Giáo án Môn Vật lí 6 - Kiểm tra học kì II

Giáo án Môn Vật lí 6 - Kiểm tra học kì II

I.Mục tiêu:

Kiểm tra lại trình độ, khả năng, tiếp thu bài của học sinh, kiểm tra kỹ năng tính toán, thực hành của học sinh

II.Chuẩn bị: GV:BGH ra đề.

 HS: Học bài, chuẩn bị như đã dặn

III.Tiến trình kiểm tra:

Ổn định

Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh

IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

 

doc 5 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1029Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn Vật lí 6 - Kiểm tra học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Tiết 
NS: / /2012
ND: / /2012
I.Mục tiêu:
Kiểm tra lại trình độ, khả năng, tiếp thu bài của học sinh, kiểm tra kỹ năng tính toán, thực hành của học sinh
II.Chuẩn bị: GV:BGH ra đề.
	HS: Học bài, chuẩn bị như đã dặn
III.Tiến trình kiểm tra:
Ổn định
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ tư duy
ND chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí
2; 7 (0,5)
16 (0,25)
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt, nhiệt kế, nhiệt giai.
3 (0,25)
4; 10 (0,5)
9; 14; 17 (0,75)
2 (1,5)
Sự nĩng chảy và sự đơng đặc
19 (0,75) 1 (1)
1 (1)
8 (0,25)
11; 12; 15 (0,75)
VD (0,5)
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
5; 6 (0,5) 20 (1)
13; 18 (0,5)
Tổng số câu hỏi
3
1
8
9
1
1
Tổng số điểm
2đ
1
2,75đ
2,25đ
0,5đ
1,5đ
Tỉ lệ
20%
10%
27,5%
22,5%
5%
15%
Toàn bài
TN
7đ
TL
3đ
Đề Thi:
I.Trắc nghiệm khách quan: (7điểm)
Câu 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông (1điểm)
A.Nóng chảy là sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng c
B.Đông đặc là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn c
C.Băng phiến nóng chảy ở 90oc c
D.Băng phiến nóng chảy ở 80oc c
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu câu.
Câu 2: Sắp xếp các chất nở vì nhiệt theo thứ tự từ nhiều đến ít, cách nào sau đây là đúng: (0,25điểm)
A.Khí –lỏng- rắn	B.Lỏng- khí –rắn	C.Rắn –lỏng –khí	D.Khí-rắn –lỏng
Câu 3: Băng kép được cấu tạo bằng:(0,25điểm)
A.Hai thanh gỗ	B.Một thanh gỗ và một lá thép	
C.Một thanh gỗ và một lá đồng	D.Một lá thép và một lá đồng
Câu 4: Chọn phát biểu đúng (0,25điểm)
A.Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người 	
B.Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ của rượu
C.Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi
D.Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độ khí quyển
Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? (0,25điểm)
A.Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng	B.Xảy ra trên mặt thóang của chất lỏng 
C.Không nhìn thấy được	D.Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
Câu 6: Chọn phát biểu đúng (0,25điểm)
A.Bay hơi là hiện tượng chất lỏng biến thành hơi	
B.Tốc độ bay hơi càng nhanh khi nhiệt độ càng thấp
C.Gió càng mạnh thì tốc độ bay hơi càng yếu	
D.Diện tích mặt thóang càng lớn thì tốc độ bay hơi càng nhỏ
Câu 7: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?(0,25điểm)
A.Khối lượng	B.Trọng lượng	
C.Cả khối lượng và trọng lượng	D.Khối lượng riêng
Câu 8: Nhiệt độ nóng chảy của đồng là 10830C. Vậy nhiệt độ đông đặc của đồng là:(0,25điểm)
A.10000C 	B.10800C	C.10830C	D.10860C
Câu 9: 330F ở nhiệt độ Farenhai bằng bao nhiêu 0C ở nhiệt giai Censinh?(0,25điểm)
A.33,80C	B.330C	C.0,60C	D.0,70C
Câu 10: Thân nhiệt của người bình thường là:(0,25điểm)
A.34oc 	B.35oc 	C.36oc 	D.37oc 
Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy?(0,25điểm)
A.Đốt một ngọn nến	B.Nước đá đang tan	
C.Đốt một ngọn đèn dầu	D.Đúc một tượng đồng
Câu 12: Việc đúc tượng đồng có liên quan đến những hiện tương nào sau đây:(0,25điểm)
A.Sự nóng chảy và sự đông đặc	B.Sự nóng chảy	
C.Sự đông đặc 	D.Sự ngưng tụ và sự bay hơi
Câu 13: Nước đọng bên ngoài li đựng nước đá do đâu mà có?(0,25điểm)
A.Do li bị nứt	B.Do nước tràn ra ngoài	
C.Do hơi nước trong không khí ngưng tự khi gặp lạnh
D.Do nước trong li bay hơi và ngưng tụ bên ngoài
Câu 14: Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy?(0,25điểm)
A.Vì lợi nhuận	B.Vì như thế sẽ trông đẹp hơn	
C.Vì khi nóng lên nước ngọt tăng thể tích làm bật nắp	D.Vì không còn nước ngọt
Câu 15: ở -20C nước đá ở thể nào?(0,25điểm)
A.Rắn 	B.Lỏng	C.Khí	D.Hơi
Câu 16: Hai chất rượu và nhôm cùng thể tích ban đầu và cho đốt nóng lên cùng nhiệt độ. Điều gì sẽ xảy ra?(0,25điểm)
A.Hai chất nở như nhau	 B.Nhôm nở nhiều hơn rượu	
C.Rượu và nhôm điều không dản nở thêm	D.Rượu nở nhiều hơn nhôm
Câu 17: Tại sao người ta dùng băng kép để đóng -ngắt tự động mạch điện?(0,25điểm)
A.Vì khi nóng băng kép nở dài ra	B.Vì khi lạnh băng kép co ngắn lại
C.Vì khi nóng lên, lạnh đi băng kép bị cong	D.Vì băng kép khi lạnh nở dài ra
Câu 18: Nước bay hơi ở nhiệt độ nào?(0,25điểm)
A.300C	B.400C	C.500C	D.Ở bất kì nhiệt nào
Câu 19: Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống:(0,75điểm)
a/Băng phiến nóng chảy ở (1). . . . . . . . . . . . , nhiệt độ này gọi là. . . . . . . . . . . . của băng phiến
b/Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến (2). . . . . . . . . . . . 
Câu 20: Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống: (1điểm)
Nhiệt độ càng (1). . . . . . . ..thì tốc độ bay hơi càng (2). . . . . . . . . 
Gió càng (3). . . . . . . . . thì tốc độ bay hơi càng (4). . . . . . . . . . 
(Các từ được chọn là: mạnh, yếu, lớn, nhỏ, cao, thấp)
II/Tự luận: (3điểm)
1.Nóng chảy là gì? Cho ví dụ (1,5điểm)
2.Đổi nhiệt độ sau sang nhiệt độ ở nhiệt giai Farenhai (1,5điểm)
a/300C	b/-600C
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm khách quan: (7điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,25đ
1/a.Đ, b.Đ, c.S, d.Đ; 2/A; 3/D; 4/A; 5/A; 6/A; 7/D; 8/C; 9/C; 10/D; 11/C; 12/A; 13/C; 14/C; 15/A; 16/D; 17/C; 18/D
19/ 80oc, nhiệt độ nĩng chảy, khơng thay đổi
20/mạnh (yếu), cao (thấp)
II.Tự luận: (3điểm)
1.Nĩng chảy là sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng (1đ)
VD (0,5đ)
2.(1,5đ)	
 30oC=0oC + 30oC	-600C = 00C+ (-60x1,8)0F
 =32oF + (30 x1,8)oF	=320F + (-108)0F
 =32oF + 540F =860F 	=-760F
THỐNG KÊ ĐIỂM
lớp
SS
Số HS KT
Giỏi
Khá
Tb
yếu
kém
Trên Tb
Dưới Tb
61
33
33
24
5
4
33
62
30
27
14
7
4
2
25
2
63
29
29
11
7
10
1
28
1
64
30
27
8
7
7
5
22 
5
Tổng
122 
116
57
26
25
8
108
8
IV.Rút kinh nghiệm:
Ưu điểm
Hạn chế
Cách khắc phục
Lớp:............ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:........................................... MƠN VẬT LÝ LỚP 6 
I.Trắc nghiệm khách quan: (4điểm)
Câu 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông (1điểm)
 A.Nóng chảy là sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng c C.Băng phiến nóng chảy ở 90oc c
 B.Nĩng chảy là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn c D.Băng phiến nóng chảy ở 80oc c
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu câu.
Câu 2: Sắp xếp các chất nở vì nhiệt theo thứ tự từ nhiều đến ít, cách nào sau đây là đúng: (0,25đ)
 A. Khí –lỏng- rắn	 B. Lỏng- khí –rắn	 C. Rắn –lỏng –khí	 D. Khí-rắn –lỏng
Câu 3: Băng kép được cấu tạo bằng:(0,25điểm)
 A.Hai thanh gỗ	B.Một thanh gỗ và một lá thép	
 C.Một thanh gỗ và một lá đồng	D.Một lá thép và một lá đồng
Câu 4: Chọn phát biểu đúng (0,25điểm)
 	A.Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người 	
 	B.Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ của rượu
 	C.Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi
 	D.Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độ khí quyển
Câu 5: Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?(0,25điểm)
 	 A.Khối lượng	 B.Trọng lượng	
 	 C.Cả khối lượng và trọng lượng	D.Khối lượng riêng
8Câu 6: Thân nhiệt của người bình thường là:(0,25điểm)
 	 A. 34oc 	B. 35oc 	 C. 36oc 	D. 37oc 
Câu 7: Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy?(0,25điểm)
 	 A.Vì lợi nhuận	B.Vì như thế sẽ trông đẹp hơn	
 	 C.Vì khi nóng lên nước ngọt tăng thể tích làm bật nắp	D.Vì không còn nước ngọt
Câu 8: ở -20C nước đá ở thể nào?(0,25điểm)
 	A.Rắn 	B.Lỏng	C.Khí	D.Hơi
Câu 9: Hai chất rượu và nhôm cùng thể tích ban đầu và cho đốt nóng lên cùng nhiệt độ. Điều gì sẽ xảy ra?(0,25điểm)
 	 A.Hai chất nở như nhau	 B.Nhôm nở nhiều hơn rượu	
 	C.Rượu và nhôm điều không dản nở thêm	D.Rượu nở nhiều hơn nhôm
7Câu 10: Tại sao người ta dùng băng kép để đóng -ngắt tự động mạch điện?(0,25điểm)
 	A.Vì khi nóng băng kép nở dài ra	B.Vì khi lạnh băng kép co ngắn lại
 	 C.Vì khi nóng lên, lạnh đi băng kép bị cong	D.Vì băng kép khi lạnh nở dài ra
Câu 11: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:(0,75điểm)
 	 a/Băng phiến nóng chảy ở (1). . . . . . . . . . . . , nhiệt độ này gọi là. . . . . . . . . . . . của băng phiến
 	 b/Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến (2). . . . . . . . . . . . 
II/Tự luận: (6 điểm)
	1.Nhiệt kế là gì? 
	2. Tại sao các tấm tơn lợp lại cĩ dạng lượn sĩng ?
	3. Nêu cấu tạo của băng kép?
	4.So sánh sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất phí.
	5.Đổi nhiệt độ sau sang nhiệt độ ở nhiệt giai Farenhai 
	a/ 300C	
	b/ 50C

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet35Thi.doc