 Giải bài 3.
a. Từng HS chuẩn bị trả lời câu hỏi của GV để làm câu a.
b. Từng HS làm câu b.
c. Thảo luận nhóm để tìm ra cách giải khác đối với câu b.
* Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi sau:
- Hãy cho biết R2 và R3 được mắc với nhau như thế nào?
- R1 được mắc như thế nào với đoạn mạch MB. Ampe kế đo đại lượng nào trong mạch?
- Viết công thức tính Rtđ theo R1 và RMB.
* Viết công thức tính cường độ dòng điện chạy qua R1.
- Viết công thức tính hiệu điện thế UMB từ đó tính I2, I3.
* Hướng dẫn HS tìm cách giải khác:
Sau khi tính được I1, vận dụng hệ thức và I = I1 + I2, từ đó tính được I2 và I3.
Bài tập 3:
Tóm tắt:
R1 = 15
R2 = R3 = 30
UAB = 12 V
RAB = ?
I1 = ?; I2 = ? I3 = ?
Giải
a.Điện trở đoạn mạch AB
RAB = R1 + RMB
Với RMB = 
RAB = 15+15=30
b.cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Cường độ d đ qua R1
Cường độ d đ qua R2, R3
 Ta có UMB = RMB.I1
 = 15.0,4 =6V
Hoạt động 4 (5 phút)
 Củng cố.
Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi của GV, củng cố nài học.
* Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi: Muốn giải bài tập về vận dụng định luật Ôm cho các loại đoạn mạch, cần tiến hành theo mấy bước.
- Cho HS ghi lại các bước giải bài tập phần này như đã nói ở phần Thông tin bổ sung.
PHẦN BỔ SUNG:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 6.doc