1. Kiến thức:
- Nhớ lại được định nghĩa giới hạn một bên.
- Nắm vững định nghĩa tiệm cận của một đồ thị.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng định nghĩa tìm giới hạn một bên của các hàm số đơn giản.
- Vận dụng được định nghĩa tìm tiệm cận của hàm số.
- Biết cách tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của hàm số trong sách giáo khoa.
3. Tư duy và thái độ :
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tư duy biện chứng .
- Cẩn thận, kiên nhẫn, chính xác
II. Chuẩn bị :
TUẦN : 04 PPCT : 11 CHƯƠNG I §4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN NS : 27/ 08/ 2010 ND : 30/ 08/ 2010 LỚP : 12B1, B6 I. Mục tiêu Kiến thức: - Nhớ lại được định nghĩa giới hạn một bên. - Nắm vững định nghĩa tiệm cận của một đồ thị. Kĩ năng: - Vận dụng định nghĩa tìm giới hạn một bên của các hàm số đơn giản. - Vận dụng được định nghĩa tìm tiệm cận của hàm số. - Biết cách tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của hàm số trong sách giáo khoa. Tư duy và thái độ : - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tư duy biện chứng. - Cẩn thận, kiên nhẫn, chính xác II. Chuẩn bị : Giáo viên: - Giáo án, phấn, các bảng phụ Học sinh: - Đồ dùng học tập, SGK, bảng phụ III. Phương pháp : Thuyết trình, gợi mở, thảo luận, quan sát. IV. Tiến trình bài học Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra bài cũ : Câu 1 : Tính các giới hạn sau : a. b. c. d. . Bài mới : ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG. Hoạt động 1 : Cho hàm số y = . Có đồ thị (C) (hình minh họa). Nêu nhận xét về khoảng cách từ M(x; y) Î (C) tới đường thẳng y = -1 khi |x| → +∞. Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng – trình chiếu GV : Cho h/s quan sát hình minh họa nhận xét về khoảng cách từ M Î (C) đến đường thẳng y = -1. HS : Quan sát và nêu nhận xét. GV : Yêu cầu h/s tính : , . HS : Tính các giới hạn. GV : Kết luận về tiệm cận ngang GV : Ghi ví dụ lên bảng. Cho h/s Vận dụng tìm tiệm cận ngang. HS : Vận dụng định nghĩa tìm tiệm cận ngang. Rút ra nhận xét những hàm số có tiệm cận ngang trong các ví dụ trên. = -1 = -1 Định Nghĩa Tiệm cận Ngang : Ví dụ 1 : Tìm tiệm cận ngang của các hàm số sau : a. y = b. y = c. y = d. y = e. y = f. y = g. y = ĐƯỜNG TIỆM CẬN ĐỨNG. Hoạt động 1 : Cho hàm số y = . Có đồ thị (C) (hình minh họa). Nêu nhận xét về khoảng cách từ M(x; y) Î (C) tới đường thẳng x = 1 khi x → 1. GV : Cho h/s quan sát hình minh họa nhận xét về khoảng cách từ M Î (C) đến đường thẳng x = 1. HS : Quan sát và nêu nhận xét. GV : Yêu cầu h/s tính : , . HS : Tính các giới hạn. GV : Kết luận về tiệm cận ngang GV : ghi ví dụ và cho h/s Vận dụng tìm tiệm cận đứng. HS : Vận dụng định nghĩa tìm tiệm cận ngang. - Nêu nhận xét những hàm số có tiệm cận ngang trong các ví dụ trên. GV : nhận xét và hoàn thiện bài giải. = +∞ = -∞ Định Nghĩa Tiệm cận đứng. Ví dụ : Tìm tiệm cận ngang của hàm số : a. y = b. y = c. y = d. y = e. y = f. y = g. y = Củng cố : Định nghĩa, cách tìm tiện cận đứng, ngang. Hướng dẫn học ở nhà và bài tập về nhà: a. Hướng dẫn : Xem lại kỹ lý thuyết và phần ví dụ trong bài học. b. Bài tập về nhà : Làm các bài tập SGK. Phục lục :
Tài liệu đính kèm: